Bài giảng Quản lý dự án xây dựng - Chương 5: Tiến độ của dự án - Nguyễn Duy Long
Nội dung
• Sự cần thiết của lập tiến độ
• Những nguyên tắc lập kế hoạch và tiến độ
• Trách nhiệm của các bên
• Phương pháp lập tiến độ
• Phương pháp tiến độ mạng
• Lập mạng từ cơ cấu phân chia công việc
• Ấn định thời gian thực hiện công việc thực tế
• Ứng dụng của máy tính
• Hệ thống mã hóa tiến độ
Vì sao lập tiến độ? (1/4)
• Dự án hoàn thành đúng hạn
• Các công việc không bị gián đoạn/chậm trễ
• Giảm thiểu các công việc phải làm lại
• Hạn chế nhầm lẫn và sai lầm
• Tăng mức độ hiểu biết của mọi người về tình
trạng của dự án
• Báo cáo tiến trình dự án có ý nghĩa và đúng hạn
• Có thể điều khiển dự án thay vì bị dự án điều
khiển
• Sự cần thiết của lập tiến độ
• Những nguyên tắc lập kế hoạch và tiến độ
• Trách nhiệm của các bên
• Phương pháp lập tiến độ
• Phương pháp tiến độ mạng
• Lập mạng từ cơ cấu phân chia công việc
• Ấn định thời gian thực hiện công việc thực tế
• Ứng dụng của máy tính
• Hệ thống mã hóa tiến độ
Vì sao lập tiến độ? (1/4)
• Dự án hoàn thành đúng hạn
• Các công việc không bị gián đoạn/chậm trễ
• Giảm thiểu các công việc phải làm lại
• Hạn chế nhầm lẫn và sai lầm
• Tăng mức độ hiểu biết của mọi người về tình
trạng của dự án
• Báo cáo tiến trình dự án có ý nghĩa và đúng hạn
• Có thể điều khiển dự án thay vì bị dự án điều
khiển
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý dự án xây dựng - Chương 5: Tiến độ của dự án - Nguyễn Duy Long", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_quan_ly_du_an_xay_dung_chuong_5_tien_do_cua_du_an.pdf
Nội dung text: Bài giảng Quản lý dự án xây dựng - Chương 5: Tiến độ của dự án - Nguyễn Duy Long
- 9/9/2009 Bi u đ màu 3/9/09 4/9/09 5/9/09 6/9/09 7/9/09 C ppha móng C t thép móng Đ BT móng Ch ưa thi công Đang thi công Đã thi công ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 21 Bi u đ màu 3/9/09 4/9/09 5/9/09 6/9/09 7/9/09 C ppha móng C t thép móng Đ BT móng Ch ưa thi công Đang thi công Đã thi công ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 22 11
- 9/9/2009 L p Ti n Đ c a D Án TI NĐ NGANG ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 23 Ti n đ ngang • M i công tác = m t thanh ngang • Chi u dài c a thanh = th i gian c a công tác • Tr c hoành = tr c th i gian • Không bi u di n m i liên h gi a các công tác • Có th thêm vào: – Mũi tên đ ng = trình t công vi c – Thanh ngang nh hơn (hay đư ng đ t khúc) = float ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 24 12
- 9/9/2009 Ti n đ ngang Công Vi ệc Tu ần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chu Nn bị Hệ thống thoát nước Móng đ ường Nền đường Mặt đường ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 25 Ti n đ ngang • Đ c đi m: – d đ c, d hi u nh ưng khó c p nh t – không th hi n m i quan h gi a các công tác – là ph ươ ng pháp hi u qu l p ti n đ t ng th ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 26 13
- 9/9/2009 L p Ti n Đ c a D Án PH ƯƠ NG PHÁP ĐƯ NG GĂNG ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 27 Ph ươ ng pháp đư ng găng • Đ c đi m: – đòi h i nhi u k thu t đ l p và s d ng – cung c p nhi u thông tin chi ti t hơn – có 2 lo i: • Sơ đ m ng công vi c trên mũi tên (AOA) • Sơ đ m ng công vi c trên nút (AON) Sơ đ m ng theo quan h (PDM) ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 28 14
- 9/9/2009 • Các công tác từ WBS • Công tác đư ng tr ư c công tác này đợi công tác gì • Th i gian bao lâu – Th i gian là ng u nhiên – CPM là ph ươ ng pháp t t đ nh – PERT xem xét tính không ch c ch n – Mô ph ng • Gi đ nh tài nguyên không gi i h n ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 29 • Đư c phát tri n nh ng năm 50 c a th k XX b i công ty DuPont . • Ph ươ ng pháp t t đ nh đ l p ti n đ • Hai lo i m ng: – Arrow Diagramming Method (ADM) hay Activity-on-Arrow (AOA) – Precedence Diagramming Method (PDM) hay Activity-on-Node (AON) • Nhi u ph n m m l p ti n đ (MS Project, Primavera, SureTrak, v.v.). H u h t dùng PDM ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 30 15
- 9/9/2009 Ph ươ ng pháp đư ng găng: Gi i thi u Hai phương pháp cơ bản để vẽ sơ đồ mạng CPM : • Sơ đồ mạng mũi tên hay sơ đồ mạng công việc trên mũi tên (ADM, AOA) Công vi c Th hi n • Sơ đồ mạng theo quan hệ hay sơ đồ mạng công việc trên nút (PDM, AON) Th hi n Công vi c ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 31 • Xác đ nh th i gian ng n nh t mà d án có th hoàn thành • Xác đ nh trình t công tác quan trong nh t đ hoàn thành d án • Phân tích hi u qu công tác nào là “nút c chai” (bottleneck) ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 32 16
- 9/9/2009 Công tác: vi c th c hi n m t công vi c c n thi t đ hoàn thành d án M ng: sơ đ th hi n m i quan h gi a các công tác đ hoàn thành d án (AOA hay AON) D B D F 3 5 B F A H 1 2 B’ 7 8 A H C G E 4 6 C E G AOA AON ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 33 • L p danh sách các công tác WBS • Ư c lư ng th i gian c a m i công tác (d li u, phán đoán, v.v.) • Xác đ nh công tác đ ng tr ư c: thi t l p m i quan h gi a các công tác b ng các câu h i sau cho m i công tác: • Các công tác nào đ ng tr ư c công tác này? • Các công tác nào theo sau công tác này? • Các công tác nào đ ng th i v i công tác này? ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 34 17
- 9/9/2009 • Mũi tên bi u di n công tác – Công tác “bình th ư ng” đòi h i th i gian và tài nguyên – Công tác “ o” bi u di n m i quan h • Nút bi u di n s ki n – Vài nút có th th hi n các s ki n “c t m c” (milestones) ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 35 • M i công tác ch đư c bi u di n m t và ch m t mũi tên. • Nút (s ki n) đư c đánh s không trùng l p. • Không có hai công tác nào có cùng c nút đ u và nút cu i. – Các công tác o có th c n thi t ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 36 18
- 9/9/2009 • Tr ư c khi b t đ u m t công tác, t t c các công tác k t thúc nút đ u c a công tác đó ph i hoàn thành. • Chi u dài c a mũi tên là không quan tr ng. • M ng ch đư c phép có m t nút kh i đ u và nút k t thúc. ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 37 1. Phát tri n logic t ng bư c 2. Dùng công tác o n u c n thi t 3. Tránh đư ng c t n u có th 4. Đánh s nút khi hoàn thành m ng 5. V mũi tên t trái qua ph i 6. S d ng cách trình bày xuyên su t ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 38 19
- 9/9/2009 Ei Li Mô t công tác Ej Lj i Th i gian j C t Ký hi u nút c a AOA Ei: Th i đi m s m c a nút hay s ki n i = th i đi m s m nh t mà công tác r i nút đó có th b t đ u Li: Th i đi m tr c a nút hay s ki n i = th i đi m tr nh t mà công tác vào nút đó có th hoàn thành ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 39 E 12 15 F Đánh s nút không đúng E 15 E’ 12 16 F S d ng công tác o ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 40 20
- 9/9/2009 STT Công tác Th i gian (ngày) Đ ng tr ư c 1 A 10 Không 2 B 2 A 3 C 10 B, E 4 D 5 Không 5 E 20 D 6 F 9 D 7 G 4 Không 8 H 12 G 9 I 7 F, H ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 41 H 2 12 5 I G F 4 7 9 D 1 5 3 7 E A C 20 10 10 B 4 2 6 V AOA ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 42 21
- 9/9/2009 Phân tích m ng: chi u xuôi (forward pass) 4 H 16 2 12 5 I G F 4 7 9 0 D 5 35 1 5 3 7 E A C 20 10 10 10 B 25 4 2 6 Hư ng tính toán m ng ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 43 Phân tích m ng: chi u ng ư c (backward pass) 4 16 H 16 28 2 12 5 I G F 4 7 9 0 0 D 5 5 35 35 1 5 3 7 E A C 20 10 10 10 23 B 25 25 4 2 6 Hư ng tính toán m ng ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 44 22
- 9/9/2009 Đư ng găng và công tác găng/không găng 4 16 H 16 28 2 12 5 I G F 4 7 9 0 0 D 5 5 35 35 1 5 3 7 E A C 20 10 10 10 23 B 25 25 4 2 6 •Đư ng găng: D-E-C • Công tác găng: C, D, E • Công tác không găng: các công tác còn l i ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 45 1. Đư ng găng thay đ i th nào n u th i gian c a E và I tươ ng ng là 18 và 12 ngày? 2. Đư ng găng thay đ i th nào n u th i gian c a G và H tươ ng ng là 10 và 18 ngày? 3. Hãy v và tính toán l i AON khi E đ ng tr ư c I ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 46 23
- 9/9/2009 PDM dùng nút đ bi u di n công tác và mũi tên đ bi u di n quan h Early Start Duration Early Finish ES D EF Liên k t v i công Liên k t v i công tác tác đ ng tr ư c Activity Name đ ng sau LS TF LF Late Start Total Float Late Finish Ghi chú: Nếu cần thêm Free Float (FF), dùng ký hi ệu nút khác sẽ nói tại lớp ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 47 • Li n h ph thu c: – Finish-to-Start (F-S) – Finish-to-Finish (F-F) – Start-to-Start (S-S) – Start-to-Finish (S-F) • Không có ng d ng th c ti n c a quan h S-F trong công nghi p xây d ng • Lag: th i lư ng mà m t công tác theo sau hay b tr hoãn t s kh i đ u hay k t thúc c a công tác đ ng tr ư c c a nó • Lead: th i lư ng mà m t công tác tr ư c s kh i đ u hay k t thúc công tác đ ng sau c a nó ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 48 24
- 9/9/2009 Finish-to-Start A (Finish) B (Start) A ph i hoàn thành tr ư c khi B có th b t đ u ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 49 Finish-to-Finish A (Finish) B (Finish) A ph i hoàn thành tr ư c khi B có th hoàn thành ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 50 25
- 9/9/2009 Start-to-Start A (Start) B (Start) A ph i b t đ u tr ư c khi B có th b t đ u ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 51 Start-to-Finish A (Start) B (Finish) A ph i b t đ u tr ư c khi B có th hoành thành ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 52 26
- 9/9/2009 Lag and Lead A B Lag: 2 ngày A B Lead: 1 ngày hay Lag: -1 ngày Th i gian (ngày) ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 53 Ti n đ kh i s m • Chi u xuôi (forward pass) • ES/EF xác đ nh kh i s m và k t s m Ti n đ kh i mu n • Chi u ng ư c (backward pass) • LF/LS xác đ nh k t mu n, tr th i gian công tác đ có kh i mu n ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 54 27
- 9/9/2009 • Đi n ES và EF theo chi u xuôi • B t đ u th i đi m 0 (hay 1) và c ng th i gian c a công tác cho m i bư c • Khi hai hay nhi u công tác tr ư c m t công tác khác, th i đi m s m nh t đ công tác sau có th b t đ u là th i đi m mu n nh t c a các k t s m c a các công tác tr ư c ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 55 • Đi n LF và LS theo chi u ng ư c • EF c a công tác cu i cùng cũng là LF c a công tác đó • LS b ng LF tr th i gian c a công tác tươ ng ng • LS c acôngtác sau b ng LF c a công tác tr ư c • Khi hai hay nhi ucông tác theo sau m t công tác khác, th i đi m mu n nh t công tác này có th hoàn thành là th i đi m s m nh t c a các kh i mu n c a các công tác sau ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 56 28
- 9/9/2009 • S khác nhau gi a ti n đ kh i mu n và kh i s m • Nh ng công tác có TF b ng 0 là “găng” • N u các công tác đó b tr thì d án s tr • Có th có hơn m t đư ng găng trong m t d án ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 57 No. Công tác Th i gian (ngày) Đ ng tr ư c 1 A 10 Không 2 B 2 A 3 C 10 B, E 4 D 5 Không 5 E 20 D 6 F 9 D 7 G 4 Không 8 H 12 G 9 I 7 F, H ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 58 29
- 9/9/2009 V PDM 10 2 A B 10 C 20 E 0 5 Project Start D Project Finish 9 F 7 I 4 G H ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 59 Phân tích m ng: chi u xuôi 0 10 10 10 2 12 A B 25 10 35 C 5 20 25 E 0 0 0 0 5 5 35 0 35 Project Start D Project Finish 5 9 14 F 16 7 23 I 0 4 4 4 12 16 G H ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 60 30
- 9/9/2009 Phân tích m ng: chi u ng ư c 0 10 10 10 2 12 A B 13 23 23 25 25 10 35 C 5 20 25 25 35 E 0 0 0 0 5 5 5 25 35 0 35 Project Start D Project Finish 0 0 0 5 5 9 14 35 35 F 16 7 23 19 28 I 28 35 0 4 4 4 12 16 G H 12 16 16 28 ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 61 TF và đư ng găng 0 10 10 10 2 12 A B 13 13 23 23 13 25 25 10 35 C 5 20 25 25 0 35 E 0 0 0 0 5 5 5 0 25 35 0 35 Project Start D Project Finish 0 0 0 0 0 5 5 9 14 35 0 35 F 16 7 23 19 14 28 I 28 12 35 0 4 4 4 12 16 G H 12 12 16 16 12 28 ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 62 31
- 9/9/2009 1. Xem xét thêm ba câu h i trong ví d v AON cho ví d này 2. Hãy v và tính toán l i PDM khi quan h S-F gi a D và E đư c đ i thành: • S-F = -2 ngày (lag) • S-S = 5 ngày và F-F = 3 ngày (lag). ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 63 • Phân tích m ng đ xác đ nh công tác đ ng tr ư c và đư ng găng – Th nh tho ng nó không h u d ng khi chuy n t i thông tin – Vì v y, ti n đ ngang có th dùng b sung • Hãy chuy n ti n đ AOA và PDM c a các ví d trên trong các tr ư ng h p: – Ti n đ kh i s m – Ti n đ kh i mu n ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 64 32
- 9/9/2009 Ti n Đ c a D Án (biên so n b i GVC ThS Đ Th Xuân Lan) H TH NG MÃ HÓA CÔNG TÁC ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 65 33