Bài giảng Kinh tế quốc tế - Giới thiệu môn học

Chương trình môn học:
Phần I: Lý thuyết về mậu dịch quốc tế
 Chương 1: Lý thuyết cổ điển
 Chương 2: Lý thuyết hiện đại
Phần II: Chính sách thương mại:
 Chương 3: Lý thuyết về thuế quan
 Chương 4: Các công cụ phi thuế quan
Phần III: Liên kết kinh tế quốc tế
 Chương 5: Liên kết kinh tế quốc tế và Lý
thuyết về liên hiệp thuế quan
 Chương 6: Di chuyển quốc tế các nguồn lực
sản xuất
Phần IV: Tài chính quốc tế
 Chương 7: Thị trường ngoại hối và tỷ giá
hối đoái
 Chương 8: Các yếu tố ảnh hưởng tới tỷ giá
hối đoái
 Chương 9: Cán cân thanh toán quốc tế
 Chương 10: Chính sách ngoại hối 
pdf 14 trang hoanghoa 07/11/2022 8620
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kinh tế quốc tế - Giới thiệu môn học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kinh_te_quoc_te_gioi_thieu_mon_hoc.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế quốc tế - Giới thiệu môn học

  1. 8)Chủ nghĩa bảo hộ mậu dịch từ góc độ kinh tế chính trị 9)Tìm hiểu về tổ chức thương mại thế giới (WTO): Lịch sử ngắn gọn, giới thiệu sơ lược các hiệp định; các nguyên tắc hoạt động 10)Đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam 11)Liên minh Châu Âu EU: Lịch sử hình thành và phát triển 12)Khu vực mậu dịch tự do ASEAN AFTA 13)Tình hình xuất khẩu lao động của Việt Nam trong thời gian gần đây
  2. Hướng dẫn thuyết trình Chấm theo nhóm: chuẩn bị, thuyết trình và phát biểu. 10 vấn đề đầu tiên 1-10 bắt buộc  3 câu hỏi sau tự nguyện Trước hết chọn các câu hỏi từ 1-10 Các nhóm còn lại sẽ chọn lại các câu hỏi từ 2-7. Các câu hỏi có 2 nhóm chuẩn bị sẽ chọn nhóm chuẩn bị tốt hơn thuyết trình. Nhóm còn lại ưu tiên phát biểu tính điểm Mỗi vấn đề sẽ thuyết trình vào buổi học kế tiếp sau đó. Sinh viên ngồi theo nhóm trong giờ giảng để thuận tiện thảo luận, phát biểu.
  3. Tỷ trọng Xuất khẩu/GDP thế giới (%) 1980 1990 2000 2003 2004 2005 2006 2007 2008 Thế 17,0 15,7 20,3 20,4 22,1 23,3 24,9 25,5 26,5 giới Các nước 22,8 22,0 30,3 31,9 35,2 36,5 37,5 36,9 37,2 ĐPT Các nước 8,4 13,7 39,2 32,4 33,1 33,3 32,6 29,9 33,7 KTCĐ Các nước 16,3 14,4 17,2 17,1 18,2 19,0 20,3 21,1 21,8 Nguồn:PT Unctad Handbook of Statistics 2008
  4. Chỉ 2008số X/GDP củaXuất một khẩu số GDPquốc giaX/GDP Germany 1.462 3.650 40,1 China (Số liệu1.428 2008) 4.327 33,0 United States 1.287 14.093 9,1 Japan 782 4.911 15,9 Netherland 633 871 72,7 France 605 2.857 21,2 Italy 538 2.303 23,4 Belgium 476 504 94,4 Russian Federation 472 1.680 28,1 United Kingdom 459 2.674 17,2 Canada 457 1.501 30,4 Korea 422 929 45,4 Hong Kong 370 215 172,1 Singapore 338 172 196,5 Thailand 178 272 65,4 Việt Nam 63 90,6 69,5