Bài giảng Kinh tế phát triển - Bùi Thanh Huyền

Giới thiệu môn học

Tại sao chúng ta lại nghiên cứu kinh tế phát triển

Đối tượng nghiên cứu của môn học là gì?

Phương pháp nghiên cứu

Kinh tế chính trị

Nghiên cứu mối quan hệ giữa kinh tế và chính trị đặc biệt là những ảnh hưởng của nhóm người nắm quyền lực đến sự phân phối các nguồn lực

Nội dung nghiên cứu

Chuyển từ một nền kinh tế tăng trưởng thấp sang một nền kinh tế tăng trưởng cao sử dụng hiệu quả các nguồn lực

Chuyển từ một xã hội nghèo đói, bất bình đẳng, con người phát triển ở trình độ thấp sang xã hội có các tiêu chí phát triển cao hơn

ppt 135 trang hoanghoa 08/11/2022 7400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế phát triển - Bùi Thanh Huyền", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_kinh_te_phat_trien_bui_thanh_huyen.ppt

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế phát triển - Bùi Thanh Huyền

  1. Sự phân chia các nước theo trình độ phát triển • Sự xuất hiện của các nước thế giới thứ 3 • Sự phân chia các nước theo mức thu nhập • Sự phân chia các nước theo trình độ phát triển con người • Sự phân chia các nước theo trình độ phát triển kinh tế
  2. Sự xuất hiện của “thế giới thứ ba” Thế giới thứ nhất Thế giới thứ hai Thế giới thứ ba
  3. Sự phân chia các nước theo mức thu nhập Căn cứ phân Thu nhập của Cao WB dựa trên > 11.406 USD GNI/người theo giá PPP Thu nhập Thu nhập thấp trung bình < 935 USD cao Thu nhập 3.706 – 11.405 trung bình USD thấp 936– 3.705 USD
  4. Sự phân chia các nước theo mức thu nhập Căn cứ phân Thu nhập loại của LHQ Cao (UN) theo > 10.000 USD GDP/người theo giá PPP Thu nhập Thu nhập thấp trung bình < 735 USD cao 3.001 – 10.000 Thu nhập USD trung bình thấp 736– 3.000 USD
  5. Sự phân chia các nước theo trình độ phát triển con người UNDP dựa vào HDI để phân loại: Nhóm nước có HDI cao: HDI > 0,8 Nhóm nước có HDI trung bình: HDI từ 0,5 đến 0,8 Nhóm nước có HDI thấp: HDI < 0,5
  6. Màu xanh: HDI >0,8 Màu vàng: 0.5<HDI<0.8 Màu Đỏ: 0.35<HDI<0.5 Màu đen: HDI<0.35
  7. Phân chia theo trình độ phát triển kinh tế Các nước phát triển (DCs) Căn cứ phân 34 nước loại của OECD và G8 OECD Các nước kém phát triển Công nghiệp (LDCs) mới (NICs) >130 nước 11 nước Nước xuất Khẩu dầu mỏ (OPEC) 13 nước
  8. Sự khác nhau của các nước đang phát triển 1 Quy mô dân số và kinh tế 2 Lịch sử phát triển 3 Nguồn nhân lực và vật lực 4 Dân tộc và tôn giáo 5 Tầm quan trọng của khu vực KTNN và TN 6 Phụ thuộc bên ngoài 77 Cơ cấu chính trị, quyền lực và nhóm hưởng lợi
  9. Mười nước dân số nhiều nhất/ít nhất và GNI bình quân đầu người, 2006 Những nước dân Dân số GNI bình quân Những nước dân số ít Dân số GNI bình quân số nhiều nhất (triệu (U.S. $) nhất (nghìn (U.S. $) người) người) Tuvalu China 1.322 2.000 11 1.300 Nauru India 1.130 820 12 2.500 Palau United States 301 44.710 20 7.990 San Marino Indonesia 234 1.420 28 45.130 Monaco Brazil 190 4.710 32 27.500 Liechtenstein Pakistan 169 800 33 38,050 St. Kitt & Nevis Bangladesh 156 450 38 8.460 Antiqua & Barbuda Russia 141 5.770 68 11.050 Dominica Nigeria 144 620 69.3 4.160 Andorra Japan 128 38.630 69.9 24.000
  10. Tốc độ Đặc NăngTrìnhphát suất triểnđộ kĩ Tỷ lệ tích laoThu thuậtđộngdân nhập thấpsố điểm lũythấp thấp chung thấpcao của các nước đang phát triển
  11. Vòng luẩn quẩn đói nghèo • Thu nhập thấp Tiêu dùng thấp Năng suất thấp Tích lũy thấp Trình độ kỹ thuật thấp
  12. Chính sách hỗn hợp của Đông Á Tăng trưởng kinh tế Chính sách tăng Các vấn đề xã hội mới phát sinh trưởng (bất bình đẳng, tội phạm, ô nhiễm ) Ổn định chính trị Được kiềm chế Chính sách bổ trợ Sau vài thập kỷ Tiến tới một xã hội dân chủ và thịnh vượng hơn (Ví dụ: Hàn Quốc, Đài Loan)
  13. Việt Nam vẫn còn trong giai đoạn đầu phát triển
  14. Sự thành công của Đông Á và Sự thất bại của Đông Nam Á • Sau một thời gian tăng trưởng • Đông Á nhanh tốc độ tăng trưởng của - Hàn Quốc, Đài Loan các nước Đông Nam Á đã chậm đều trên 15.000 USD lại: • Malaysia: 1969 – 1975 đạt trung - Thành công nhờ: bình 7%/năm ➢ Giáo dục • Indonesia: tăng trưởng trung bình đạt 6,8% năm GĐ 1967 – ➢ Cơ sở hạ tầng và 1996 ĐTH • Nay: 4-5% ➢ Doanh nghiệp cạnh • Trong khi các nước này vẫn nằm trong nhóm các nước có thu tranh quốc tế nhập trung bình. ➢ Hệ thống tài chính • Thái Lan: GDP/người 2700 USD ➢ Hiệu năng của nhà • Malaysi: dưới 5000 USD nước • Indonesia: 1200 USD ➢ Công bằng
  15. Vẫn còn đậm nét nông nghiệp và nông thôn
  16. CHƯƠNG I TỔNG QUAN VỀ TĂNG TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ
  17. ⚫Bản chất của tăng trưởng và phát triển kinh tế ⚫Các thước đo phát triển kinh tế Mục đích của chương ⚫Nhân tố tác động đến tăng trưởng Và phát triển kinh tế ⚫Lựa chọn con đường phát triển Dựa trên quan điểm phát triển
  18. ⚫Dịch chuyển ra ngoài đường khả năng sản xuất PPP ⚫Tăng lên về thu nhập bình quân đầu người Tăng trưởng •Tăng trưởng kinh tế xảy ra nếu sản lượng tăng nhanh hơndân số kinh tế (Douglass C. North Paul Thomas) ⚫Tăng bền vững snr lượng bình quân đầu người (Simon Kuznet)
  19. Tăng trưởng Yt = Yt – Yt-1 Cách tính Là sự gia tăng thu nhập của nền kinh tế trong một khoảng thời gian nhất định (thường là 1 năm) Y g = 100 Y
  20. GNI năm GNI/người Tốc độ 1% tăng 2005 năm 2005 tăng năm (tỷ USD) (USD) 2006 (%) Việt 51,7 620 8,17 0,517 Nam Nhật 4.988,2 39.980 2.1 49,882 Bản
  21. Tính ổn định Các đặc tính cơ bản Của trạng thái bên trong của tăng trưởng quá trình tăng trưởng Trong giai đoạn nhất định Chất lượng tăng trưởng
  22. Nâng cao năng lực Tăng trưởng cạnh tranh theo chiều sâu Phát triển Chất lượng môi trường tăng bền vững Ổn định trưởng trong dài hạn Cải thiện Hỗ trợ cho được phúc thể chế dân lợi xã hội chủ đổi mới
  23. • Tăng trưởng kinh tế của các nước Đông Á 2004 2005 2006 2007 Đông Á 8,0 7,5 7,8 7,3 Các nước đang phát triển Đông 9,1 9,0 9,2 8,7 Á Đông Nam Á 6,0 5,1 5,2 5,6 Indonesia 5,1 5,6 5,5 6,2 Malaysia 7,2 5,2 5,5 5,5 Philippines 6,2 5,0 5,5 5,7 Tháilan 6,2 4,5 4,5 4,6 Các nước chuyển đổi Trung Quốc 10,1 10,2 10,4 9,6 Việt Nam 7,8 8,4 8,0 7,5 NICs 6,0 4,7 5,1 4,5 Hàn Quốc 4,7 4,0 5,1 4,5 Các nước NIC khác 7,2 5,4 5,1 4,4 2,3 2,6 2,9 2,4
  24. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Việt Nam 10 9 8 7 6 5 4 3 Tốc độ tăng trưởng 2 1 0 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006
  25. Tốc độ tăng trưởng GDP và GDP/người 10 9 8 Tốc độ tăng trưởng 7 6 5 Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân đầu 4 người 3 2 1 0 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006
  26. Động thái tăng trưởng GO và GDP 14 12 10 Tốc độ tăng GDP 8 6 Tốc độ tăng GO 4 2 0 2001 2002 2003 2004 2005 2006
  27. Tốc độ = Tốc độ - Tốc độ phát tiển phát triển phát triển thu nhập thu nhập dân số bình quân đầu người Luật 70: gấp Tại Việt Nam đôi thu nhập 2008 = 70/X 6,23%-1,19% = 5,04%
  28. Luật 70 Gấp đôi GDP/người Gấp đôi GDP -Gấp đôi thu nhập bình quân đầu người Gấp đôi thu nhập trong vòng 10 năm trong vòng 10 thì tốc độ tăng năm thì tốc độ trưởng GDP phải tăng trưởng bình cao hơn 7%/ năm, quân hàng năm cụ thể là 8,3% (nếu là 7% tốc độ tăng trưởng dân số là 1,3%/năm)
  29. Khoảng cách tụt hậu của Việt Nam • GDP/người liên tục là 7.5% thì Việt Nam tụt hậu so với: - Trung Quốc là 10 năm - Thái Lan 15 năm - Hàn Quốc 25 năm - Singapore 35 năm - Nhật Bản 40 năm
  30. So sánh GNI bình quân đầu người giữa Việt Nam với các nước Đông Á GNI/ng•êi (USD) Chªnh lÖch so víi ViÖt Nam (lÇn) Theo tû gi¸ Theo ngang Theo gi¸ thùc tÕ Theo ngang gi¸ thÞ tr•êng gi¸ søc mua søc mua ViÖt Nam 620 3 010 1,0 1,0 Trung Quèc 1 744 6 600 2,8 2,2 Th¸i lan 2 750 8 440 4,4 2,8 Malaysia 4 960 10 320 8,0 3,4 Hµn quèc 15 830 21 850 25,5 7,2 Singapore 27 490 29 780 44,3 9,9 NhËt B¶n 38 960 31 410 62,8 10,4 Trung b×nh c¸c n•íc 1 746 5 151 2,8 1,7 ®ang ph¸t triÓn
  31. Việt Nam so với các nước (GDP vµ GDP/người)
  32. ViÖt Nam so víi c¸c níc: Møc thu nhËp cña c¸c níc cã thu nhËp thÊp % 3000 2640 2500 2000 1500 1000 635 620 580 500 373 200 0 1991 2005 ViÖt nam Thu thËp trung b×nh 60 n•íc Møc thu nhËp thÊp
  33. Các quan niện về phát triển Amartya Sen “ Không thể xem sự tăng trưởng kinh tế Peter Calkins: như một mục đích Quan đi m phát ể cuối cùng. Cần phải triển theo 5 trục: quan tâm nhiều hơn đạo đức tinh thần xã hội, chính trị, đến sự phát triển kinh tế và vật chất cùng với việc cải cùng với mô hình thiện cuộc sống và 4E: Evolution, nền tự do mà chúng Equity, Efficiency ta đang hưởng” , Equilibrium).
  34. Tăng trưởng kinh tế Thay đổi về lượng Phát triển kinh tế Chuyển dịch cơ cấu kinh tế Tiến bộ xã hội Thay đổi về chất
  35. Phát triển bền vững KINH TẾ Tăng trưởng kinh tế cao và ổn định PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG XÃ HỘI MÔI TRƯỜNG Cải thiện xã hội, Công bằng Cải thiện chất lượng, bảo vệ xã hội môi trường, tài nguyên TN
  36. Các con đường phát triển 11 Nhấn mạnh tăng trưởng nhanh 2 Nhấn mạnh công bằng xã hội 3 Mô hình phát triển toàn diện
  37. Nhấn mạnh tăng Brazil trưởng nhanh Tốc độ tăng trưởng GDP hàng năm Tốc độ tăng trưởng GDP hàng năm 16.00% 10.00% 14.00% 8.00% 12.00% 6.00% 10.00% 8.00% 4.00% 6.00% 2.00% 4.00% 0.00% 2.00% -2.00% 0.00% 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 -4.00% 1962 1964 1966 1968 1970 1972 1974 1976 1978 1980 -6.00%
  38. Năm 1960 1970 1980 1990 2000 2005 Gini 0,50 0,56 0,59 0,63 0.60 0,57 ❖Tạo cho nền kinh tế Ưu điểm tăng trưởng nhanh. ❖Thu nhập bình quân đầu người tăng Kết Nhược ❖Bất bình đẳng về kinh tế, luận điểm chính trị gia tăng. ❖Không quan tâm đến nâng cao chất lượng cuộc sống. ❖Giá trị văn hóa bi mài mòn. ❖Môi trường bị phá hủy
  39. Nhấn mạnh công bằng Liên Xô cũ xã hội ❖Bất bình đẳng trong phân Ưu điểm phối thu nhập được giải quyết. ❖Tốc độ tăng trưởng ổn định ❖Kìm hãm động lực nâng cao Kết Nhược hiệu quả kinh tế. luận điểm ❖Không khuyến khích huy động triệt để ngùn lực trong dân vào phát triển kinh tế. ❖Sau thời gian dài làm cho kinh tế tăng trưởng chậm mà bất bình dẳng gia tăng
  40. Nước Tốc độ Tốc độ Tốc độ Tốc độ tăng tăng năng tăng năng tăng TPF GDP (%) suất lao suất vốn (%) động (%) (%) 1960 1985 1960 1985 1960 1985 1960 1985 Trung 5,5 3,0 4,8 2,5 1,0 -2,1 3,5 0,9 bình của LX và DA Liên Xô 5,8 3,6 4,6 2.3 3,6 -3,7 2,4 0,8 Tiệp khắc 4,8 2,6 4,1 1,6 1,3 -2,1 3,4 0.5
  41. Phân phối thu nhập năm 1967 Tỷ lệ thu nhập Tỷ lệ thu nhập của 20% dân của 20% dân số nghèo nhất số giàu nhất Liên Xô 10,4 19,9 Mỹ 5,5 38,6 Canada 6,2 37,8 Pháp 5,8 31,8
  42. Mô hình phát triển toàn diện Hàn Quốc GNP/người (PPP) Hệ số Gini 30000 0.45 25000 0.4 20000 0.35 0.3 15000 GNP/người (PPP) 0.25 Hệ số Gini 0.2 10000 0.15 5000 0.1 0.05 0 0 1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 1997 1998 2000 2005 2007 1965 1970 1976 1980 1985 1988 1993 1996 2000 2005
  43. ❖Tăng trưởng kinh tế nhanh ❖Bình đẳng và công bằng xã hội được nâng cao. Kết ❖Tăng trưởng không có tác động tiêu cực luận đến thay đổi phân hóa giàu nghèo. ❖Thay đổi trong bất bình đẳng không được giải thích bằng nguyên nhân tăng trưởng. ❖Chính sách của chính phủ có vai trò quyết định trong việc giải quyết mối quan hệ này.
  44. 7.0 6.0 5.0 ICOR của Việt Nam 4.0 3.0 2.0 1.0 0.0 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006
  45. GINI 80.0 70.0 Campuchia 60.0 Trung Quốc 50.0 Indonesia Lao 40.0 Malaysia Philippins 30.0 Hàn Quốc 20.0 Thái Lan Việt Nam 10.0 0.0 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005
  46. Tỷ lệ nghèo ở Việt Nam Tỷ lệ giảm Vùng 1998 2002 2004 2005 1998 – 2005 STT (%) 1 2 3 4 5 6 = (2-5)/2 1 Đồng bằng sông Hồng 29,3 22,4 21,1 5,1 82 2 Đông Bắc 62,0 38,4 31,7 8,0 99 3 Tây Bắc 73,4 68,0 54,4 12,0 80 4 Bắc Trung Bộ 48,1 43,9 41,4 10,5 78 5 Duyên hải Nam Trung bộ 34,5 25,2 21,3 8,0 76% 6 Tây nguyên 52,4 51,8 32,7 11,0 99% 7 Đông Nam bộ 12,2 10,6 6,7 1,7 86% 8 Đồng bằng sông Cửu Long 36,9 23,4 19,5 6,8 81% Cả nước 37,4 28,9 7,0 80%
  47. Tỷ lệ nghèo • Theo chuẩn nghèo mới: - Năm 2005: 22,5% - Năm 2006: 18% - Năm 2007: 14%
  48. HDI • 1990: 0,618 • 1995: 0,661 • 2000: 0,696 (101/177) • 2003: 0,704 (107/177) • 2004: 0,709 (109/177)
  49. Tăng Tiến bộ trưởng xã hội kinh tế Đánh giá phát triển kinh tế Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
  50. Đánh giá tăng trưởng kinh tế Các chỉ tiêu GO GDP/người GNI/người GDPGDP GNI NI NDI
  51. GO – Gross output Tổng giá trị sản xuất Tổng doanh thu GO=IC + VA
  52. Tính GDP từ góc độ sản xuất GDP = VA= GO-IC GDP Gross domestic product GDP tính từ góc độ chi tiêu Tổng sản phẩm GDP = C+G+I+NX quốc nội GDP tính từ góc độ thu nhập GDP = W+R+In+Pr+Dp+Ti
  53. GNI Gross national Kiều dân income Tổng thu nhập + - quốc dân Đầu tư ra nước ngoài GNI GDP Nước ngoài - đầu tư vào + GNI= GDP+chênh lệch thu nhập với nhân tố nước ngoài
  54. NI National Income NI=NNP-Ti Thu nhập quốc dân = W + R + In + Pr sản xuất NNP Thu nhập quốc NNP= GNP – Dp dân ròng (NI = GNI- Dp)
  55. NDI National disposable income Thu nhập quốc dân sử dụng NDI= NI + chênh lệch chuyển nhượng hiện hành với nước ngoài NDI= NNP- Td +Sn
  56. So sánh GDP theo Giá sức không gian muaGiá tương thực tế Giáđương cố định PPP) GDPn GDPr
  57. Đánh giá sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế 1 Khái niệm về cơ cấu kinh tế 2 Các dạng cơ cấu kinh tế
  58. Cơ cCơấu cngànhấu vùng kinh kinh tế tế Cơ cấu khu vực thể chế Cơ cấu tái sản xuất Cơ cấu thương mại quốc tế Cơ cấu thành phần kinh tế Các dạng cơ cấu kinh tế
  59. Cơ cấu ngành theo GDP cho một số nhóm nước Nhóm nước Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Các nước thu 2 26 72 nhập cao Thu nhập trung 10 37 53 bình Các nước thu 22 28 50 nhập thấp Đông Á và Thái 13 45 42 Bình Dương Nam Á 19 27 54 Châu Mỹ La 8 32 60 Tinh Châu Phi 17 32 51
  60. Cơ cấu GDP theo ngành của một số nước Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Năm 1980 1990 2005 1980 1990 2005 1980 1990 2005 Trung quốc 30,1 27 13 48,5 41,6 46 21,4 31,3 41 Indonesia 24,8 19,4 14 43,3 39,1 41 31,8 41,5 45 Thái Lan 23,2 12,5 10 28,7 37,2 47 48,1 50,3 43 Việt Nam 50 38,7 22 23,1 22,7 40 26,9 38,6 38
  61. Cơ cấu ngành kinh tế của một số nước Asean 100 90 32 80 40 42 38.1 38.8 53.5 50 70 62 65 60 50 53 41 40 44 40.5 49 30 32.5 41 20 35 35 10 20.9 20.7 15 14 16 9 9 0 3 0 CHN PHI IND MAL THA KOR SIN VN05 VN06 Nong nghiep Cong nghiep Dich vu Nguồn: Kế hoạch 5 năm phát triển kinh tế – xã hội của VN2006-2010 và sổ tay KH 2007 (Bộ KH&ĐT) (1) Số liệu của các nước là của năm 2003
  62. Dân số đô thị của một số nước Châu Á Dân số Dân số đô thị Nền kinh tế Tổng (triệu, Tỷ lệ tăng (%, Tổng Tỷ lệ tăng (%, 2004) 2000-2005) (triệu,2004) 2000-2005) Hàn Quốc 48 0,6 80 0,9 Nhật Bản 127,8 0,1 65 0,3 Trung Quốc 1.313,3 0,7 39 3,2 VIệt Nam 82,5 1,3 26 3,2 Thái Lan 63,5 1,0 32 1,9 Nguồn: Liên hợp quốc 2003, tính toán của nhân viên Ngân hàng Thế giới.
  63. Đánh giá tiến bộ xã hội Các chỉ tiêu Đảm bảo Các chỉ tiêu Đánh giá nhu cầu cơ đánh giá về về bản của con nghèo khổ bất bình người đẳng
  64. ❖GDP/người Vật chất ❖Mức lương thực bình quân đầu người Đảm bảo ❖Tỷ lệ người lớn biết chữ ❖Tỷ lệ phổ cập giáo dục nhu Giáo dục dân trí ❖Tỷ lệ trẻ em đến trường đúng cầu độ tuổi. cơ ❖Chi ngân sách cho giáo dục bản ❖Tuổi thọ trung bình con Tuổi thọ ❖Tỷ lệ suy dinh dưỡng và sức khỏe người ❖Tỷ lệ phụ nữ tử vong do sinh sản. ❖Tỷ lệ thất nghiệp thành thị Lao động, ❖Tỷ lệ thời gian sử dụng lao động ở việc làm nông thôn ❖Tỷ lệ tăng trưởng dân số tự nhiên
  65. HDI- Chỉ số phát triển con người Human Development Index Iw + I + I HDI = E A 3
  66. HDI của một số nước giai đoạn 1975 – 2006 Nước 1960 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 2006 Hàn 0,398 0,523 0,713 0,747 0,785 0,825 0,816 0,892 0,921 0,928 Quốc Nhật 0,686 0,875 0,861 0,886 0,899 0,916 0,929 0,946 0,953 0,956 Bản Nauy 0,865 0,871 0,878 0,889 0,9 0,913 0,938 0,958 0,967 0,968 Việt - - - - 0,59 0,62 0,627 0,711 0,718 0,733 Nam Nguồn: Báo cáo phát triển con người 1997 và 2007/2008
  67. ❖Không đảm bảo nhu cầu vật Nghèo vật chất tối thiểu chất Các chỉ tiêu Thước đo: tỷ lệ hộ nghêo đánh giá về Khoảng cách nghèo= (C – yi) /(số hộ nghèo * nghèo khổ chuẩn nghèo) ❖Không có khả năng đảm bảo nhu cầu tối thiểu cho việc phát Nghèo khổ triển toàn diện của con người con người HPI đo thông qua các tiêu chí: -H1 % tử vong dưới 40 tuổi -H2 % người mù chữ -H3 % người không tiếp cận với dịch vụ y tế
  68. Bất bình Đánh giá Bất bình đẳng về về đẳng về kinh tế bất bình Xã hội đẳng
  69. Đường cong Loren Bất bình đẳng về kinh tế Hệ số giãn cách thu nhập Tiêu chuẩn 40
  70. 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Vietnam 35.0 35.0 36.3 35.4 35.4 35.9 36.8 37.5 37.5 37.6 37.0 China 36.0 41.2 39.3 41.0 42.6 43.9 44.9 45.7 46.7 47.2 47.4 Thailand 43.8 46.2 43.4 40.6 40.7 43.2 42.4 42.2 42.5 Indonesia 28.9 31.7 36.5 31.0 32.2 32.1 34.3 34.1 34.7 34.9 Philippines 43.8 43.8 42.9 46.2 46.0 46.7 46.2 46.2 44.5 Korea 29.9 29.9 29.9 29.4 29.4 29.1 29.7 29.0 29.4 29.5 30.0 30.0 30.0 30.0 30.0 30.0 Cambodia 41.6 41.6 41.6 41.4 42.3 43.9 44.6 46.2 45.4 46.3 46.0 ⚫Source: World Bank, East Asia Update’s Appendixes, various years. For each year, ⚫ the most recent publication is used.
  71. Chỉ số phát triển giới GDI Bất bình đẳng về Xã hội Thước đo vị thế giới GEM
  72. Nhân tố phi - Đặc điểm văn hóa xã hội - Nhân tố thể chế – chính trị kinh tế - Cơ cấu dân tộc Các nhân - Cơ cấu tôn giáo tố tác động đến tăng trưởng - Tác động trực tiếp đến Kinh tế Nhân tổng cung. -Tác động trực tiếp đến tố tổng cầu phi kinh tế
  73. Y = f (K+, L+, R+, T+) TFP: năng suất nhân tố tổng hợp PL as 2 as0 as1 e2 PL2 e0 PL0 e1 PL1 AD y2 y0 y1 y
  74. AD = C+ G + I+ NX PL as 0 e PL 1 1 e 0 PL 0 e 2 PL 2 AD 1 AD 0 y2 y 0 y1 y
  75. CHƯƠNG III CÁC MÔ HÌNH CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU NGÀNH KINH TẾ
  76. ⚫Cơ cấu ngành kinh tế, và ý nghĩa nghiên cứu ⚫Các lý thuyết chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế Mục đích của chương ⚫ Mô hình Rostows ⚫Các mô hình chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế
  77. Cơ cấu ngành kinh tế Số lượng %(GDP, L, K ) Chất lượng Trực tiếp Quan hệ ngược Quan hệ xuôi Gián tiếp QuÆng SX SX thÐp Fe gang
  78. Ý nghĩa nghiên cứu cơ cấu ngành kinh tế Phản ánh mặt chất của nền kinh tế trong quá trình phát triển Chuyển dịch cơ cấu ngành là quá trình diễn ra liên tục và là kết quả của quá trình CNH - HDH Chuyển dịch cơ cấu ngành thể hiện sự phân bổ hiệu quả của nguồn lực Chuyển dịch cơ cấu ngành mang tính khách quan dưới tác động của các yếu tố phát triển (LLSX, phân công lao động xã hội, thị trường
  79. Tỷ trXuọ nghư nôngớng m nghiở trongệp ngày cơ c ấcàngu ngành giảmđi Trong quá trình phát triển, tỷ trọng các ngành tỷ trọng công nghikinhệp vàtế dịch vụ tăng lên sản xuất sản phẩm có dung lượng vốn cao ngày Xu Tốc đcàngộ tăng lớn c ủvàa tngànhốc độ tăng dịch trưvụởcóng xu cao thế hướng tăng nhanh hơn so với tốc độ tăng của chuyển ngành công nghi p dịch cơ ệ cấu ngành kinh tế
  80. Một số chỉ tiêu phản ánh vai trò của công nghiệp và dịch vụ trong tăng trưởng (năm 2005) % %XK %XK Các nền kinh tế CN&DU/GD SPCB/XK CNCAO/XKC P B 1. Toàn thế giới 82 77 20 2. Thu nhập cao 92 81 20 3. Thu nhập trung bình 90 64 20 4 Thu nhập thấp 78 51 4 5 Một số nước điển hình 91 93 24 - Nhật bản 91 82 32 - Mỹ 96 92 33 - Hàn Quốc 100 84 59 - Singapore 90 76 55 - Malaysia 81 73 16 - Ấn Độ 90 75 30 - Thái Lan 78 53 6 - Việt Nam Nguồn: WB: Báo cáo phát triển thế giới, 2007