Bài giảng Kinh tế môi trường - Bài 10: Tại sao phải đánh giá giá trị môi trường

Đề cương đề nghị:

A.Giải thích giá trị kinh tế

B.Tổng giá trị kinh tế

Giải thích giá trị kinh tế

Tại sao đánh giá giá trị môi trường?

ŸNếu bỏ qua giá trị hàng hóa môi trường trong các thẩm định, sẽ dẫn đến 2 rủi ro:

1)Các hàng hóa môi trường (goods) sẽ được cung cấp quá ít trong nền kinh tế

2) Các thiệt hại môi trường (bads) sẽ được cung cấp quá mức

ppt 17 trang hoanghoa 08/11/2022 7400
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kinh tế môi trường - Bài 10: Tại sao phải đánh giá giá trị môi trường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_kinh_te_moi_truong_bai_10_tai_sao_phai_danh_gia_gi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế môi trường - Bài 10: Tại sao phải đánh giá giá trị môi trường

  1. B. Tổng giá trị kinh tế (TEV)  Giá trị sử dụng được định nghĩa là các lợi ích nhận được từ việc sử dụng thật sự tài nguyên môi trường  Giá trị sử dụng gồm giá trị sử dụng trực tiếp & giá trị sử dụng gián tiếp
  2. B. Tổng giá trị kinh tế (TEV)  Bên cạnh giá trị sử dụng hiện tại, cá nhân có thể sẵn lòng trả để gìn giữ cho mục đích sử dụng tương lai:  Nếu sự lựa chọn cho chính mình, thì WTP này phản ánh giá trị nhiệm ý (option value)  Nếu việc sử dụng tương lai mà cá nhân sẵn lòng trả cho người khác, thì đó là giá trị lưu truyền (bequest value)
  3. B. Tổng giá trị kinh tế (TEV) ▪ Giá trị không sử dụng (NUV): Cá nhân sẵn lòng trả cho một hàng hóa mặc dù người đó không sử dụng trực tiếp hàng hóa đó ▪ NUV cũng được định nghĩa như ‘giá trị tồn tại’ (existence values)
  4. B. Tổng giá trị kinh tế (TEV) Tổng giá trị kinh tế của Giá trị sử dụng Giá trị không sử dụng tài nguyên môi trường = (Use value) + (Non-use value) (Total economic value) Giá trị sử dụng Giá trị sử dụng Giá trị sử dụng = trực tiếp gián tiếp (Use value) (Direct use value) (Indirect use value) Giá trị nhiệm ý Giá trị hiện hữu Giá trị không sử dụng = + (Non-use value) (Option value) (Existence value) + Giá trị lưu truyền (Bequest value)
  5. B. Tổng giá trị kinh tế (TEV) Tổng giá trị kinh tế của san hô Giá trị sử dụng Giá trị không sử dụng Giá trị sử dụng Giá trị sử dụng gián Giá trị nhiệm ý, lưu truyền, hiện hữu trực tiếp tiếp Chức năng được sử dụng trong tương lai, Sản phẩm có thể Chức năng được sử hoặc đơn giản là quyền tồn tại tiêu dùng trực tiếp dụng gián tiếp ➢ Các giống loài bị đe dọa tuyệt chủng ➢ Hỗ trợ môi trường ➢ Khai thác (đánh ➢ Đa dạng sinh học và bảo tồn sống cá v.v.) ➢ Bảo vệ bờ biển ➢ Phi-khai thác (du ➢ Hỗ trợ hệ sinh thái lịch, nghiên cứu, toàn cầu v.v.)
  6. B. Tổng giá trị kinh tế (TEV) Của một khu rừng nhiệt đới Giá trị sử dụng Giá trị không sử dụng Trực tiếp (1) Gián tiếp (2) Nhiệm ý Gỗ Bảo vệ lưu vực sông Sử dụng (1) và Giá trị hiện hữu (2) trong SP khác gỗ Chuỗi thức ăn tương lai Giá trị lưu truyền Vui chơi giải trí Giảm ô nhiễm không (Đa dạng sinh học, khí Di sản văn hóa) Thuốc chữa bệnh Điều hòa khí hậu Di truyền Lưu trữ carbon Giáo dục Đa dạng sinh học Môi trường sống cho con người