Bài giảng Kinh tế học vi mô dành cho chính sách công - Bài 14: Tối đa hóa lợi nhuận và cung cạnh tranh - Đặng Văn Thanh
Các chủ đề thảo luận
? Đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo
? Đường cầu, tổng doanh thu và doanh thu biên
? Tối đa hóa lợi nhuận và tối thiểu hoá lỗ
? Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp
? Đường cung ngắn hạn của ngành (thị trường)
? Tối đa hoá lợi nhuận trong dài hạn
? Đường cung dài hạn của ngành
? Đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo
? Đường cầu, tổng doanh thu và doanh thu biên
? Tối đa hóa lợi nhuận và tối thiểu hoá lỗ
? Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp
? Đường cung ngắn hạn của ngành (thị trường)
? Tối đa hoá lợi nhuận trong dài hạn
? Đường cung dài hạn của ngành
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế học vi mô dành cho chính sách công - Bài 14: Tối đa hóa lợi nhuận và cung cạnh tranh - Đặng Văn Thanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_kinh_te_hoc_vi_mo_danh_cho_chinh_sach_cong_bai_14.pdf
Nội dung text: Bài giảng Kinh tế học vi mô dành cho chính sách công - Bài 14: Tối đa hóa lợi nhuận và cung cạnh tranh - Đặng Văn Thanh
- Tối thiểu hoá lỗ (tt) MC AC ($/q) B C D P = MR A AVC F Tại q*: MC = MR =P E và P < AC Lỗ= (P -AC) x q* hay ABCD o q* q 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 11
- Tối thiểu hoá lỗ (tt) 2) Đóng cửa doanh nghiệp Dấu hiệu: q :TR TVC hay P AVC min Lỗ = TFC 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 12
- Trường hợp hoà vốn q q :TR TC Dấu hiệu: 0 hay P AC min Nguyên tắc: SX tại q* = q0 : MC = MR = P 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 13
- Trường hợp hoà vốn (tt) MC AC ($/q) B P = MR Tại q*= q0 : MC = MR=P và P = AC Lợi nhuận = 0 AVC o * q q = q0 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 14
- Lựa chọn sản lượng trong ngắn hạn Tóm tắt các quyết định sản xuất Lợi nhuận đạt tối đa (lỗ tối thiểu) khi MC = MR = P Nếu P > ACmin : doanh nghiệp có lời. Nếu P = ACmin : doanh nghiệp hoà vốn. Nếu AVCmin < P < Acmin: doanh nghiệp tiếp tục hoạt động dù bị lỗ. Nếu P < AVCmin < AC :doanh nghiệp đóng cửa. 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 15
- Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp ($/q) s = MC nằm trên AVC MC AC P1 AVC P2 P3=ACmin P4 P5=AVCmin P6 q q q5 q4 q3 q2 1 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 16
- Đường cung thị trường trong ngắn hạn Đường cung thị trường trong ngắn hạn cho biết tổng sản lượng mà các doanh nghiệp trong ngành sẵn lòng cung ứng trong ngắn hạn tương ứng với các mức giá khác nhau của sản phẩm. 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 17
- Đường cung thị trường trong ngắn hạn s s 1 2 s3 $/Q S P3 P2 Đường cung của ngành trong P 1 ngắn hạn là đường tổng hợp theo chiều ngang của những đường cung của từng doanh nghiệp. 0 2 6 10 11 15 19 31 Q 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 18
- Tối đa hoá lợi nhuận trong dài hạn LMC ($/q) LAC SMC SAC D A E P = MR C B G F q1 q0 q3 q 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 19
- Tối đa hoá lợi nhuận trong dài hạn LMC ($/q) LAC D E P P = MR G F P= LAC min q0 q3 q 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 20
- Tối đa hoá lợi nhuận trong dài hạn Sự cân bằng có tính cạnh tranh trong dài hạn Lợi nhuận kinh tế =0 Nếu TR > wl + rk, có lợi nhuận kinh tế, doanh nghiệp mới sẽ gia nhập ngành Nếu TR = wl + rk, lợi nhuận kinh tế =0, tuy nhiên các doanh nghiệp vẫn thu được suất sinh lợi thông thường; cho biết ngành sản xuất có tính cạnh tranh Nếu TR < wl + rk, doanh nghiệp sẽ rời khỏi ngành 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 21
- Cân bằng dài hạn Doanh nghiệp Toàn ngành $/q $/Q S1 LMC P P 1 LAC 1 S2 P2 P2 D q2 = q0 q1 q Q1 Q2 Q 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 22
- Cân bằng dài hạn trong thị trường cạnh tranh hòan hảo 1) SMC=LMC = MR = P 2) P = SAC=LAC Không có động lực để rời bỏ hoặc gia nhập ngành Lợi nhuận kinh tế = 0 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 23
- Đường cung dài hạn của ngành Để xác định cung dài hạn, chúng ta giả định: Tất cả các doanh nghiệp đều có khả năng tiếp cận với công nghệ sản xuất hiện hành. Sản lượng gia tăng do sử dụng nhiều yếu tố đầu vào hơn, chứ không phải do tiến bộ kỹ thuật 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 24
- Đường cung dài hạn của ngành có chi phí không đổi $/Q $/q MC AC S1 S2 C P2 P2 A B SL P1 P1 D1 D2 q q q Q 1 2 Q1 Q2 Q3 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 25
- Cung dài hạn của ngành có chi phí tăng dần Do giá các yếu tố đầu vào tăng, cân bằng dài hạn xảy ra $/Q ở điểm có mức giá cao hơn. $/q S S SMC LAC2 1 2 2 SL SMC1 P2 LAC1 P2 P3 P3 B A P1 P1 D1 D2 q1 q2 q Q1 Q2 Q3 Q 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 26
- Cung dài hạn của ngành có chi phí giảm dần Do giá yếu tố đầu vào giảm, cân bằng dài hạn xảy ra ở $/Q $/q điểm có mức giá thấp hơn. S1 S2 SMC1 SMC2 LAC1 P2 P2 LAC2 P1 A P1 P B 3 P3 SL D1 D2 q1 q2 q Q1 Q2 Q3 Q 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 27