Chuyên đề Lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng

A. TỔNG QUAN VỀ ĐẤU THẦU

I.KHÁI NIỆM VỀ ĐẤU THẦU

II.HỆ THỐNG PHÁP LÝ VỀ ĐẤU THẦU HIỆN HÀNH

III.HỌAT ĐỘNG ĐẤU THẦU TRONG CHU KỲ DỰ ÁN

IV.CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN VỀ ĐẤU THẦU

V.HÈNH THỨC VÀ PHƯƠNG THỨC ĐẤU THẦU

VI.QUY TRÌNH ĐẤU THẦU

Các quan niệm về đấu thầu:

Trong nước :

§Luật đấu thầu 29/11/2005 :

 “ Là quá trinh lựa chọn nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của BMT để thực hiện gói thầu thuộc các dự án thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu trên cơ sở cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế”

Quốc tế :

  Procurement, Purchasing, Acquisition; Bidding, Tendering

 

ppt 66 trang hoanghoa 08/11/2022 6920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptchuyen_de_lua_chon_nha_thau_trong_hoat_dong_xay_dung.ppt

Nội dung text: Chuyên đề Lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng

  1. IV. CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN VỀ ĐẤU THẦU (TIẾP) 5. điều kiện tham dự đấu thầu (điều 10) (1) Có tư cách hợp lệ theo quy định tại LđT: Nhà thầu là tổ chức (điều 7) Nhà thầu là cá nhân (điều 8) (2) Chỉ được tham gia trong một HSDT đối với một gói thầu với tư cách là nhà thầu độc lập hoặc liên danh dự thầu. Nếu liên danh: phải có văn bản thỏa thuận, quy định rõ người đứng đầu, trách nhiệm chung và riêng của từng thành viên (3) đáp ứng yêu cầu nêu trong thông báo / thư mời thầu (4) đảm bảo quy định về chống khép kín trong đấu thầu 12/16/2022 11
  2. IV. CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN VỀ ĐẤU THẦU (TIẾP) 6. Các hành vi vi phạm (đ.12 LĐT)-gộp theo hinh phạt tư cách (đ65 NĐ85) (4) Vừa đánh giá, vừa thẩm định (5) Nêu nhãn hiệu hàng hoá trong HSMT (6) Dự thầu gói thầu do mỡnh mời thầu (7) Chia nhỏ dự án không đúng (8) Dự thầu gói MS, XL mỡnh cung cấp dv tư vấn (ngoài EPC) (9) Tiết lộ thông tin (bị cấm tham gia 6 -12 th.) (10) Người nhà bên mời thầu là các chủ thể tham gia thầu (11) Sai quy định quản lý vốn (12) Đứng tên tham dự gói thầu của cơ quan cũ 10% kl) (14) Dùng kiến nghị để cản trở mọi việc (“câu thời gian”) (1) Hối lộ bằng tiền (3) Thông đồng giưa các chủ thể tham gia thực hiện và quản lý (bị cấm tham gia 3-5 năm) (các k3 và 12 đ.12 Luật đt) 12/16/2022 12
  3. IV. CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN VỀ ĐẤU THẦU (TIẾP) 7. Phạt tiền các hành vi vi phạm (đ.64 NĐ 85) Hành vi Tiền phạt (triệu đ.) - Lập, thẩm định HS sai - Đánh giá HS không theo tiêu chuẩn trong HSMT - Ký hợp đồng trái quy định - Đấu thầu trước khi KHDT, HSMT, HSYC được duyệt → đấu thầu lại - Thông đồng → huỷ đấu thầu / chọn sai - Thông đồng x.lắp, cung ứng → nghiệm thu sai - Sai phạm khác Xử thêm theo pháp luật 12/16/2022 13
  4. IV. CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN VỀ ĐẤU THẦU (TIẾP) 8. đấu thầu quốc tế a) Điều kiện (đ.13 Luật Đấu thầu) - Các trường hợp được đấu thầu quốc tế: + ODA có quy định của nhà tài trợ + MSHH trong nước thiếu + Nhà thầu trong nước không đáp ứng hoặc không chọn được nhà thầu khi đấu thầu - Đối với nhà thầu nước ngoài + Không cần cam kết liên danh với NTTN - + Nếu trúng phải thực hiện theo luạt VN về quản lý NTNN 12/16/2022 14
  5. 8. đấu thầu quốc tế (tiếp) b) ưu đãi trong đấu thầu quốc tế - Đối tượng (đ.14 LĐT): + DN trong nước thành lập và hoạt động theo luật DN và luật ĐT + NT trong nước liên danh đấu thầu gói TV,XL, EPC nhưng chiếm 50% gói thầu + Gói HH mà HH trong nước 30% - Tiêu chí ưu đãi (đ.4 NĐ 85): + Gói TV (cho NT được ưu đãi): Điểm tổng hợp/ điểm kỹ thuật (khi yêu cầu cao): + 7,5 % + Gói XL(cộng vào NTKĐƯĐ): Giá đánh giá +7,5% giá dự thầu sau sửa chưa; + Gói HH (cộng vào NTKĐƯĐ): Giá đánh giá + ( = thuế NK, phí và lệ phí NK, nhưng 15% giá HH); + Khi các điểm ngang nhau: ưu tiên xếp hạng đầu cho NT có giá trị chi phí trong nước cao hơn và ưu tiên NTTN. 12/16/2022 15
  6. IV. CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN VỀ ĐẤU THẦU (TIẾP) 9. Chi phí trong đấu thầu (Điều 17 LĐT và Đ.6 NĐ 85) ▪ Chi phí chuẩn bị HSDT / tham gia đấu thầu : Nhà thầu chịu trách nhiệm ▪ Chi phí về quá trinh lựa chọn nhà thầu : được xác định trong TMĐT/ TDT ▪ Hồ sơ mời thầu : Bán cho nhà thầu 1 triệu bộ ▪ Thẩm định KQ lựa chọnnhà thầu = 0,01% Ggói thàu (1 triệu → 50 triệu) (Gúi thầu QT thỡ theo thông lệ QT) ▪ Tư vấn giải quyết kiến nghị = 0,01% Gdự thầu của người có kiến nghị (2 tr. →50 tr.đ) 12/16/2022 16
  7. IV. CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN VỀ ĐẤU THẦU 10. Quy định về thời gian trong đấu thầu (Điều 31) 1) Sơ tuyển nhà thầu: từ phát hành HSMST đến có KQST: 30/45 ngày (TN/QT) 2) Thông báo mời thầu: trước khi phát hành HSMT: 10 ngày 3) Chuẩn bị HSDT: từ phát hành HSMT đến đóng thầu: 15/30 (TN/QT) 4) Mở thầu : mở ngay sau thời điểm đóng thầu 5) Hiệu lực của HSDT (kể từ thời điểm đóng thầu) 180 ngày Trường hợp cần gia hạn: tối đa 30 ngày 6) Đánh giá HSDT: từ mở thầu đến khi cú báo cáo KQĐT: 45/ 60 (TN/QT) 7) T Duyệt HSYC (CĐT duyệt): 10 ngày 8) T Duyệt HSMT, KQĐT (Người q.định ĐT duyệt): 10 ngày 9) Thẩm định kế hoạch đấu thầu, HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: gói thầu thông thường: 20 ngày gói thầu thuộc thẩm quyền TTCP: 30 ngày 8) Chào hàng cạnh tranh: phát hành HSYC chào hàng: sau thông báo 5 ng. thời gian chuẩn bị báo giá: : 3 ngày 12/16/2022 17
  8. IV. CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN VỀ ĐẤU THẦU (TIẾP) 11. Điều kiện phát hành HSMT (Điều 25) a) Kế hoạch đấu thầu được duyệt (theo quy định tại Điều 6): ▪ Khi đủ điều kiện có thể được phê duyệt đồng thời với quyết định đầu tư, ( trừ gói thầu cần thực hiện trước khi có quyết định đầu tư) ▪ KHĐT phải lập cho toàn bộ dự án, hoặc cho một số gói thầu để thực hiện trước ▪ Nội dung của từng gói thầu gồm: (1) Tên gói thầu, (4) Hinh thức lựa chọn và phương thức đấu thầu (2) Giá gói thầu, (5) Thời gian lựa chọn nhà thầu (3) Nguồn vốn, (6) Hinh thức HĐ, (7) Thời gian thực hiện HĐ ▪ Yêu cầu đối với các gói thầu khi chia nhỏ dự án: phải căn cứ theo tính chất kỹ thuật, trinh tự thực hiện, phải bảo đảm tính đồng bộ, phải có quy mô hợp lý ▪ Mỗi gói thầu chỉ có một HSMT, một HĐ. gói thầu gồm nhiều phần độc lập thi thực hiện theo một hoặc nhiều HĐ b) Hồ sơ mời thầu được duyệt c) Thông báo mời thầu hoặc danh sách nhà thầu được mời đã được đăng tải theo quy định tại Điều 5 12/16/2022 18
  9. IV. CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN VỀ ĐẤU THẦU (TIẾP) 12. Bảo đảm dự thầu (Điều 27) ▪ Phạm vi áp dụng : đấu thầu rộng rãi / hạn chế đối với MSHH, XL, EPC (đấu thầu 2 giai đoạn thi nộp trong giai đoạn 2) ▪ Giá trị bảo đảm dự thầu (BĐDT): 3% giá gói thầu ▪ Thời gian có hiệu lực: Hiệu lực của HSDT + 30 ngày ▪ Gia hạn hiệu lực HSDT: phải đồng thời gia hạn hiệu lực BĐ DT ▪ Trả lại BĐDT: (1) Đối tượng được trả: nhà thầu không trúng thầu (2) Thời hạn trả ≤ 30 ngày kể từ ngày thông báo KQĐT hoặc sau khi nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng. ▪ Không trả lại BĐDT cho các nhà thầu: (1) Rút HSDT sau khi đóng thầu mà HSDT vẫn còn hiệu lực; (2) ≤ 30 ngày có thụng bỏo trỳng thầu mà không thương thảo, hoàn thiện HĐ hoặc từ chối ký HĐ; (3) Không thực hiện biện pháp BĐTHHĐ 12/16/2022 19
  10. IV. CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN VỀ ĐẤU THẦU (TIẾP) 13. Phương pháp đánh giá HSDT (Điều 29) - Gói tư vấn : áp dụng phương pháp chấm điểm + TV thông thường: ➢ Điểm kỹ thuật 70% ➢ Đạt kỹ thuật mới được mở tài chính ➢ Điểm tổng hơp Xếp hạng có hành phần KT ( 70%) và tài chính ( 30%) + TV có kỹ thuật cao: ➢ Điểm kỹ thuật 80% ➢ Đạt KT max được xem xét Tài chớnh - Gói MSHH, XL, EPC: + Phương pháp chấm Đạt /Không đạt + Phương pháp Chấm điểm: yêu cầu phải 70%/ 80% + Mọi nhà thầu đạt KTmới xét tiếp: ➢ Giá đánh giá trên cùng mặt bằng ➢ Chi phí min sẽ thắng 12/16/2022 20
  11. IV. CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN VỀ ĐẤU THẦU (TIẾP) 14. Nguyên tắc duyệt trúng thầu (Điều 37, 38) - Gói tư vấn: ▪ Hồ sơ dự thầu hợp lệ ▪ Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật (NL, KN, GP và NS) ▪ Điểm tổng hợp / điểm kỹ thuật đạt max ( KT thường/ yêu cầu cao) ▪ Giá đề nghị trúng thầu < giá gói thầu - Gói MSHH, XL, EPC: ▪ HSDT hợp lệ ▪ Đáp ứng NL và KN ▪ Đáp ứng Kỹ thuật ▪ Chi phí cùng mặt bằng thấp ▪12Giá/16/2022 đề nghị trúng thầu < giá gói thầu 21
  12. IV. CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN VỀ ĐẤU THẦU (TIẾP) 15. Huỷ đấu thầu, đền chi phí loại HSDT (Điều 43, 44, 45) - Trường hợp Huỷ ĐT: + Thay đổi mục tiêu, phạm vi đầu tư + Tất cả HSDT không đạt + Có bằng chứng thông đồng giưa MT và NT + Các nhà thầu thông đồng nhau - Trách nhiệm tài chính khi huỷ ĐT + Không lỗi nhà thầu: Đền chi phí ĐT theo định mức, + Do đổi mục tiêu, phạm vi đầu tư: Đền từ chi phí dự án, do người thẩm quyền xét + Lỗi BMT: Cá nhân BMT chịu trách nhiệm + Do BMT thông đòng với các nhà thầu: BMT đền. - Loại bỏ HSDT ▪ Không đáp ứng yêu cầu quan trọng của HSMT ▪ Không đạt về KT 12/16/2022 22 ▪ GT tuyệt đối của Tổng lõi số học > 10% Giá dự thầu (trừ TV) GT tuyệt đối của Tổng sai lệch > 10% Giá dự thầu (trừ TV)
  13. V. HỠNH THỨC VÀ PHƯƠNG THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU 1. Các hỡnh thức lựa chọn nhà thầu theo Luật Đấu thầu (Đ18 ữ 25) ▪ Đấu thầu rộng rãi: là hỡnh thức bắt buộc ▪ Đấu thầu hạn chế: (1) do nhà tài trợ yêu cầu, (2) có KT cao/đặc thù, ngh.cứu thực nghiệm, ít nhà thầu đáp ứng ▪ Chỉ định thầu: (1) bất khả kháng, (2) do nhà tài trợ yêu cầu, (3) bí mật QG, cấp bách và an ninh an tòan nang lượng, (4) phục hồi, duy tu, mở rộng sx yêu cầu phảI tương thích, (Điều 2 luật số 38/2009/QH XII (luật sửa đổi) và điều 40 NĐ 85) ▪ Mua sắm trực tiếp: áp dụng KQĐT cho gói thầu tương tự chưa quá 6 tháng trước đó và không phân biệt dự án hoặc chủ đầu tư ▪ Chào hàng cạnh tranh: MSHH thông dụng phổ biến trên thị trường < 2 tỷ ▪ Tự thực hiện: (1) chủ đầu tư có đủ nâng lực và kinh nghiệm, (2) dự án do CĐT quản lý và sử dụng, (3) có TV giám sát độc lập ▪ Lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt: áp dụng khi các hinh thức trên không phù hợp → CĐT lập PA , trỡnh TTCP phê duyệt 12/16/2022 23
  14. V. HÌNH THỨC VÀ PHƯƠNG THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU (TIẾP) 2. Phương thức đấu thầu (Đ 26) PHƯƠNG MIỀN ÁP DỤNG CÁCH LÀM HSDT CÁCH MỞ THẦU THỨC 1 túi hồ sơ Rộng rãi, hạn chê: đề xuất KT và tài một lần MSHH, XL, EPC chính 2 túi hồ sơ Rộng rãi, hạn chê: kỹ thuật và tài chính hai lần TƯ VẤN riêng 2 giai đoạn Rộng rãi, hạn chê: 2 lần cách nhau 2 lần cách nhau MSHH, XL, EPC, MỚI, PHỨC TẠP 12/16/2022 24
  15. VI. QUY TRỠNH ĐẤU THẦU 1. Quy trình đấu thầu tư vấn 2. Quy trình đấu thầu MSHH / XL 12/16/2022 25
  16. 1. QUY TRÈNH ĐẤU THẦU TV 1) Chuẩn bị đấu thầu: (1) lập DS ngắn nhà thầu, (2) lập HSMT, (3) mời thầu 2) Tổ chức đấu thầu : (1) bán HSMT, (2) làm rõ HSMT, (3) tiếp nhận và quản lý HSDT, (4) mở thầu 3) Đánh giá HSDT : (1) đánh giá sơ bộ, (2) đánh giá chi tiết, (3) đàm phán hợp đồng 4) Thẩm định và phê duyệt kết quả đấu thầu : (1) BMT lập báo cáo KQĐT để chủ đầu tư trinh duyệt, (2) người có TQ duyệt KQĐT theo CĐT và c/q thẩm định 5) Thông báo kết quả đấu thầu : (1) ngay sau khi có quyết định trúng thầu, (2) gửi các nhà thầu, (3) không giải thích lý do bị lọai 6) Thương thảo, hoàn thiện hợp đồng: (1) làm cơ sở ký kết HĐ, (2) Không thành → báo cáo người cúTQ chọn nhà thầu tiếp theo 7) Ký hợp đồng : (1) HSDT còn giá trị, (2) Cập nhật TT về nhà thầu, (3) Giá HĐ trong phạm vi giá trúng thầu, trừ trường hợp được người có thẩm quyền chấp thuận, (4) ký giƯa chủ đầu tư và nhà thầu trúng thầu 12/16/2022 26
  17. 2. QUY TRÈNH ĐẤU THẦU MSHH, XL 1) Chuẩn bị đấu thầu: (1) sơ tuyển nhà thầu, (2) lập HSMT, (3) mời thầu 2) Tổ chức đấu thầu : (1) bán HSMT, (2) làm rõ HSMT, (3) tiếp nhận và quản lý HSDT, (4) mở thầu 3) Đánh giá HSDT : (1) đánh giá sơ bộ, (2) đánh giá chi tiết, 4) Thẩm định và phê duyệt kết quả đấu thầu : (1) BMT lập báo cáo KQĐT để chủ đầu tư trInh duyệt, (2) Người có TQ duyệt KQĐT theo CĐT và c/q thẩm định 5) Thông báo kết quả đấu thầu : (1) ngay sau khi có quyết định trúng thầu, (2) gửi các nhà thầu, (3) không giải thích lý do bị lọai 6) Thương thảo, hoàn thiện hợp đồng: (1) làm cơ sở ký kết HĐ, (2) Không thành → báo cáo người CTQ chọn nhà thầu tiếp theo 7) Ký hợp đồng : (1) HSDT còn giá trị, (2) cập nhật TT về nhà thầu, (3) giá HĐ trong phạm vi giá trúng thầu, trừ trường hợp được người có thẩm quyền chấp thuận, (4) ký giưa chủ đầu tư và nhà thầu trúng thầu ./. 12/16/2022 27
  18. B. NghiÖp vô ĐẤU THẦU I. LẬP VÀ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU II. SƠ TUYỂN NHÀ THẦU III. ĐẤU THẦU RỘNG RÃI (RR), HẠN CHẾ (HC) GÓI THẦU TƯ VẤN IV. ĐẤU THẦU RR, HC GÓI MSHH, XL V. CHỈ ĐỊNH THẦU VI. CHỌN THẦU THEO CÁC HINH THỨC KHÁC 12/16/2022 28
  19. I. LẬP VÀ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU 1. Căn cứ lập Kế họach đấu thầu 2. Nội dung của Kế hoach đấu thầu 3. Trỡnh, thẩm định và phê duyệt Kế họach đấu thầu 12/16/2022 29
  20. 1. CĂN CỨ LẬP KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU a) Quyết định đầu tư (QĐĐT) và các tài liệu là cơ sở hình thành QĐĐT, giấy CNĐKKD, giấy CNĐT hoặc quyết định của người đứng đầu cơ quan chuẩn bị DA b) Điều ước QT / Thỏa thuận QT tế (đối với dự án ODA) c) TK, DT/TDT được duyệt d) Nguồn vốn cho DA e) Các văn bản pháp lý khác (nếu có) 12/16/2022 30
  21. 2. NỘI DUNG KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU 1. Tên gói thầu: căn cứ tính chất, nội dung, phạm vi công việc nêu trong DA 2. Giá gói thầu: phù hợp TMĐT, DT/ TDT 3. Nguồn vốn: nguồn / phương thức thu xếp; cơ cấu vốn ODA (trong nước/ngoài nước) 4. Hình thức lựa chọn nhà thầu và phương thức đấu thầu: căn cứ các Điều 18 ÷24 và Đ.26 LĐT và Đ. 97 LXD); 5. Thời gian lựa chọn nhà thầu: phù hợp với tiến độ DA 6. Hình thức HĐ: Theo Điều 49 ÷ 53 LĐT và Đ107 của Luật XD 7. Thời gian thực hiện HĐ: bảo đảm phù hợp với tiến độ DA 12/16/2022 31
  22. 3. TRỠNH - THẨM ĐỊNH - PHÊ DUYỆT 1) Trình duyệt : chủ đầu tư 2) Nội dung văn bản trình duyệt a) Phần công việc đã thực hiện: Khảo sát, lập PFS, FS b) Phần công việc không áp dụng (phï hîp víi LĐT và LXD) c) Phần KHĐT: Công việc: những việc của gói thầu được thực hiện chọn thÇu, kể cả các công việc rà phá bom mìn, xây dựng khu tái định cư, bảo hiểm công trình, đào tạo Giải trình: cơ sở phân chia gói thầu, hình thức và phương thức đấu thầu, hình thức và thời gian thực hiện HĐ *) Tổng giá trị 3 phần (a + b + c) ≤ TMĐT được duyệt 3) Tài liệu kèm theo văn bản trình duyệt: bản chụp QĐĐT, điều ước QT, DT/TDT 4) Thẩm định: đơn vị được giao có trách nhiệm nghiên cứu và lập báo cáo thẩm định 5) Phê duyệt: người có thẩm quyền (người QĐĐT) 12/16/2022 32
  23. II. SƠ TUYỂN NHÀ THẦU 1. PHẠM VI ỎP DỤNG VÀ CƠ QUAN THỰC HIỆN 2. QUY TRỠNH SƠ TUYỂN NHÀ THẦU 3. MẪU HỒ SƠ MỜI SƠ TUYỂN 12/16/2022 33
  24. II. SƠ TUYỂN NHÀ THẦU 1. PHẠM VI ÁP DỤNG VÀ CƠ QUAN THỰC HIỆN (ĐIỀU 32 LĐT) 1. Phạm vi áp dụng a) Trường hợp bắt buộc : ▪ gói thầu MSHH/EPC: ≥ 300 tỷ đồng; ▪ gói thầu XL ≥ 200 tỷ đồng b) Trường hợp không bắt buộc: phải quy định trong kế hoạch đấu thầu 2. Cơ quan chuẩn bị và quyết định ▪ Chuẩn bị và tổ chức sơ tuyển: Bên mời thầu ▪ Phê duyệt HSMST và KQST: Chủ đầu tư 12/16/2022 34
  25. 2. QUY TRỠNH SƠ TUYỂN NHÀ THẦU a) Lập và phê duyệt Hồ sơ mời sơ tuyển : (BMT/CĐT) Nội dung: theo mẫu b) Thông báo và phát hành Hồ sơ mời sơ tuyển : (BMT) ▪ Thông báo HSMST: 3 kỳ liên tiếp trên báo và trên trang Thông tin điện tử đấu thầu. đấu thầu quốc tế → đăng trên tờ báo tiếng Anh ▪ Phát hành HSMST: miễn phí sau 10 ngày từ khi đăng tải đến trước khi đóng sơ tuyển c) Tiếp nhận và quản lý Hồ sơ dự sơ tuyển (HSDST) : là (BMT) HSDST nộp đúng hạn sẽ được nhận, quản lý và mở công khai sau đóng sơ tuyển. HSDST nộp sau sẽ không được mở và được trả lại nhà thầu theo nguyên trạng. d) Đánh giá Hồ sơ dự sơ tuyển : (BMT) HSDST do bên mời thầu đánh giá theo tiêu chuẩn đã quy định trong HSMST; Nhà thầu đạt yêu cầu sơ tuyển phải đáp ứng tất cả các tiêu chí đánh giá. đ) Trình và phê duyệt kết quả sơ tuyển : (BMT/CĐT) Kết quả sơ tuyển do chủ đầu tư phê duyệt trên cơ sở báo cáo của bên mời thầu. e) Thông báo kết quả sơ tuyển : (BMT) Bằng văn bản đến các nhà thầu tham dự sơ tuyển để mời tham gia đấu thầu. 12/16/2022 35
  26. III. ĐẤU THẦU RR, HC GÓI THẦU TƯ VẤN QUY TRINH TỔNG QUÁT B1. CHUẨN BỊ ĐẤU THẦU B2. TỔ CHỨC ĐẤU THẦU B3. ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU B4. TRINH DUYỆT, THẨM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐẤU THẦU B5. THÔNG BÁO KẾT QUẢ ĐẤU THẦU B6. THƯƠNG THẢO VÀ KÝ HỢP ĐỒNG 12/16/2022 36
  27. B1. CHUẨN BỊ ĐẤU THẦU a. Lựa chọn danh sách mời tham gia đấu thầu - Đấu thầu rộng rãi: + Cú chọn DS (?): Khụng chọn DS (?) Lập và duyệt HS mời quan tõm (HSMQT) gồm các yêu cầu đối với năng lực về: * chuyên môn * tài chính, kinh nghiệm  tiêu chuẩn đánh giá. + Thông báo mời nộp HS quan tõm: đăng tải 3 kỳ lần/tuần + Phát hành HSMQT: miễn phí + Th/gian ch/bị HS: 5/10 ngày (TN/QT) + Đánh giá theo Tiêu chuẩn đánh gía: “đạt” và “0 đạt”. + Chủ ĐT phê duyệt kết quả - Đấu thầu hạn chế: Chủ đầu tư duyệt d.sách 12/16/2022 37
  28. B1. CHUẨN BỊ ĐẤU THẦU (TIẾP) b. Lập hồ sơ mời thầu - Căn cứ: - QĐ đầu tư, KH đấu thầu - Các quy định PL về ĐT, - Chính sách của NN có liên quan - Nội dung HSMT: Theo k2, Đ32 LĐT bao gồm các y/cầu quan trọng để loại bỏ HSDT, như: - NT không có tên trong DS mua, đăng ký - Không đảm bảo tư cách hợp lệ (Đ7,8 LĐT) - Không đảm bảo đ.kiện năng lực theo LXD - Không có bản gốc HSDT - Đơn dự thầu không hợp lệ - Hiệu lực của HSDT không đảm bảo - NT có tên trong 2 hoặc nhiều HSDT với tư cách là nhà thầu chính (độc lập, th.viên l/D) - Các y/cầu quan trọng khác có tính đặc thù 12/16/2022 38
  29. B1. CHUẨN BỊ ĐẤU THẦU (TIẾP) c. Phê duyệt HSMT: Người có thẩm quyền duyệt/uỷ quyền duyệt d. Mời thầu: - Bên MT gửi thư mời tới các NT trong DS - Thời gian từ khi gửi thư đến khi phát hành: tối thiểu: trong nước: 5 ngày quốc tế: 7 ngày 12/16/2022 39
  30. B1*. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ (QĐ 1538/07/QĐ-BX) (1). TV không yêu cầu KT cao: a) TCĐG về mặt KT (thang điểm 100/1000): - Kinh nghiệm và năng lực (10-20%) - Giải pháp và phương pháp luận (30-40%) - Nhân sự để thực hiện (50-60%) ! Mức điểm yêu cầu tối thiểu phải không thấp hơn 70% tổng số điểm. b) TCĐG về mặt tài chính (thang điểm (100/1000) ĐTC = PTN /PđX (PTN - giá của nhà thầu thấp nhất PđX - giá do nhà thầu đang xét đề xuất) 12/16/2022 40
  31. B1*. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ (TIẾP) c) Tiêu chuẩn đánh giá tổng hợp: ĐTH = ĐKT (K%) + ĐTC (G%) K 70%, G 30% Yêu cầu: ĐTH 70% (2). TV có yêu cầu KT cao (kể cả tư vấn xây dựng theo quy định của Luật XD): - Chỉ chấm ĐKT . - Mức yêu cầu tối thiểu từ 80% 12/16/2022 41
  32. B2. TỔ CHỨC ĐẤU THẦU (Đ.16NĐ) (1). Phát hành HSMT: - Bán cho NT trong DS đã duyệt - Trước thời điểm đóng thầu. - Tiền 1tr.đ. - Đối với liên danh, chỉ cần 1 thành viên mua ! Sửa đổi HSMT (nếu có). (2). Chuẩn bị HSDT: - Do nhà thầu - NT thay đổi tư cách tham dự (?) (phải thông báo bằng văn bản trước đóng thầu). (3). Tiếp nhận và quản lý HS: Theo chế độ “mật” 12/16/2022 42
  33. B2. TỔ CHỨC ĐẤU THẦU (TIẾP) (4). Sửa đổi hoặc rút HSDT: Nhà thầu phải có văn bản đề nghị. Bên mời thầu phải nhận được trước thời điểm đóng thầu. (5). Mở HS đề xuất KT (túi 1): - Mở công khai ngay sau thời điểm đóng thầu. - Mở lần lượt theo chư cái tên NT - Trỡnh tự: + Kiểm tra niêm phong, mở HS, đọc ghi b.bản: (tên NT, số lượng bản gốc, bản chụp, h.lực HS) + BMT ký vào từng trang bản gốc và quản lý theo chế độ “mật”. 12/16/2022 43
  34. B3. ĐÁNH GIÁ HSDT ! Đỏnh giỏ tiến hành theo bản chụp (1). Đánh giá sơ bộ: a) Kiểm tra tính hợp lệ của HS đề xuất KT: -Đơn dự thầu: Đầy đủ, chư ký hợp lệ (LD: từng thành viên ký hoặc đại diện) -Thoả thuận liên danh: + Phân định trách nhiệm, quyền hạn, khối lượng công việc, + Chư ký của từng thành viên, con dấu, nếu có. -Giấy tờ hợp lệ (một trong số này): + GCN đầu tư, GCNĐKKD, quyết định thành lập, đ.ký hoạt động hợp pháp, + Chứng chỉ chuyên môn phù hợp. -Số lượng bản chính, bản chụp hồ sơ đề xuất -Các phụ lục, tài liệu kèm theo hồ sơ b) Loại bỏ hồ sơ không đáp ứng y/c quan trọng 12/16/2022 44
  35. B3. ĐÁNH GIÁ HSDT (TIẾP) (2). Đánh giá chi tiết: a) Gói TV không yêu cầu KT cao: -Đánh giá về mặt KT: -Đánh giá về mặt tài chính: -Đánh giá tổng hợp: theo TCĐG trong HSMT ! NT có điểm tổng hợp cao nhất vào thương thảo b) Gói TV có yêu cầu kỹ thuật cao: - Đánh giá hồ sơ đề xuất KT theo TCĐG trong HSMT. - HS đạt điểm mức yêu cầu tối thiểu được xếp hạng. - Nhà thầu xếp hạng nhất được mời tới để mở hồ sơ đề xuất t/chính và thương thảo hợp đồng theo quy định. 12/16/2022 45
  36. B4. PHÊ DUYỆT KQXT, THƯƠNG THẢO VÀ KÝ HĐ (1). Trỡnh, thẩm định, phê duyệt và thông báo k.quả xét thầu Theo quy định Luật ĐT (2). Thương thảo để hoàn thiện và ký hợp đồng - Nội dung thương thảo: (1) Nhiệm vụ, (2) phạm vi công việc chi tiết, (3) chuyển giao công nghệ, (4) đào tạo, (5) kế hoạch công tác, (6) bố trí nhân sự, (7) tiến độ, (8) bố trí điều kiện làm việc, (9) chi phí t/v. - Ký hợp đồng ! Khi thương thảo không thành công: Báo cáo người có thẩm quyền huỷ kết quả đấu thầu và mời NT xếp hạng tiếp theo đến th.thảo (gia hạn hiệu lực HSDT). 12/16/2022 46