Chuyên đề Lựa chọn nhà thầu

I. Chuẩn bị Dự án, lập, đánh giá:
1. Báo cáo quy hoạch
2. Tổng sơ đồ phát triển, kiến trúc
3. Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, khả thi
(Báo cáo đầu tư và dự án đầu tư)
II.Thực hiện DA
1. Quản lý dự án
2. Khảo sát thiết kế
3. Thiết kế
4. Lập dự toán và tổng dự toán
5. Lập hồ sơ mời thầu
6. Đánh giá hồ sơ dự thầu
7. Giám sát thi công xây lắp
8. Giám sát thi công lắm đặt thiết bị
III. Điều hành QLDA:
1. Thu xếp tài chính
2. Đào tạo
3. Chuyển giao công nghệ
4. Các dịch vụ TV khác
pdf 95 trang hoanghoa 07/11/2022 3440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Lựa chọn nhà thầu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfchuyen_de_lua_chon_nha_thau.pdf

Nội dung text: Chuyên đề Lựa chọn nhà thầu

  1. CHỦ ĐẦU TƯ – NGƯỜI QĐĐT I. Chủ đầu tư: 1. Người sở hữu vốn 2. Người vay vốn 3. Người được giao vốn 4. Đại diện thẩm quyền của các bên góp vốn GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 11
  2. CHỦ ĐẦU TƯ – NGƯỜI QĐĐT (2) II. Người quyết định đầu tư: 1. Người được quyền quyết định dự án 2. Hội đồng quản trị 3. Đại diện thẩm quyền của các bên góp vốn GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 12
  3. BÊN MỜI THẦU I. Tổ chuyên gia: Chịu trách nhiệm đánh giá hồ sơ dự thầu II. Bên mời thầu: Chịu trách nhiệm tổ chức đấu thầu, gồm: 1. Chủ đầu tư 2. Tổ chức chuyên môn có đủ năng lực GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 13
  4. CÁC QUY ĐỊNH I. Năng lực cá nhân trực tiếp tham gia hoạt động đấu thầu: 1. Có trình độ chuyên môn phù hợp với yêu cầu của gói thầu; 2. Phải có chứng chỉ tham gia khoá học về đấu thầu (trừ nhà thầu) kể từ 01/07/2007. Điều kiện để được cấp chứng chỉ về đấu thầu: Tham gia khóa học về đấu thầu và đạt yêu cầu; khóa học phải từ 3 ngày trở lên (nếu không liên tục thì nhỏ hơn 30 ngày) GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 14
  5. CÁC QUY ĐỊNH (2) II. Năng lực cá nhân của bên mời thầu: 1. Có kiến thức về quản lý dự án; 2. Có ngoại ngữ theo yêu cầu nguồn vốn (ODA ) III. Năng lực thành viên tổ chuyên gia: 1. Am hiểu nội dung cụ thể của gói thầu; 2. Có từ 3 năm công tác trở lên. (Các lĩnh vực: Tài chính, kỹ thuật, thương mại, hành chính, pháp lí ) GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 15
  6. GIÁ CỦA GÓI THẦU ĐIỀU 10 – NĐ 85:  Gói thầu có chia lô: Ước tính từng lô  Các loai giá: . Giá ghi trong đơn dự thầu: Thuộc HSDT . Thư giảm giá: Trước khi đóng thầu  Giá của gói thầu căn cứ vào: . Tổng mức đầu tư hoặc tổng vốn đầu tư . Dự toán được duyệt (nếu có) GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 16
  7. HỢP ĐỒNG 1. Toàn bộ gói thầu; 2. Một phần gói thầu; 3. Trường hợp chia lô thì mỗi lô là một hợp đồng. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 17
  8. TRÌNH TỰ THỰC HiỆN GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 18
  9. I. CHUẨN BỊ ĐẤU THẦU 1. Lập kế hoạch; 2. Lập hồ sơ mời thầu; 3. Sơ tuyển; 4. Mời thầu GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 19
  10. Kế hoạch đấu thầu  Tên gói thầu (nội dung cơ bản của gói thầu);  Giá gói thầu (bao gồm cả dự phòng);  Nguồn vốn (phương thức thu xếp, cơ cấu);  Hình thức chọn nhà thầu;  Phương thức đấu thầu;  Thời gian lựa chọn nhà thầu;  Hình thức hợp đồng;  Thời gian thực hiện hợp đồng. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 20
  11. Tổng hợp Kế hoạch đấu thầu GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 21
  12. Hồ sơ mời thầu  Thư mời thầu;  Chỉ dẫn đối với nhà thầu: . Chỉ dẫn chung . Bảng dữ liệu đấu thầu . Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu  Phạm vi cung cấp, yêu cầu kĩ thuật;  Dự thảo hợp đồng;  Các biểu mẫu. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 22
  13. Làm rõ hồ sơ mời thầu  Trách nhiệm của bên mời thầu;  Văn bản làm rõ: . Gửi cho tất cả các nhà thầu đã mua HSMT, kể cả các nhà thầu không có văn bản yêu cầu làm rõ  Tổ chức hội nghị tiền đấu thầu: . Trao đổi về những nội dung trong HSMT mà các nhà thầu chưa rõ. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 23
  14. Làm rõ hồ sơ mời thầu (2)  Chỉ có nhà thầu và bên mời thầu có biên bản làm rõ;  Nguyên tắc làm rõ HSMT: . Không làm thay đổi giá dự thầu . Nội dung cơ bản của HSDT GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 24
  15. Vi phạm pháp luật trong đấu thầu 1. Hành vi không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ các quy định của Pháp luật về hoạt động đấu thầu được xem là vi phạm; 2. Xử lý vi phạm: . Cấm tham gia HĐDT đến 5 năm . Xử lý vi phạm hành chính (phạt tiền) . Cảnh cáo . Đăng tải thông tin vi phạm trên các phương tiện thông tin đại chúng. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 25
  16. ĐẤU THẦU  Là quá trình lựa chọn nhà thầu đáp ứng yêu cầu của bên mời thầu;  Cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 26
  17. Đảm bảo tính cạnh tranh (NĐ 85) 1. Nhà thầu tham gia đấu thầu phải độc lập với nhà thầu TV lập HSMT, nhà thầu TV đánh giá HSDT; 2. Nhà thầu thực hiện hợp đồng phải độc lập với nhà thầu TVGS: Các yêu cầu: . Tổ chức: Không cùng một cơ quan, đơn vị trực tiếp ra quyết định thành lập. . Tài chính: Cổ phần, góp vốn ≥ 30% GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 27
  18. Đảm bảo tính cạnh tranh (NĐ 85) 3. Chủ đầu tư phải độc lập với nhà thầu thực hiện hợp đồng: Các yêu cầu: . Tổ chức: Không cùng phụ thuộc vào một cơ quan quản lý. . Tài chính: Nhà thầu là DNNN thành lập theo quy định của Luật DNNN năm 2003 thuộc diện phải chuyển đổi theo luật DN có cổ phần hay góp vốn ≥ 30%. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 28
  19. Đảm bảo tính cạnh tranh (NĐ 85) Các yêu cầu (2): . Nhà thầu là đơn vị sự nghiệp không cùng thuộc một cơ quan, đơn vị trực tiếp ra quyết định thành lập. . Khi tham gia cung cấp dịch vụ, hàng hóa phải là đơn vị tự chủ, tự chịu trách nhiệm về mặt tài chính. . Đối với DNNN thuộc lĩnh vực đặc thù, chuyên ngành đặc biệt mà nhà nước cần nắm giữ phần vối chi phối thì thực hiện theo quy định của Thủ tướng chính phủ. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 29
  20. CÁC HÌNH THỨC CHỌN THẦU I. Đấu thầu rộng rãi: 1. Phải áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi; 2. Trường hợp có lý do đặc biệt mới dùng các hình thức khác. 3. Nếu áp dụng hình thức sơ tuyển thì HSMT không cần yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm. 4. HSMT không được nêu các điều kiện:  Hạn chế sự tham gia của Nhà thầu  Tạo lợi thế cho Nhà thầu GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 30
  21. CÁC HÌNH THỨC CHỌN THẦU (2) II. Đấu thầu hạn chế: 1. Khi gói thầu có :  Yêu cầu cao về kỹ thuật  Kỹ thuật có tính đặc thù, thử nghiệm, nghiên cứu, chỉ có một số NT có khả năng đáp ứng.  Các trường hợp theo QĐ 02/2008/QĐ-BXD 2. Theo yêu cầu của Nhà tài trợ nước ngoài.  Phải mời ≥ 5 Nhà thầu có đủ năng lực kinh nghiệm GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 31
  22. CÁC HÌNH THỨC CHỌN THẦU (3) III. Chỉ định thầu: 1. Bất khả kháng:  Thiên tai;  Địch họa;  Sự cố khắc phục ngay. 2. Gói thầu mang tính chất bí mật Quốc gia:  Để đảm bảo yêu cầu về bí mật thông tin theo quy định của pháp luật về bảo mật. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 32
  23. CÁC HÌNH THỨC CHỌN THẦU (3) III. Chỉ định thầu: 3. Gói thầu thuộc DA cấp bách vì lợi ích Quốc gia:  Gói thầu cần triển khai ngay lập tức;  Theo quy định tại công văn 229/TTg ngày 16/2/2009 của TTCP.  Mức vốn ≤ 5 tỉ, TTCP ủy quyền quyết định cho Bộ trưởng, CT UBND Tỉnh/TP trực thuộc TW.  Mức vốn > 5 tỉ, TTCP phê duyệt. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 33
  24. CÁC HÌNH THỨC CHỌN THẦU (4) III. Chỉ định thầu: 4. Theo luật 38/2009/QH12:  Giá trị của gói thầu trong hạn mức được chỉ định thầu. 5. Theo NĐ 85/2009/NĐ-CP đối với GT giá trị nhỏ:  Tư vấn ≤ 3 tỉ,  Hàng hóa ≤ 2 tỉ.  Xây lắp ≤ 5 tỉ  Mua sắm tài sản để duy trì hoạt động thường xuyên ≤ 100 triệu. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 34
  25. CÁC HÌNH THỨC CHỌN THẦU (5) III. Chỉ định thầu: 6. Gói thầu trong trường hợp độc quyền:  Do phải bảo đảm tính tương thích của TB, CN (về mặt bằng công nghệ). . Không thể mua từ các NT khác. . Mua sắm vật tư thiết bị để phục hồi, duy tu, mở rộng công suất của TB, dây chuyền CN SX. . Tư vấn về công nghệ thông tin để nâng cấp mở rộng phần mềm. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 35
  26. CÁC HÌNH THỨC CHỌN THẦU (6) III. Chỉ định thầu: 6. Gói thầu trong trường hợp độc quyền:  Gói thầu chỉ có 1 Nhà thầu đủ năng lực, KN. . Di dời các công trình công cộng (do yêu cầu đặc biệt chuyên ngành). . Dịch vụ tư vấn (điều 40.c NĐ 85): Lập, báo cáo đánh giá chiến lược quy hoạch; Lập báo cao đầu tư; Lập dự án đầu tư. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 36
  27. CÁC HÌNH THỨC CHỌN THẦU (7) III. Chỉ định thầu: 7. Gói thầu lập DADT và Thiết kế trường hợp DA có thi tuyển hoặc tuyển chọn thiết kế kiến trúc:  Nhà thầu trúng tuyển hoặc được tuyển chọn có thể liên danh với các tổ chức tư vấn thiết kế có đủ điều kiện theo quy định. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 37
  28. CÁC HÌNH THỨC CHỌN THẦU (8) III. Chỉ định thầu: 8. Gói thầu rà phá bom, mìn, vật nổ:  Để chuẩn bị mặt bằng xây dựng. 9. Gói thầu thi công:  Tượng đài, phù điêu;  Tranh hoành tráng;  Tác phẩm nghệ thuật gắn liền với quyền tác giả từ khâu sáng tác đến thi công công trình. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 38
  29. CÁC HÌNH THỨC CHỌN THẦU (9) III. Chỉ định thầu: 10. Các gói thầu thuộc chương trình:  Mục tiêu quốc gia;  Hỗ trợ giảm nghèo cho các miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn: . Giao cho địa phương đảm nhiệm (nếu có thể đảm nhiệm) . Lựa chọn tổ chức đoàn thể (tại địa phương) để đưa ra phương án thực hiện hiệu quả. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 39
  30. CÁC HÌNH THỨC CHỌN THẦU (10) III. Chỉ định thầu: 11. Theo yêu cầu của nhà tài trợ nước ngoài. 12. Tu bổ, tôn tạo, phục hồi các công trình di sản văn hóa, di tích lịch sử VH (điều 101 Luật XD). 13. Công trình tạm (điều 101 Luật XD) 14. Công trình có tính chất nghiên cứu thử nghiệm. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 40
  31. CÁC HÌNH THỨC CHỌN THẦU (11) Điều kiện áp dụng Chỉ định thầu:  Hợp đồng có thời gian thực hiện ≤ 18 tháng;  Có dự toán được duyệt;  Thời gian tổ chức ≤ 45 ngày (gói thầu lớn, phức tạp ≤ 90 ngày (kể từ ngày phê duyệt HSYC đến ngày kí hợp đồng);  Trong các điều kiện để chỉ định thầu không quy định nhà thầu ứng vốn để thực hiện gói thầu (trừ trường hợp bất khả kháng). GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 41
  32. CÁC HÌNH THỨC CHỌN THẦU (12) Chỉ định thầu có giá trị gói thầu nhỏ: Điều 41.2 NĐ 85: Gói thầu ≤ 500 triệu (Bên mời thầu căn cứ và mục tiêu, phạm vi công việc và giá gói thầu được phê duyệt trong kế hoạch đấu thầu để :  Chuẩn bị và gửi dự thảo HĐ cho 1 nhà thầu  Thương thảo, hoàn thiện hợp đồng  Bên mời thầu trình chủ đầu tư phê duyệt kết quả chỉ định thầu và kí kết hợp đồng. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 42
  33. CÁC HÌNH THỨC CHỌN THẦU (13) IV. Chào hàng cạnh tranh: Mua sắm hàng hóa: 1. Thông dụng, sẵn có trên thị trường 2. Đặc tính kĩ thuật được tiêu chuẩn hóa 3. Tương đương nhau về mặt chất lượng 4. Giá gói thầu < 2 tỷ 5. Có tham gia ≥ 3 báo giá của các nhà thầu khác nhau. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 43
  34. CÁC HÌNH THỨC CHỌN THẦU (14) V. Mua sắm trực tiếp: Điều kiện áp dụng: 1. Khi đã có hợp đồng có nội dung tương tự (thuộc cùng DA hoặc DA khác)  HĐ kí thông qua đấu thầu  HĐ đã kí ≤ 6 tháng 2. Thực hiện kí HĐ mua sắm  Được mời nhà thầu của HĐ tương tự  Đơn giá kí HĐ ≤ đơn giá HĐ tương tự đã kí GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 44
  35. CÁC HÌNH THỨC CHỌN THẦU (15) VI. Tự thực hiện: Điều kiện áp dụng: 1. Chủ đầu tư có đủ năng lực và kinh nghiệm 2. Vừa là chủ đầu tư vừa là chủ sử dụng công trình Khi đó:  Dự toán phải phê duyệt  Chọn thầu TVGS độc lập GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 45
  36. CÁC HÌNH THỨC CHỌN THẦU (16) VII. Hình thức chọn thầu đặc biệt: Hai trường hợp đặc biệt (điều 45 - NĐ 85): 1. Không áp dụng được 1 trong 6 hình thức trên  Trình TTCP  Gửi Bộ K H Đ T, Bộ quản lí nghành có ý kiến trình TTCP xem xét quyết định (đảm bảo mục tiêu cạnh tranh và hiệu quả kinh tế) 2. Có đặc thù đấu thầu quy định ở luật khác  Theo quy định của văn bản QPPL của luật đó GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 46
  37. PHƯƠNG THỨC ĐẤU THẦU Túi HSDT: Túi kỹ thuật & túi giá I. Đấu thầu 1 túi:  Mua sắm HH, XL, EPC  Mở thầu 1 lần 2. Đấu thầu 2 túi:  Dịch vụ tư vấn  Mở thầu 2 lần (lần 1 mở túi K T, lần 2 mở túi giá) GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 47
  38. CHỦ ĐẦU TƯ PHÊ DUYỆT 1. HS mời sơ tuyển, kết quả sơ tuyển 2. Hồ sơ yêu cầu, Hồ sơ mời thầu 3. Danh sách NT tham gia ĐT 4. Danh sách NT đạt yêu cầu về KT 5. Danh sách xếp hạng NT 6. Kết quả chọn thầu GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 48
  39. NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT 1. Quyết định hình thức lựa chọn nhà thầu (kể cả chỉ định thầu) 2. Kế hoạch đấu thầu 3. Hủy, đình chỉ cuộc thầu hoặc không công nhận kết quả lựa chọn nhà thầu. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 49
  40. NGUỒN GỐC, XUẤT XỨ CỦA HH Các hành vi bị cấm trong đấu thầu 1. Nêu yêu cầu về nhãn hiệu, xuất xứ hàng hóa cụ thể trong HSMT. 2. Trường hợp đặc biệt cần thiết (điều 23.2 – NĐ 85): hàng hóa phải có đặc tính kĩ thuật tương tự, có tính năng sử dụng là tương đương. → Được minh họa cho yêu cầu về mặt KT của HH phải ghi kèm theo cụm từ "hoặc tương đương“ sau nhãn hiệu, ca ta lô hoặc xuất xứ nêu ra và quy định rõ khái niệm tương đương. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 50
  41. ĐẤU THẦU QUỐC TẾ Với sự tham gia của các nhà thầu: 1. Nhà thầu nước ngoài. 2. Nhà thầu trong nước. → Nhà thầu được thành lập và hoạt động theo pháp luật của nước mà nhà thầu mang quốc tịch. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 51
  42. THÔNG TIN ĐẤU THẦU GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 52
  43. THỜI HẠN CUNG CẤP THÔNG TIN Quy định tại điều 7 – NĐ 85: GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 53
  44. ĐỒNG TIỀN DỰ THẦU GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 54
  45. NGÔN NGỮ TRONG ĐẤU THẦU Quy định tại điều 16 – Luật đấu thầu: GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 55
  46. ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ VÀ KIỂM LỖI HỒ SƠ DỰ THẦU GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 56
  47. NHÀ THẦU HỢP LỆ (1) GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 57
  48. NHÀ THẦU HỢP LỆ (2) Tư cách hợp lệ của nhà thầu là tổ chức: GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 58
  49. NHÀ THẦU HỢP LỆ (3) Nhà thầu CÁ NHÂN: GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 59
  50. NHÀ THẦU HỢP LỆ (4) Tư cách hợp lệ của nhà thầu là cá nhân: GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 60
  51. NHÀ THẦU HỢP LỆ (5) Tư cách hợp lệ của nhà thầu LIÊN DANH: GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 61
  52. CÁC ĐIỀU KIỆN TIÊN QUYẾT GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 62
  53. BẢO ĐẢM DỰ THẦU (1) GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 63
  54. BẢO ĐẢM DỰ THẦU (2) Trường hợp không trả lại BĐDT: GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 64
  55. BẢO ĐẢM DỰ THẦU (3) Trường hợp TRẢ LẠI BĐDT: GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 65
  56. LOẠI BỎ HỒ SƠ DỰ THẦU GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 66
  57. Lỗi số học GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 67
  58. Sai lệch GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 68
  59. Một vài lỗi khác GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 69
  60. ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT HỒ SƠ DỰ THẦU GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 70
  61. ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT HSDT (1) Đánh giá xếp hạng HSDT HH và XL: GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 71
  62. ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT HSDT (2) Đánh giá điểm về mặt kỹ thuật: GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 72
  63. ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT HSDT (3) Quy về một mặt bằng: GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 73
  64. ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT HSDT (4) Các ĐK về kĩ thuật của gói thầu CCHH: GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 74
  65. ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT HSDT (5) Các ĐK về kĩ thuật của gói thầu XL: GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 75
  66. ƯU ĐÃI TRONG ĐẤU THẦU QUỐC TẾ (1) Quy định tại điều 14 – Luật đấu thầu: GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 76
  67. ƯU ĐÃI TRONG ĐẤU THẦU QUỐC TẾ (2) Quy định ưu đãi trong đấu thầu quốc tế theo điều 4 – NĐ 85: GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 77
  68. ĐÁNH GIÁ HSDT – DVTV (1) GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 78
  69. ĐÁNH GIÁ HSDT – DVTV (2) Điểm giá: GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 79
  70. ĐÁNH GIÁ HSDT – DVTV (3) Điểm tổng hợp: GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 80
  71. CÁC KIẾN NGHỊ (1) Hình thức kiến nghị GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 81
  72. CÁC KIẾN NGHỊ (2) Điều kiện kiến nghị GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 82
  73. CHI PHÍ ĐẤU THẦU (1) Quy định tại điều 6 – NĐ 85 GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 83
  74. CHI PHÍ ĐẤU THẦU (2) Quy định tại điều 6 – NĐ 85 GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 84
  75. QUY CÁCH VÀ CHỮ KÍ HSDT (1) GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 85
  76. QUY CÁCH VÀ CHỮ KÍ HSDT (1) GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 86
  77. KHÔNG MỞ HSDT Quy định tại điều 17.3 & 28 – NĐ 85 GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 87
  78. TRÌNH TỰ MỞ THẦU GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 88
  79. HỦY ĐẤU THẦU Quy định tại điều 43 LĐT & đ.66 – NĐ 85 GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 89
  80. ÍT HỒ SƠ DỰ THẦU Quy định tại điều 70.3 – NĐ 85 GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 90
  81. XÉT DUYỆT TRÚNG THẦU GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 91
  82. GÓI THẦU QUY MÔ NHỎ (1) GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 92
  83. GÓI THẦU QUY MÔ NHỎ (2) Thủ tục: Thời gian: GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 93
  84. TÀI LiỆU THAM KHẢO 1. Bài giảng “Lựa chọn thầu” của Lê Trung Nghĩa. 2. Luật xây dựng 16/2003/QH11 3. Luật đấu thầu 61/2005/QH11 4. Nghị định 85/2009/NĐ-CP 5. Luật số 38/2009/QH12 6. Internet. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 94
  85. Chân thành cảm ơn các anh chị đã quan tâm theo dõi ! GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Friday, November 25, 2011 95