Bài giảng Thẩm định đầu tư công - Bài 10: Chi phí vốn kinh tế - Nguyễn Xuân Thành

Chi phí vốn kinh tế
Economic Cost of Capital (ECOC)
Trong thẩm định dự án về mặt kinh tế, chi phí vốn
kinh tế là thông số được sử dụng làm suất chiết khấu
để tính giá trị hiện tại ròng của ngân lưu kinh tế ròng
dự án.
Về mặt lý thuyết:
 Chi phí vốn kinh tế phản ánh chi phí cơ hội của vốn đầu tư
trên quan điểm của cả nền kinh tế.
Quy tắc theo lối kinh nghiệm:
 Chi phí vốn kinh tế theo giá thực được sử dụng là mức
10%.
 Các dự án đầu tư công thường được thẩm định kinh tế với
chi phí vốn nằm trong khoảng 8-12%.
Nguồn tiết kiệm và đầu tư
Tiết kiệm:
 Hộ gia đình
 Doanh nghiệp
 Nhà nước
 Nước ngoài
Đầu tư:
 Hộ gia đình
 Doanh nghiệp
 Nhà nước
Do tiết kiệm và đầu tư của nhà nước không thay đổi
theo lãi suất nên độ co giãn của tiết kiệm nhà nước
và độ co giãn của đầu tư nhà nước bằng không.
 Suất sinh lợi tiết kiệm và suất sinh lợi đầu tư nhà nước
không ảnh hưởng đến chi phí vốn kinh tế
pdf 15 trang hoanghoa 10/11/2022 5140
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Thẩm định đầu tư công - Bài 10: Chi phí vốn kinh tế - Nguyễn Xuân Thành", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tham_dinh_dau_tu_cong_bai_10_chi_phi_von_kinh_te_n.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thẩm định đầu tư công - Bài 10: Chi phí vốn kinh tế - Nguyễn Xuân Thành

  1. Đầu tư của doanh nghiệp Chi phí vốn đầu tư của doanh nghiệp bằng lãi suất vay ngân hàng của doanh nghiệp Năm 2005 2006 2007 Lãi suất vay nợ của doanh nghiệp 12,45% 14,65% 13,86% Lãi suất vay nợ của DN, điều chỉnh thuế 17.21% 20.25% 19.15% Lạm phát trong nước 8,19% 7,27% 8,24% Suất sinh lợi đầu tư doanh nghiệp, thực 8,33% 12,09% 10,08% Nguồn: Nguyễn Phi Hùng, Ước tính Chi phí vốn Kinh tế ở Việt Nam, Luật văn MPP, T6/2010
  2. Tỷ trọng các nguồn tiết kiệm và các nguồn đầu tư Năm 2005 2006 2007 Tỷ trọng tiết kiệm Tiết kiệm hộ gia đình 25,67% 28,61% 28,51% Tiết kiệm doanh nghiệp 31,54% 31,25% 20,83% Tiết kiệm Chính phủ 4,89% 4,81% 4,39% Vốn nước ngoài 37,90% 35,34% 46,27% Tỷ trọng đầu tư Đầu tư hộ gia đình 10,71% 13,94% 12,50% Đầu tư doanh nghiệp 54,50% 56,25% 61,18% Đầu tư Chính phủ 34,79% 29,81% 26,32% Nguồn: Nguyễn Phi Hùng, Ước tính Chi phí vốn Kinh tế ở Việt Nam, Luật văn MPP, T6/2010
  3. Chi phí vốn kinh tế năm 2005 Tỷ trọng Suất sinh lợi Độ co Wi (%) Suất sinh lợi Khu vực (%) thực (%) giãn gia quyền (%) 1 6 7 8 9 Khu vực tiết kiệm Hộ gia đình 25,67 0,06 0,5 7,6 0,00 Doanh nghiệp 31,54 11,89 0,5 9,3 1,11 Chính phủ 4,89 0,0 0,0 0,00 Nước ngoài 37,90 5,34 2,0 44,7 2,39 Khu vực đầu tư Hộ gia đình 10,71 7,96 -1 6,3 0,50 Doanh nghiệp 54,50 8,33 -1 32,1 2,68 Chính phủ 34,79 0,0 0,0 0,00 Chi phí cơ hội của vốn 6,68 Nguồn: Nguyễn Phi Hùng, Ước tính Chi phí vốn Kinh tế ở Việt Nam, Luật văn MPP, T6/2010
  4. Chi phí vốn kinh tế năm 2006 Tỷ trọng Suất sinh lợi Độ co Wi (%) Suất sinh lợi Khu vực (%) thực (%) giãn gia quyền (%) 1 6 7 8 9 Khu vực tiết kiệm Hộ gia đình 28,61 2,96 0,5 8,4 0,25 Doanh nghiệp 31,25 13,15 0,5 9,1 1,20 Chính phủ 4,81 0,0 0,0 0,00 Nước ngoài 35,34 4,56 2,0 41,4 1,89 Khu vực đầu tư Hộ gia đình 13,94 11,27 -1 8,2 0,92 Doanh nghiệp 56,25 12,09 -1 32,9 3,98 Chính phủ 29,81 0,0 0,0 0,00 Chi phí cơ hội của vốn 8,24 Nguồn: Nguyễn Phi Hùng, Ước tính Chi phí vốn Kinh tế ở Việt Nam, Luật văn MPP, T6/2010
  5. Chi phí vốn kinh tế năm 2007 Tỷ trọng Suất sinh lợi Độ co Wi (%) Suất sinh lợi Khu vực (%) thực (%) giãn gia quyền (%) 1 6 7 8 9 Khu vực tiết kiệm Hộ gia đình 28,51 1,31 0,5 7,5 0,10 Doanh nghiệp 20,83 9,39 0,5 5,5 0,51 Chính phủ 4,39 0,0 0,0 0,0 Nước ngoài 46,27 5,65 2,0 48,5 2,74 Khu vực đầu tư Hộ gia đình 12,50 9,42 -1 6,5 0,62 Doanh nghiệp 61,18 10,08 -1 32,1 3,23 Chính phủ 26,32 0,0 0,0 0,0 Chi phí cơ hội của vốn 7,20 Nguồn: Nguyễn Phi Hùng, Ước tính Chi phí vốn Kinh tế ở Việt Nam, Luật văn MPP, T6/2010