Bài giảng Thẩm định đầu tư công - Bài 1: Giới thiệu về thẩm định dự án và tìm hiểu ngân lưu dự án - Nguyễn Xuân Thành

Tại sao phải thẩm định dự án đầu tư công?
Xác định lý do xác đáng cho sự tham gia của nhà
nước vào quá trình phát triển dự án.
Đánh giá các lựa chọn khác nhau.
Xác định phương án với chi phí thấp nhất.
Đánh giá tính vững mạnh của dự án về mặt tài chính,
kinh tế và xã hội.
Xác định, đánh giá và xây dựng các cơ chế chia sẻ rủi
ro.
Các bước trong thẩm định dự án
Hình thành ý tưởng và xác định dự án
Nghiên cứu tiền khả thi
Nghiên cứu khả thi
Thiết kế chi tiết
Thực hiện dự án
Đánh giá trong quá trình thực hiện và sau khi thực
hiện
pdf 18 trang hoanghoa 10/11/2022 4000
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Thẩm định đầu tư công - Bài 1: Giới thiệu về thẩm định dự án và tìm hiểu ngân lưu dự án - Nguyễn Xuân Thành", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tham_dinh_dau_tu_cong_bai_1_gioi_thieu_ve_tham_din.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thẩm định đầu tư công - Bài 1: Giới thiệu về thẩm định dự án và tìm hiểu ngân lưu dự án - Nguyễn Xuân Thành

  1. Phân tích tài chính Phân tích tài chính ước tính lợi ích tài chính ròng mà dự án mang lại cho chủ đầu tư và những người đóng góp nguồn lực tài chính khác cho dự án bằng cách xem xét tất cả các khoản thu và chi về tài chính trong vòng đời dự kiến của dự án. Mục tiêu của công tác phân tích tài chính là để đánh giá tính vững mạnh về mặt tài chính của dự án trên quan điểm của chủ đầu tư, chủ nợ, tổ chức vận hành,v.v Cơ sở để ước tính lợi ích tài chính ròng của dự án là xác định và ước tính ngân lưu vào và ngân lưu ra về mặt tài chính trong vòng đời dự kiến của dự án.
  2. Ngân lưu ròng tài chính Khái niệm ngân lưu ròng:  Ngân lưu ròng là dòng tiền cuối cùng chỉ thuộc về những người có quyền lợi trong dự án là chủ sở hữu và chủ nợ. Nói một cách khác, ngân lưu ròng của dự án bằng ngân lưu của chủ sở hữu cộng với ngân lưu của chủ nợ.  Dự án được thẩm định về mặt tài chính được dựa trên việc ước lượng và đánh giá ngân lưu ròng. Ngân lưu tài chính khác với các khoản thu và chi về mặt kế toán. Do vậy, đối với từng hạng mục ngân lưu, như chi phí đầu tư, doanh thu, chi phí hoạt động và bảo trì, chi trả lãi vay và nợ gốc, thuế, ta đều phải xác định những khoản nào thuộc về ngân lưu tài chính và những khoản nào không.
  3. Kiểu hình (biên dạng) ngân lưu tài chính của dự án Doanh thu (+) lý trị trị thúc Giá Giá Giai đoạn vận hành Giá thanh kết kết 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 (-) Giai đoạn đầu tư ban đầu NĂM HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN động Thuế Đầu tư mở rộng mở Đầu tư Chi phí hoạt hoạt phí Chi Tái tạo môi trường môi tạo Tái Trợ cấp thất nghiệpcấp thất Trợ Thay đổi vốn lưu động lưu đổi vốn Thay Chi phí đầu tư ban đầu ban tư đầu phí Chi Bảo hành sửa chữa Bảo lớn sửa hành
  4. Bảng ngân lưu tài chính của dự án Năm 0 1 2 N-1 N Ngân lưu vào Doanh thu ròng Thay đổi khoản phải trả Thanh lý tài sản Giá trị kết thúc Ngân lưu ra Chi phí hoạt động và bảo trì Thay đổi khoản phải thu Thay đổi cân đối tiền mặt Thuế thu nhập doanh nghiệp Chi phí đầu tư Ngân lưu ròng của dự án Ngân lưu lãi vay và nợ gốc Ngân lưu ròng của chủ sở hữu
  5. Các bước tính ngân lưu ròng của dự án 1. Ngân lưu hoạt động vào = Doanh thu ròng 2. Ngân lưu hoạt động ra = Chi phí hoạt động + Bảo trì + Thuế TNDN + Thay đổi vốn lưu động 3. Ngân lưu hoạt động ròng = Ngân lưu hoạt động vào – Ngân lưu hoạt động ra 4. Ngân lưu ròng của dự án = Ngân lưu hoạt động ròng + Thu nhập ròng khác – Chi phí đầu tư 5. Ngân lưu của chủ nợ = Chi trả lãi vay + Chi trả nợ gốc – Giải ngân nợ 6. Ngân lưu của chủ sở hữu = Ngân lưu ròng của dự án – Ngân lưu của chủ nợ
  6. Ngân lưu tài chính dự án Phú Mỹ 2.2 Triệu USD, danh nghĩa Doanh Chi phí Thuế Thay đổi Ngân lưu TN tiền Chi Ngân lưu Năm thu HĐ & QL Sửa chữa Nhiên liệu TNDN vốn LĐ HĐ ròng tài chính cam kết đầu tư ròng 2002 -37.0 -37.0 2003 -186.3 -186.3 2004 33.4 -1.0 -0.0 -17.6 0.0 -14.9 0.0 0.0 0.0 -141.4 -141.4 2005 200.8 -5.8 -4.5 -105.7 0.0 -7.6 77.1 -0.4 0.0 76.7 2006 202.5 -5.9 -3.0 -107.3 0.0 -8.9 77.3 -0.2 0.0 77.1 2007 200.9 -5.7 -28.8 -108.6 0.0 17.6 75.4 0.0 0.0 75.4 2008 194.8 -5.4 -3.2 -110.6 0.0 -9.1 66.6 -0.3 0.0 66.3 2009 191.4 -5.5 -3.2 -112.6 0.0 -10.1 60.0 -0.1 0.0 59.9 2010 194.4 -5.7 -34.0 -114.8 0.0 21.2 61.1 0.1 0.0 61.2 2011 190.5 -5.8 -0.5 -117.2 0.0 -7.6 59.4 -0.3 0.0 59.1 2012 187.1 -6.0 -4.9 -119.5 -0.1 -3.3 53.3 -0.1 0.0 53.2 2013 184.7 -6.1 -21.8 -121.9 -2.2 13.5 46.3 -0.2 0.0 46.1 2014 182.9 -6.3 -0.5 -124.4 -1.1 -9.3 41.3 -0.3 0.0 41.0 2015 181.1 -6.4 -5.3 -126.7 -1.9 -4.6 36.1 0.0 0.0 36.1 2016 180.3 -6.6 -25.8 -129.1 -1.8 15.8 32.9 0.1 0.0 32.9 2017 179.9 -6.7 -0.5 -131.8 -0.2 -8.5 32.1 -0.2 0.0 31.9 2018 179.4 -6.9 -5.7 -134.3 -1.6 -3.4 27.5 0.0 0.0 27.6 2019 179.9 -7.1 -22.5 -137.0 -1.4 9.0 21.0 0.3 -16.5 4.8 2020 180.5 -7.3 -0.6 -139.8 0.0 -16.1 16.8 0.5 -17.3 0.0 2021 181.3 -7.5 -6.1 -142.4 -1.0 -8.3 16.2 1.1 -17.3 0.0 2022 183.6 -7.6 -31.8 -145.2 -0.9 17.5 15.6 1.6 -17.3 0.0 2023 186.7 -7.9 -0.6 -147.7 0.0 -14.9 15.6 1.6 -17.3 0.0 2024 156.4 -7.1 -6.5 -123.3 0.0 -7.3 12.1 2.3 85.6 100.0
  7. Ngân lưu nợ vay Dự án Phú Mỹ 2.2 Triệu USD, danh nghĩa Năm Giải ngân/Trả nợ Trả lãi vay Ngân lưu nợ vay 2002 30.6 -3.1 27.5 2003 151.5 -15.5 136.0 2004 120.7 -19.5 101.2 2005 -16.2 -33.5 -49.7 2006 -24.7 -26.6 -51.3 2007 -24.9 -24.2 -49.1 2008 -25.4 -21.8 -47.2 2009 -24.9 -19.4 -44.2 2010 -26.4 -16.9 -43.4 2011 -26.8 -14.4 -41.2 2012 -26.3 -11.8 -38.1 2013 -23.7 -9.2 -32.9 2014 -21.6 -7.2 -28.8 2015 -20.8 -5.2 -26.0 2016 -20.3 -3.2 -23.5 2017 -16.8 -1.2 -18.1 2018 -4.0 -0.1 -4.1
  8. Ngân lưu chủ đầu tư Dự án Phú Mỹ 2.2 Triệu USD, danh nghĩa Ngân lưu ròng dự án Ngân lưu nợ vay Ngân lưu chủ đầu tư Năm 2002 -37.0 27.5 -9.6 2003 -186.3 136.0 -50.3 2004 -141.4 101.2 -40.2 2005 76.7 -49.7 27.0 2006 77.1 -51.3 25.8 2007 75.4 -49.1 26.3 2008 66.3 -47.2 19.1 2009 59.9 -44.2 15.7 2010 61.2 -43.4 17.8 2011 59.1 -41.2 17.9 2012 53.2 -38.1 15.1 2013 46.1 -32.9 13.2 2014 41.0 -28.8 12.2 2015 36.1 -26.0 10.1 2016 32.9 -23.5 9.4 2017 31.9 -18.1 13.9 2018 27.6 -4.1 23.5 2019 4.8 0.0 4.8 2020 0.0 0.0 0.0 2021 0.0 0.0 0.0 2022 0.0 0.0 0.0 2023 0.0 0.0 0.0 2024 100.0 0.0 100.0