Bài giảng Quản trị doanh nghiệp - Nguyễn Khắc Hoàn

GIỚI THIỆU MÔN HỌC
Quản trị doanh nghiệp là một môn học cốt yếu trong
chương trình đào tạo các ngành kinh tế, quản trị kinh
doanh. Môn học này sẽ cung cấp cho người học những
kiến thức, kỹ năng cơ bản về quản trị doanh nghiệp. Trên
cơ sở đó người học vận dụng vào trong thực tiễn hoạt động
sản xuất kinh doanh để khởi sự kinh doanh, quản lý, điều
hành doanh nghiệp một cách có hiệu quả.
Nội dung môn học là một cách tiếp cận mới về cung cách tổ
chức điều hành để nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất
kinh doanh của một doanh nghiệp trong điều kiện cạnh
tranh của nền kinh tế thị trường. Nội dung chương trình đề
cập đến hầu hết những vấn đề mà một nhà quản trị cần phải
thấu hiểu khi tiến hành các hoạt động kinh doanh bao gồm:
- Tổng quan về DN, các lọai hình DN và kinh doanh
- Quản lý, điều hành doanh nghiệp, kế hoạch kinh doanh
của doanh nghiệp
- Tổ chức sản xuất trong doanh nghiệp
- Quản trị các yếu tố sản xuất kinh doanh trong doanh
nghiệp bao gồm lao động, vật tư, máy mó 
pdf 199 trang hoanghoa 08/11/2022 2940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị doanh nghiệp - Nguyễn Khắc Hoàn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_doanh_nghiep_nguyen_khac_hoan.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản trị doanh nghiệp - Nguyễn Khắc Hoàn

  1. Ni dung c a QTDN 1. Xác định c ơ c ấu t ổ ch ức qu ản lý DN (b ộ máy, ch ức n ăng, nguyên t ắc, ph ươ ng pháp qu ản lý DN) 2. Ho ạch định chi ến l ược và xây d ựng k ế ho ạch kinh doanh 3. Qu ản tr ị các y ếu t ố của quá trình s ản xu ất kinh doanh c ủa DN (lao động, v ật t ư, máy móc thi ết b ị, k ỹ thu ật, công ngh ệ, v ốn kinh doanh) 4. Qu ản tr ị marketing 5. Qu ản tr ị kết qu ả và hi ệu qu ả sản xu ất kinh doanh (Doanh thu, chi phí, giá thành, l ợi nhu ận) 11
  2. Các l nh v c qu n tr doanh nghi p 1. S ản xu ất (nguyên li ệu, k ỹ thu ật, công ngh ệ, m ặt b ằng, nhà xưởng ) 2. Tài chính (ngu ồn v ốn, s ử dụng v ốn, hi ệu qu ả sử dụng v ốn, phân tích các quy ết định đầu t ư ) 3. Nhân s ự (xác định nhu c ầu lao động, tuy ển d ụng, b ố trí sử dụng, đào t ạo, đ ánh giá, đãi ng ộ, các quy ền l ợi c ủa lao động ) 4. Marketing (tìm hi ểu th ị trường đầu vào và đầu ra, ký k ết các h ợp đồng kinh t ế, xúc ti ến qu ảng cáo, xây d ựng th ươ ng hi ệu ) 12
  3. Tri t lý kinh doanh - Khách hàng là thượng đế, khách hàng bao gi ờ cũng có lý. -Nên bán cái mà th ị trường c ần, hơn là bán cái mà mình có - Ch ất l ượng s ản ph ẩm - sự sống còn c ủa doanh nghi ệp. Mt vài quan ni m thông th ưng - Cu ộc s ống ch ỉ ch ấp nh ận l ợi ích, nhưng không ch ấp nh ận sự ích k ỷ - Cu ộc s ống bao gi ờ cũng có lối thoát - Đi buôn c ó bạn, đi b án có phường - Có chí làm quan, có gan làm gi ầu 13
  4. Tri t lý kinh doanh Tri ết lý kinh doanh là tư tưởng ch ủ đạo c ơ b ản c ủa m ỗi doanh nghi ệp để bảo đảm doanh nghi ệp kinh doanh có hi ệu qu ả, phát tri ển và trường tồn. Ví dụ: - Tri ết lý kinh doanh c ủa công ty điện khíMitsushita: “tinh th ần xí nghi ệp ph ục v ụ đất n ước”. “quán tri ệt kinh doanh là đ áp ứng nhu c ầu của ng ười tiêu dùng”. - Công ty Honda: “không mô ph ỏng, kiên trì sáng t ạo độc đáo”, “dùng con m ắt sáng c ủa th ế gi ới mà nhìn vào v ấn đề” - IBM : “th ực hi ện tri ệt để nh ất yêu c ầu c ủa ng ười tiêu dùng” - Bạch Thái B ưởi (doanh nhân n ổi ti ếng Vi ệt nam đầu th ế kXX): “ Ch ỉ dân gi ầu thì nước m ới gi ầu được” Câu h i: 1. Hãy gi ải thích c ơ s ở tri ết h ọc, tâm lý và sự cần thi ết c ủa tri ết lý kinh doanh c ủa doanh nghi ệp? 2. N ếu là ch ủ một doanh nghi ệp b ạn c ần xây d ựng cho doanh nghi ệp tri ết lý kinh doanh c ơ b ản nào? 14
  5. c im sn xu t kinh doanh ca DN - Sản xu ất kinh doanh không tách rời nhau Nghiên cứu TT- Ch ọn Sph ẩm hàng hóa - Thi ết kế SPh ẩm - Chu ẩn bị các yếu tố SX - TCSX - Tạo SPh ẩm - Tiêu th ụ - Điều tra sau tiêu th ụ. - Căn cứ ho ạt động sản xu ất kinh doanh của doanh nghi ệp là th ị tr ường - Mục tiêu lợi nhu ận gắn li ền với mục tiêu xã hội - Ch ấp nh ận sự cạnh tranh để tồn tại và phát tri ển 15
  6. II. CÁC LO I HÌNH DOANH NGHI P 1. C s hình thành các lo i hình doanh nghi p - Nền kinh tế tồn tại các hình th ức sở hữu khác nhau về tư li ệu sản xu ất và tươ ng ứng vơí nó là nh ững thành ph ần kinh tế khác nhau - Yêu cầu của các qui lu ật kinh tế (qui lu ật quan hệ sản xu ất ph ải phù hợp với tính ch ất và trình độ phát tri ến của lực lượng sản xuât; qui lu ật tăng năng su ất lao động; qui lu ật cung-cầu-giá cả ); - Nh ững đòi hỏi khách quan của nhu cầu xã hội (vốn, cạnh tranh, san sẻ rủi ro ). - Chính sách của Đảng và nhà nước về sự phát tri ển nền kinh tế đa thành ph ần 16
  7. 2. Các lo i hình doanh nghi p Doanh nghi p nhà nưc  Doanh nghi ệp nhà nước là một đơ n vị kinh tế do nhà nước qu ản lý, đầu tư vốn, tư li ệu sản xu ất, tuy ển dụng lao động để tién hành ho ạt động sản xu ất kinh doanh phù hợp với cơ ch ế th ị tr ường định hướng XHCN.  Doanh nghi ệp nhà nước gi ữ vai trò ch ủ đạo trong nền kinh tế qu ốc dân. 17
  8. Doanh nghi p tp th (h p tác xã) Hợp tác xã là tổ ch ức kinh tế tự ch ủ do nh ững ng ươ ì lao động có nhu cầu, lợi ích chung, tự nguy ện cùng góp vốn, góp sức lập ra theo qui định của pháp lu ật để phát huy sức mạnh của tập th ể và của từng xã viên nh ằm giúp nhau th ực hi ện có hi ệu qu ả hơn các ho ạt động sản xu ất kinh doanh, dịch vụ và cải thi ện đời sống, góp ph ần phát tri ển kinh tế xã hội của đất nước (lu ật Hợp tác xã có hi ệu lực từ nga ỳ 01/01/1997) Ba nguyên t c c b n T nguy n Cùng có li Qu n lý dân ch 18
  9. Doanh nghi p tư nhân  Doanh nghi ệp tư nhân là doanh nghi ệp do một cá nhân làm ch ủ và tự ch ịu trách nhi ệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi ho ạt động của doanh nghi ệp.  Ch ủ doanh nghi ệp tư nhân có toàn quy ền quy ết định đối với tất cả ho ạt động kinh doanh của doanh nghi ệp; có toàn quy ền quy ết định vi ệc sử dụng lơị nhu ận sau khi đã nộp thu ế và th ực hi ện các ngh ĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp lu ật. 19
  10. CÁC LO I HÌNH CÔNG TY KHÁI NI M VÀ PHÂN LO I CÔNG TY 1. Khái ni ệm v ề công ty Công ty được hi ểu là sự liên k ết c ủa nhi ều ng ười để ti ến hành m ột công vi ệc gì đ ó vì mục đích ki ếm l ời. “Công ty được hi ểu là sự liên k ết c ủa hai hay nhi ều cá nhân b ằng m ột s ự ki ện pháp lý, nh ằm ti ến hành m ột m ục đích chung nào đó” ( F. Kuebler; J. Simon - Đức) Công ty có ba đặc điểm c ơ b ản: - Sự liên k ết c ủa nhi ều thành viên (cá nhân, pháp nhân) - Liên k ết thông qua một s ự ki ện pháp lý (hợp đồng, điều l ệ, qui ch ế ) - Có mục đích chung (m ục đ ích kinh doanh nh ằm ki ếm lời) 20
  11. 2. Phân lo i công ty 1. Công ty đối nhân: Sự liên k ết d ựa trên s ự tin cậy c ủa các thành viên về nhân thân, sự góp v ốn ch ỉ là th ứ yếu. Không có sự tách bi ệt v ề tài s ản cá nhân thành viên và tài s ản công ty. Các thành viên ho ặc ít nh ất m ột thành viên ph ải ch ịu trách nhi ệm vô h ạn v ề các kho ản n ợ của công ty. 21
  12. 2. C ông ty i v n Không quan tâm đến t ư cách cá nhân c ủa các thành viên công ty mà ch ỉ quan tâm đến ph ần v ốn góp c ủa các thành viên vào công ty Công ty là pháp nhân có tài s ản tách bi ệt v ới tài s ản c ủa các thành viên công ty Ch ỉ ch ịu trách nhi ệm v ề các kho ản n ợ của công ty b ằng tài s ản c ủa công ty, thành viên ch ỉ ch ịu trách nhi ệm b ằng ph ần v ốn tham gia vào công ty Thành viên công ty d ễ dàng thay đổi Các qui định b ắt bu ộc c ủa pháp lu ật nhi ều h ơn so với công ty đối nhân 22
  13. c im c a công ty i v n  Ch ch u trách nhi m là hu h n  Sưng thành viên nhi u, không c n quen bi t nhau, nhi u ng ưi không c n hi u bi t kinh doanh  u th trong l nh v c huy ng v n trong xã h i  Sn sàng u t ư vào khu v c có ri ro cao  Nh t thi t ph i có u l ho t ng c ng nh ư qui nh v n pháp nh, vn t i thi u  Ch u s u ch nh ch t ch bi pháp lu t  Công ty i vn có hai lo i là công ty c ph n và công ty TNHH 23
  14. Công ty c ph n Công ty c ổ ph ần là doanh nghi ệp trong đó:  Vốn điều l ệ được chia thành nhi ều ph ần b ằng nhau g ọi là cổ ph ần  Cổ đông chỉ chíu trach nhi ệm v ề nợ và các ngh ĩa v ụ tài s ản khác của doanh nghi ệp trong ph ạm vi số vốn đã góp vào doanh nghi ệp;  Cổ đông c ó quy ền t ự do chuy ển nh ượng c ổ ph ần c ủa mình cho ng ười khác; tr ừ trường h ợp quy định t ại kho ản 3 Điều 55 và kho ản 1 Điều 58 của lu ật doanh nghi ệp  Cổ đông c ó th ể là tổ ch ức, cá nhân; số lượng c ổ đông tối thi ểu là ba và không h ạn ch ế số lượng t ối đa  Công ty c ổ ph ần có quy ền phát hành ch ứng khoán ra công chúng theo quy định c ủa pháp lu ật v ề ch ứng khoán  Công ty c ổ ph ần có tư c ách pháp nhân k ể từ ngày được c ấp gi ấy ch ứng nh ận đă ng ký kinh doanh 24
  15. CÔNG TY TRÁCH NHI M H U H N Công ty trách nhi ệm h ữu h ạn có hai thành viên tr ở lên là DN trong đó: Thành viên ch ịu trách nhi ệm v ề các kho ản n ợ và các ngh ĩa v ụ tài s ản khác c ủa doanh nghi ệp trong ph ạm vi số vốn đã cam kết góp vào công ty Ph ần vốn góp c ủa các thành viên ch ỉ được chuy ển nh ượng theo quy định t ại Điều 32 của lu ật doanh nghi ệp;  Thành viên có th ể là tổ ch ức, cá nhân; số lượng thành viên không v ượt quá năm mươ i.  Công ty trách nhi ệm h ữu h ạn không được quy ền phát hành c ổ phi ếu, công ty TNHH có tư c ách pháp nhân k ể từ ngày được c ấp gi ấy ch ứng nh ận đă ng ký kinh doanh. 25
  16. CÔNG TY TRÁCH NHI M H U HN(tt) •Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên Là doanh nghi ệp do mt t ch c làm ch s hu; ch ủ sở hữu ch ịu trách nhi ệm v ề các kho ản n ợ và các ngh ĩa v ụ tài s ản khác c ủa doanh nghi ệp trong ph ạm vi số vốn điều lệ của doanh nghi ệp. Ch ủ sở hữu c ủa công ty có quy ền chuy ển nh ượng toàn bộ ho ặc m ột ph ần v ốn điều l ệ của công ty cho t ổ ch ức cá nhân khác 26
  17. c im c a công ty TNHH  Qui mô v ừa và nh ỏ, số lượng thành viên ít, qui ch ế pháp lý đơn gi ản, ch ỉ ch ịu trách nhi ệm h ữu h ạn  Là công ty trung gian gi ữa công ty đối nhân và công ty đối vốn (thành viên quen bi ết (đối nhân ) + trách nhi ệm về các kho ản n ợ của công ty ( đối v ốn))  Ph ần v ốn góp không th ể hi ện dưới hình th ức c ổ phi ếu và rất khó chuy ển nh ượng ra bên ngoài.  Không được phép phát hành c ổ phi ếu 27
  18. CÔNG TY H P DANH  Là sự liên k ết m ột cách t ự nguy ện c ủa hai hay nhi ều ng ười để kinh doanh nh ằm mục tiêu l ợi nhu ận  Đồng sở hữu (cùng chia s ẻ rủi ro, cùng chia s ẻ lợi nhu ận và chia s ẻ công vi ệc qu ản lý )  Thành viên công ty ch ịu trách nhi ệm vô h ạn  Riêng thành viên góp v ốn ch ỉ ch ịu trách nhi ệm v ề các kho ản nợ của công ty trong ph ạm vi số vốn đã góp vào công ty 28
  19. MT S VN CN TRAO I 1. TI SAO PH I C PH N HÓA DNNN? 2. TI N TRÌNH TH C HI N C PH N HÓA DN? 3. MT S VN T RA ? 29
  20. TI SAO PH I C PH N HÓA DNNN? 1. Hi ệu qu ả sản xu ất kinh doanh th ấp Tỷ su ất l ợi nhu ận th ấp. Đối v ới các t ổng công ty 91 một đồng v ốn kinh doanh làm ra 0,114 đồng l ợi nhu ận. Đối với các t ổng công ty 90 một đồng v ốn làm ra 0,0207 đồng l ợi nhu ận. 2. Xóa b ỏ tình tr ạng trông ch ờ, ỷ lại , cơ chế xin cho t ừ tr ước còn t ồn t ại đến nay 3. Tăng khả năng cạnh tranh, Kh ả năng huy động v ốn trong xã h ội 4. Th ực hi ện vai trò ch ủ đạo c ủa DNNN 30
  21. MT S VN CN TRAO I TI N TRÌNH TH C HI N C PH N HÓA DN? T nay n n m 2005 có 2620 DN ưc s p x p l i chi m 61,3 % trong t ng s 4274 DN hi n có - Nm 2003 sp x p 1515 DN - Nm 2004 ,, 767 DN - Nm 2005 ,, 338 DN Trong s 2620 DN sp x p l i có: - 1929 DN c ph n hóa (trong ó có 1010 DN mà nhàưc d c ph n chi ph i) - 323 DN sát nh p - 167 DN ưc giao bán - 47 DN ưc chuy n thành DN s nghi p có thu - 35 DN ưc chuy n c quan qu n lý - 91 DN gi i th - 28 DN phá sn 31
  22. i th o lu n 1. Nhi ều DN không mu ốn th ực hi ện c ổ ph ần hóa vì sợ mất nh ững ưu đãi t ừ nhà nước 2. Các t ồn t ại v ề tài chính, tổ ch ức, lao động . 3. Sợ sau CPH chưa c ó môi trường kinh doanh bình đẳng ( vay v ốn, khoanh n ợ, giãn n ợ, mi ễn gi ảm thu ế, đầu t ư xây d ựng, giao đất, thuê đất, chuy ển quy ền s ử dụng đất, xu ất nh ập kh ẩu. 4. Một s ố văn bản pháp lý ch ưa được ban hành k ịp th ời (lu ật DN sửa đổi, NĐịnh v ề quy ền ch ủ sở hữu với DNNN, lu ật phá sản ) 5. Quy ền t ự ch ủ kinh doanh chưa đi liền v ới t ăng cường trách nhi ệm giám sát các quy ền đó. 32
  23. Mt tr ưng h p bán u giá công khai DNNN u tiên t i H i Phòng vào u tháng 3 2003 ( theo TBKT Sài gòn) Công ty c ơ khí nông nghi ệp H ải phòng v ới CSVC 16.000 m2 đất, một s ố nhà xưởng và thi ết b ị. Công ty đang nợ hơn 2 tỷ đồng, bị các đơ n v ị khác n ợ hơn 400 tri ệu đồng. Người mua không ph ải ti ếp nh ận lao động c ũ của công ty. Có 22 đơn đăng ký , ch ỉ có 10 hồ sơ được g ửi đến nh ưng ch ỉ có 8 hồ sơ đủ tiêu chu ẩn tham d ự, cu ối cùng ch ỉ còn 6 đơn vị tham gia vì ph ải đặt c ọc 85 tri ệu (10% giá bán kh ởi điểm). Giá kh ởi điểm là 854 tri ệu. Phiên đấu giá di ễn ra r ất nhanh, cu ối cùng công ty này đã thu ộc v ề Công ty c ổ ph ần xây d ựng và thương mại Vi ệt Tín H ải phòng v ới mức giá là 4,61 tỷ, gấp h ơn n ăm l ần m ức giá kh ởi điểm Tính t ổng c ộng các kho ản n ợ ph ải tr ả và nợ khó đòi th ì giá mua công ty này lên đến 6,6 tỷ đồng Nhi ều chuyên gia cho r ằng s ự thành công này s ẽ mở ra m ột h ướng mới trong quá trình c ải cách doanh nghi ệp nhà nước 33
  24. Tình tr ng c y Có một s ố người chuyên t ổ ch ức thu gom c ổ phi ếu c ủa công nhân, nhân viên c ủa DN cổ ph ần hóa r ồi sau đó dùng nh ững chiêu th ức điêu luy ện để nâng giá lên nhi ều l ần và bán ra h ưởng chênh l ệch giá. Lý do:  DN cổ ph ần hóa đã được định giá th ấp h ơn th ực t ế nhi ều lần, có một s ố người bi ết được điều này và tìm mua l ại c ổ phi ếu càng nhi ều càng t ốt r ồi ch ờ tăng gi á để bán ra.  Đa s ố người lao động không bi ết nhi ều v ề ch ứng khoán và th ị trường ch ứng khoán, họ ch ỉ bi ết khi DN cổ ph ần hóa họ được ưu tiên mua c ổ ph ần sau đó họ bán ngay l ại c ổ phi ếu để cầm ti ền cho ch ắc ăn.  Vậy c ần suy ngh ĩ thêm v ề cách th ức bán c ổ ph ần cho ng ười lao động? 34
  25. V v ki n cá Tra và cá Basa Vi ệt nam b ị kết t ội: - Bán phá giá cá tra và cá basa trên th ị trường Mỹ, gây thi ệt h ại cho n ền CN cá da trơn Hoa Kỳ - Giá bán 1 kg cá basa là 3 USD/Kg (45.000đồng) là quá rẻ so v ới giá của s ản ph ẩm cùng lo ại trên th ị tr ường M ỹ (6 – 9 USD), do đ ó Mỹ không c ạnh tranh nổi. - Mỹ cho rằng nền KT ế VN không ph ải là KT ế th ị tr ường vì có tr ợ cấp cho các DN xu ất kh ẩu cá. -Mức thu ế áp d ụng là 36,84% – 63,88 % (cho các Cty: Vĩnh hoàn; Agifish, Nam vi ệt; Cataco và 7 Cty nh ỏ khác) 35
  26. V v ki n cá Tra và cá Basa - Mỹ cho rằng nền KT ế VN không ph ải là KT ế th ị tr ường vì có tr ợ cấp cho các DN xu ất kh ẩu cá. -Mức thu ế áp d ụng là 36,84% – 63,88 % (cho các Cty: Vĩnh hoàn; Agifish, Nam vi ệt; Cataco và 7 Cty nh ỏ khác) Hàng hóa b xem là bán phá giá khi giá bán :  Th ấp h ơn CPSX  Th ấp h ơn giá bán t ại th ị tường n ước khác  Th ấp h ơn giá bán t ại th ị trường trong n ước. 36
  27.  Th c ch t ta không bán phá giá vì  Giá mua cá 15.000/kg bán .000 á lãi Bài hc: - San s th ưng - Tìm hi u k th ưng - Vn ng hành lang (Lobby) T 1980 n nay Mng ki n 60 ưc v i gn 500 v ki n 37
  28. Sự sụp đổ của hội ngh ị CANCUN Hội ngh ị Bộ tr ưởng của tổ ch ức th ươ ng mại th ế gi ới (WTO) lần th ứ V ở Cancun Mehicô tháng 9/2003 sau 5 ngày cãi vã đã th ất bại. Nội dung: Vấn đề tự do hóa th ươ ng mại th ế gi ới WTO thành lập 1/1/1995 hi ện có 148 thành viên, biên ch ế của tổ ch ức này là 512 ng ười. WTO cùng với IMF và WB chi ph ối các ho ạt động kinh tế, tài chính, th ươ ng mại toàn cầu. WTO là hậu du ệ của GATT (1947) Từ khi thành lập đến nay WTO đã tổ ch ức năm hội ngh ị bộ tr ưởng các nước thành viên 38
  29. • Ln th nh t: Singapor (12/1996) • Ln th hai: Geneva (Th y s) (5/1998) • Ln th ba: Seattle (M) (12/1999) • Ln th tư: Doha ( Cata) (11/2001) • Ln th nm: Cancun (9/2003) • Nguyên nhân th t bi ti hi ngh Cancun • Mâu thu ẫn gi ữa các nước đang phát tri ển với các nước phát tri ển. • Các nước đang phát tri ển mu ốn thúc đẩy vấn đề nông nghi ệp( th ị tr ường, tr ợ cấp, phá giá) • Yêu cầu các nước phát tri ển dành ưu tiên cao cho vi ệc gi ảm và lo ại bỏ các rào cản đối với nh ững sản ph ẩm đang ho ặc có ti ềm năng mang lại lợi ích xu ất kh ẩu cho các nước đang phát tri ển. • Mở cửa th ị tr ường các nước ph ươ ng bắc cho hàng hóa các nước ph ươ ng nam 39
  30.  trong khi đó các nước phát tri ển lại mu ốn đàm phán về đầu tư, cạnh tranh,, tài sản trí tu ệ, dệt may, mua sắm của chính ph ủ và tạo thu ận lợi cho th ươ ng mại  Vì quy ền lợi của bộ tứ (tứ đầu ch ế) dẫn đến dùng sức mạnh để mua chu ộc, dụ dỗ và đe dọa các nước ch ậm phát tri ển và đang phát tri ển trên các vấn đề:  Gi ảm nợ (Tanzania 3 tỷ USD), hi ện đại hóa quân đội (Nigiêria), ch ống kh ủng bố (Pakixtan 1t ỷ USD); bịcáo bu ộc theo kh ủng bố (Ấn độ); đe dọa song ph ươ ng  Một vài thông tin thêm  IMF đã công bố nếu xóa bỏ được bảo hộ nông nghi ệp có th ể làm cho tăng tr ưởng toàn cầu thêm được 100 tỷ Đôla  Ch ủ tịch ngân hàng th ế gi ới James Wolfensohn cho rằng nếu hội ngh ị thành công thì nền kinh tế th ế gi ới sẽ được lợi thêm 520 tỷ Đôla  Các nước có thu nh ập th ấp chi ếm 40% dân số TG nh ưng ch ỉ thu được ba cent trong mỗi đô la giá tr ị xu ất kh ẩu. Các nước gi ầu chi ếm 14 % DS ố TG lại chi ếm tới ¾ xu ất kh ẩu của TG. 40
  31. Chuy n kinh doanh ph ư ng ông 1. “iu h ly sn ” dành th ế ch ủ động từ th ế bị động. Nh ật Bản là qu ốc gia thi ếu th ốn tài nguyên ph ải nh ập kh ẩu từ bên ngoài. Australia đất rộng, ng ười th ưa, tài nguyên thiên nhiên phong phú. Th ươ ng gia Nh ật mời các th ươ ng gia Úc đến Tokyo đàm phán. Ngay khi các th ươ ng gia Úc vừa đến đã được đón ti ếp, chiêu đãi sôi nổi ti ệng tùng ca múa liên tục đến mệt mỏi và đi vào bàn đàm phán. Ng ười Úc quen sống cu ộc sống sung túc nhàn hạ, mu ốn nhanh chóng kết thúc để tr ở về “vùng tr ời bình yên ”. Trong khi đó người Nh ật lại bàn bạc giá cả không vội vàng Kết qu ả ng ười Nh ật dành được ưu th ế trên bàn đàm phán. 41
  32. Nguyên nhân làm cho DN Vi t Nam không phát tri n ưc Lươ ng V ăn Can không ch ỉ là một s ỹ phu tiêu bi ểu cho phong trào Duy Tân đầu th ế kỷ XX c ủa n ước ta, mà cụ còn là người có đầu óc kinh doanh. Qua tìm hi ểu tình hình th ực t ế Vi ệt Nam, C ụ đã vạch ra 10 nguyên nhân khi ến các DN Vi ệt Nam không phát tri ển được. Đ ó là: 1.Không có thương phẩm 2. Không có thương hội 3. Không có tín th ực 4. Không có kiên tâm 5. Không có ngh ị lực 6. Không bi ết tr ọng ngh ề 7. Không có thương học 8. Kém đường giao ti ếp 9. Không bi ết ti ết ki ệm 10. Khinh n ội hóa. Liên h ệ với tình hình DN Vi ệt Nam hi ện nay b ạn có ý ki ến gì? 42
  33. Làm gì các DN Vi t Nam có th ch ng h i nh p qu c t Một điều tra cho th ấy, 84% các DN tr ả lời có nh ận được thông tin v ề hội nh ập, 16% chưa có hi ểu bi ết gì về quá trình h ội nh ập. Trong s ố 16 % đó có 24% không bi ết thông tin v ề lịch trình gi ảm thu ế của AFTA, APEC, 34% không có thông tin v ề hội nh ập WTO, 50% không có thông tin v ề Hi ệp định th ươ ng m ại Vi ệt- Mỹ. Trong các DN s ản xu ất công nhi ệp ch ỉ có 23,8% DN có hàng hóa xu ất kh ẩu, 13,7% DN có tri ển v ọng xu ất kh ẩu và 62,5% DN hoàn toàn không có kh ả năng xuất kh ẩu Th ảo lu ận: Chúng ta c ần nâng trình độ hội nh ập c ủa các DN Vi ệt nam trên các các l ĩnh v ực nào? Ki ến th ức v ề hội nh ập?, thông tin v ề kinh t ế, kỹ thu ật, v ề th ị trường khu v ực và th ế gi ới? Nâng cao kh ả năn cạnh tranh 43
  34. Cà phê Trung Nguyên Đặng Lê Nguyên V ũ, xu ất thân t ừ một sinh viên nghèo khó, bố mẹ là công nhân làm g ạch. Năm 1990 thi đỗ vào khoa Y Dược đại h ọc Tây Nguyên. V ừa h ọc v ừa tranh th ủ làm thêm ở quán Cà Phê. Sau khi t ốt nghi ệp đại h ọc r ủ thêm 3 người b ạn cùng hùn v ốn được 30 tri ệu để ch ế bi ến và mua cà phê . Đầu tiên dùng xe đạp đi gõ c ửa t ừng quán cà phê để bán hàng. Sau đó đưa c à phê xu ống An Giang và vào tháng 10 năm 1998 ti ến về Sài gòn t ại s ố 587 đường Nguy ễn Ki ệm, TP HCM. Đến nay cà phê Trung Nguyên đã thơm lừng h ươ ng v ị kh ắp n ơi. Bạn bi ết gì về cà phê Trung nguyên Bí quy ết thành công c ủa Cà phê Trung Nguyên là gì? 44
  35. TH O LU N 1. Doanh nghi p c a b n thu c lo i hình doanh nghi p nào? Hãy ch ra nh ng l i th và bt l i khi so sánh v i các lo i hình DN khác? 2. Trong quá trình ho ạt động s ản xu ất kinh doanh, doanh nghi ệp ph ải gi ải quy ết nh ững v ấn đề gì khi ti ếp c ận th ị trường? Doanh nghi ệp của anh (ch ị) đang g ặp ph ải nh ững khó khăn n ào khi ti ếp c ận th ị tr ường? Ph ải làm gì và làm th ế nào để nâng cao năng lực ti ếp c ận các d ịch v ụ hỗ tr ợ kinh doanh c ủa doanh nghi ệp? 3. Theo anh (ch ị) trong b ộ máy qu ản lý c ủa DN có nh ững m ối quan h ệ ch ủ yếu nào? Ho ạt động c ủa b ộ máy qu ản lý c ủa DN đang g ặp ph ải khó khăn g ì? Ch ỉ ra lý nguyên nhân và bi ện pháp kh ắc ph ục? 45