Bài giảng Quản lý dự án xây dựng - Chương 6: Theo dõi và kiểm soát dự án - Nguyễn Duy Long
Nội dung
• Tổng quan hệ thống theo dõi và kiểm soát dự
án
• Phương pháp giá trị thu (đạt) được (EVA)
• Khuynh hướng và dự báo
• Ví dụ ứng dụng
• Các phương pháp kiểm soát dự án khác (xem
file khác biên soạn bởi GVC ThS Đỗ Thị Xuân
Lan)
Chu trình lập kế hoạch, theo dõi và
kiểm soát dự án (3/4)
• Các thông tin cần phải thu thập: số liệu kế toán,
số liệu cung ứng và xuất nhập vật liệu, phản hồi
từ khách hàng, các thay đổi về yêu cầu kỹ thuật
• Các khó khăn thường gặp
– Báo cáo và số liệu quá chi tiết
– Không có mối liên hệ giữa hệ thống thông tin của dự
án và công ty
– Không có mối liên hệ giữa hệ thông lập kế hoạch và
theo dõi dự án
• Tổng quan hệ thống theo dõi và kiểm soát dự
án
• Phương pháp giá trị thu (đạt) được (EVA)
• Khuynh hướng và dự báo
• Ví dụ ứng dụng
• Các phương pháp kiểm soát dự án khác (xem
file khác biên soạn bởi GVC ThS Đỗ Thị Xuân
Lan)
Chu trình lập kế hoạch, theo dõi và
kiểm soát dự án (3/4)
• Các thông tin cần phải thu thập: số liệu kế toán,
số liệu cung ứng và xuất nhập vật liệu, phản hồi
từ khách hàng, các thay đổi về yêu cầu kỹ thuật
• Các khó khăn thường gặp
– Báo cáo và số liệu quá chi tiết
– Không có mối liên hệ giữa hệ thống thông tin của dự
án và công ty
– Không có mối liên hệ giữa hệ thông lập kế hoạch và
theo dõi dự án
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý dự án xây dựng - Chương 6: Theo dõi và kiểm soát dự án - Nguyễn Duy Long", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_quan_ly_du_an_xay_dung_chuong_6_theo_doi_va_kiem_s.pdf
Nội dung text: Bài giảng Quản lý dự án xây dựng - Chương 6: Theo dõi và kiểm soát dự án - Nguyễn Duy Long
- 9/9/2009 H th ng theo dõi và ki m soát d án (3/3) • H th ng theo dõi d án ph i đơn gi n, d hi u và đi u hành đư c • S li u c a h th ng ki m soát ph i th ư ng xuyên đư c thu th p, hi u ch nh và đánh giá • Có th hình thành 1 h th ng ki m soát v i s tr giúp c a máy tính WBS, CBS, OBS SƠ Đ M NG H TH NG MÃ HÓA ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 21 Theo Dõi và Ki m Soát D Án PH ƯƠ NG PHÁP GIÁ TR THU (Đ T) ĐƯ C (EARNED VALUE METHOD) ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 22 11
- 9/9/2009 Chúng ta đã làm nh ư nh ng gì chúng tađã nói chúngta s làm? • Ư c tính % hoàn thành – % ngân sách đã s d ng – % công vi c đã làm – % th i gian đã th c hi n • ch quan, và không đ y đ • rút ra nh ng k t lu n sai S d ng phân tích giá tr ki m đư c (Earned Value Analysis (EVA)) ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 23 Ph ươ ng pháp EVA • EVA là m t ph ươ ng pháp đ : – đo lư ng ti n trình c a d án (project’s progress) – d báo ngày hoàn thành và chi phí cu i cùng, và – cung c p các sai khác (variances) ti n đ và ngân sách • EVA cung c p nh ng ch s tin c y đ chúng ta có th đánh giá các d án ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 24 12
- 9/9/2009 Bi t cái gì quan tr ng hơn? • Bi t b n đang đâu trên ti n đ ? • Bi t b n đang đâu trong ngân sách? • Bi t b n đang đâu v công vi c đã hoàn thành? ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 25 EVA k t h p c ba • EVA so sánh kh i lư ng công vi c theo k ho ch v i kh i lư ng th c t đã hoàn thành, đ xác đ nh chi phí , ti n đ , và công vi c đã hoàn thành có ti n tri n nh ư k ho ch không ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 26 13
- 9/9/2009 Vì sao EVA? • M i lo i công tác có đ i lư ng đo lư ng ti n tri n khác nhau • C n “cu n” ti n tri n c a nhi u công tác thành tình tr ng d án t ng quát • C n m t đơn v đo lư ng th ng nh t (VNĐ hay gi làm vi c) Cung c p tín hi u “c nh báo s m” đ có hành đ ng kh c ph c k p th i ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 27 Sơ đ h th ng EVA CƠ C U PHÂN CHIA CÔNG VI C (WBS) Ki M SOÁT THAY Đ I PHÂN TÍCH VÀ BÁO CÁO PH ƯƠ NG PHÁP PHÂN TÍCH GIÁ TR THU Đ Ư C BCWS (EVA) CƠ C U PHÂN CÔNG T CH C (OBS) H TH NG TI N Đ -CHI PHÍ BCWP BAC C. TÁC 1 ACWP $ $ $ $ $ EAC C. TÁC 2 $ $ $ $ $ C. TÁC 3 $ $ $ $ $ C. TÁC 4 $ $ $ $ $ H TH NG K TOÁN H TH NG TI N Đ H TH NG MUA HÀNG H TH NG H TH NG H TH NG H TH NG KI M SOÁT V T T Ư CH M CÔNG Ki M SOÁT CHI PHÍ V T T Ư GIÁN TI P H TH NG D TOÁN ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 28 14
- 9/9/2009 Ư c lư ng m c hoàn thành công tác (1/2) • Các ph ươ ng pháp % hoàn thành c a công tác: – Qui t c 50-50: Gi đ nh 50% khi công tác đã b t đ u, 50% còn l i khi công vi c hoàn thành còn g i là ph n trăm b t đ u/k t thúc – Qui t c 0-100: Ch đánh giá công tác hoàn thành khi đã th c hi n xong cách th n tr ng – Qui t c đ u vào chính (critical input): theo lư ng đ u vào (nhân công, máy móc) chính đã dùng d sai thông tin – Qui t c t l (proportional): chia th i gian [chi phí] k ho ch [th c t ] đ n nay v i t ng th i gian [chi phí] k ho ch [th c t ] đ tính % hoàn thành ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 29 Ư c lư ng m c hoàn thành công tác (2/2) • Các ph ươ ng pháp % hoàn thành c a công tác khác: – Ý ki n c a giám sát viên, ch huy tr ư ng, đ c công – Đoán hay ư c lư ng % hoàn thành – Đơn v (v t ch t) hoàn thành – Qui t c đi m m c (rules of credit hay incremental milestones) ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 30 15
- 9/9/2009 Ư c lư ng m c hoàn thành công tác: Qui t c đi m m c C.Vi c Đ.v Qui t c đi m m c Mô t Máy móc thi t b cái Giao hàng 15% Giao t i công tr ư ng Ráp 20% Ráp trên n n L p đ t 35% B t bu lông, hàn, hay cho phép nêm trát Ch p nh n 30% Nghi m thu đ t ng Cu n L p d ng 60% L p d ng sơ b xong hay m L p bu lông, hàn B t bu lông ho c hàn xong 30% Ch p nh n 10% Nghi m thu đ t K t c u thép M nh L p d ng 50% C t và d m khung vào v trí L p bu lông 25% Các liên k t đã l p bu lông Cân ch nh 15% Cân ch nh ph ươ ng đ ng/ngang Si t ch t 10% Si t ch t bu lông ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 31 Ph ươ ng pháp ư c lư ng đ ngh vs. lo i công vi c Ph ươ ng pháp Công chánh (civil) Cơ khí (mechanical) Đi n (electrical) Đơn v hoàn thành N Thanh/dây/c t treo Kéo cáp Đào đ t ng H p bóng đèn Đ bê tông Cách âm/nhi t ng và van Ý ki n giám sát viên Đ p, tháo b H th ng r a Ch y th và nghi m thu Ph ươ ng pháp t l Các đi u ki n chung Công tác ki m tra Công tác ki m tra (theo th i gian hay chi phí) Ph n trăm k t Các l p đ t chính Công tác g D ng c /máy móc thúc/hoàn thành Các công tác có th i (millwork) (instrumentation) (50-50) gian ng n Qui t c đi m m c C i t o có tính m L p đ t thi t b Trung tâm ki m soát thu t đ ng cơ (motor) ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 32 16
- 9/9/2009 Các thu t ng trong EVA (1/4) • PV (Planned Value) hay BCWS (Budgeted Cost of Work Scheduled): Chi phí theo k ho ch c a công vi c đư c th c hi n theo ti n đ cơ s giá tr k ho ch • AC (Actual Cost) hay ACWP (Actual Cost of Work Performed): Chi phí th c t đ hoàn thành công vi c đã đư c th c hi n đ n nay chi phí th c t • EV (Earned Value) hay BCWP (Budgeted Cost of Work Performed): Chi phí theo k ho ch đ hoàn thành công vi c đã th c hi n đ n nay giá tr thu đư c ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 33 Các thu t ng trong EVA (2/4) • STWP (Time scheduled for work performed): Th i gian theo ti n đ ban đ u cho công vi c c n th c hi n • ATWP (Actual time for work performed): Th i gian th c t cho công vi c c n th c hi n ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 34 17
- 9/9/2009 Các Thu t Ng trong EVA (3/4) • CV (Cost Variance) = EV – AC khác bi t v chi phí. – CV < 0 vư t chi phí • SV (Schedule Variance) = EV – PV khác bi t v ti n đ – SV < 0 tr ti n đ • AV (Account Variance) = PV - AC ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 35 Các Thu t Ng trong EVA (4/4) • CPI (Cost Performance Index) = EV/AC – CPI < 1 vư t chi phí • SPI (Schedule Performance Index) = EV/PV – SPI < 1 tr ti n đ • CSI (Cost Schedule Index) = CPI x SPI – CSI càng xa 1 thì cơ h i đưa d án tr l i đúng k ho ch càng th p ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 36 18
- 9/9/2009 Ngân EAC EVA: Đ th ti n đ -chi phí sách vư t Chi Phí D Phòng BAC báo SV – Khác bi t ti n ñ c d CV – Khác bi t ư chi phí ñ BCWS (PV) BCWP (EV) n ñ ti ACWP (AC) Trễ tiến Tr độ?? Hi n t i ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S Hoàn thành 37 Sáu tình hu ng quan h gi PV, EV, và AC Ngu ồn: Meredith và Mantel, 2003 ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 38 19
- 9/9/2009 Ma tr n xác đ nh tình tr ng ti n đ - chi phí Ti n đ s m Ti n đ tr Chi phí th p CV > 0; SV > 0 CV > 0; SV 1; SPI > 1 CPI > 1; SPI 0 CV 1 CPI < 1; SPI < 1 ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 39 Theo Dõi và Ki m Soát D Án KHUYNH HƯ NG VÀ D BÁO ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 40 20
- 9/9/2009 Các thu t ng khác trong EVA • BAC (Budget at completion): ngân sách k ho ch đ hoàn thành DA • WR (Work remaining): chi phí theo ngân sách c a công vi c ch ưa hoàn thành = BAC - EV • EAC (Estimated cost at completion): chi phí d báo đ hoàn thành DA • ETC (Estimated cost to complete): chi phí d báo t th i đi m d báo đ n khi hoàn thành DA • TCPI (To Complete Performance Index): ch s th c hi n khi hoàn thành; TCPI = (BAC – EV)/(BAC – AC) giá tr c a m i đ ng còn l i trong ngân sách s ph i thu đư c v m t lý thuy t đ d án không vư t ngân sách ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 41 D báo v tình tr ng d án (1/3) • Ph ươ ng pháp d toán ban đ u (Original Estimate Approach): – ETC = WR = BAC – EV n u gi đ nh d toán ban đ u v n h p lý – EAC = AC + ETC = AC + BAC – EV = BAC – (EV – AC) = BAC – CV – ngân sách ch nh s a b ng ngân sách ban đ u đư c hi u ch nh b i CV ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 42 21
- 9/9/2009 D báo v tình tr ng d án (2/3) • Ph ươ ng pháp d toán đi u ch nh (Revised Estimate Approach): – ETC = WR/CPI = (BAC – EV)/CPI n u gi đ nh khuynh hư ng (trends) th c hi n d án nh ư v a qua – EAC = AC + ETC = AC + (BAC – EV)/CPI = AC + BAC/CPI – EV/CPI = BAC/CPI = BAC x (AC/EV) ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 43 D báo v tình tr ng d án (3/3) • Ph ươ ng pháp k t h p 2 ph ươ ng pháp trên: – Khi % hoàn thành 50% dùng ph ươ ng pháp d toán đi u ch nh ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 44 22
- 9/9/2009 Theo Dõi và Ki m Soát D Án VÍ D NG D NG ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 45 Ví d 1 • Gi s m t công vi c d đ nh hoàn thành hôm nay, v i chi phí là 20 tri u đ ng. Nh ưng b n ch m i hoàn thành 3/4 công vi c, và đã h t 17.5 tri u đ ng. T i ngày hôm nay: – BCWS, BCWP, và ACWP = ? – CV và SV = ? – CPI, SPI, và CSI = ? – ETC và EAC = ? ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 46 23
- 9/9/2009 Ví d 2 • D án kéo dài 10 tu n, đang h t tu n th 7 Công tác Công tác Th i gian Ngân Chi phí % hoàn đ ng (tu n) sách th c t thành tr ư c (tri u (tri u VNĐ) VNĐ) A - 2 100 80 100 B A 5 200 80 C A 4 100 160 100 D B, C 3 60 0 ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 47 Ti n đ m ng PDM 2 0 7 B 0 0 2 25 7 7 0 10 A D 02 2 2 1 6 73 10 C 34 7 ESTF EF Tên c.tác LSD LF ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 48 24
- 9/9/2009 Ngân sách cơ s theo qui t c 50-50 C.tác 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A 50 50 B 100 100 C 50 50 D 30 30 PV 50 50 150 50 100 30 30 PV 50 100 250 250 250 300 400 430 430 460 tích lũy ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 49 Tình tr ng d án sau 7 tu n C.tác 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A 50 50 B 100 C 50 50 D EV 50 50 100 50 50 EV t. 50 50 100 200 250 250 300 lũy AC 80 160 AC t. 0 0 80 80 80 80 240 lũy ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 50 25
- 9/9/2009 Bi u đ EVA sau 7 tu n Tri u VNĐ 450 400 350 300 PV 250 200 EV 150 AC 100 50 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 51 Ví d 2 m r ng • Ư c lư ng m c hoàn thành công tác trong theo dõi và ki m soát ti n đ trên theo qui t c 50-50. • Tình tr ng d án có thay đ i khi ư c lư ng m c hoành thành công tác theo qui t c khác? Ví d qui t c t l ? ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 52 26