Bài giảng Quản lý dự án xây dựng - Chương 4: Hoạch định dự án - Nguyễn Duy Long
Nội dung
• Xét duyệt ban đầu của chủ nhiệm dự án
• Định hướng của chủ đầu tư
• Cơ cấu tổ chức
• Cơ cấu phân chia công việc
• Hình thành đội ngũ thực hiện dự án
• Cuộc họp mở đầu dự án
• Các hạng mục/công việc cụ thể
• Kế hoạch làm việc của dự án
Quá trình xem xét ban đầu của chủ
nhiệm dự án
• Tập trung các tài liệu liên quan đã có (báo cáo
đầu tư, dự án đầu tư, báo cáo kinh tế kỹ thuật ,
hợp đồng với chủ đầu tư) => xác định rõ được
quy mô công việc, đảm bảo kinh phí được phê
chuẩn và tiến độ được thể hiện đầy đủ
• Xác định các thông tin cần thiết cho các hoạt
động của dự án: trả lời các câu hỏi liên quan đến
quy mô, chi phí và thời gian thực hiện dự án
• Xét duyệt ban đầu của chủ nhiệm dự án
• Định hướng của chủ đầu tư
• Cơ cấu tổ chức
• Cơ cấu phân chia công việc
• Hình thành đội ngũ thực hiện dự án
• Cuộc họp mở đầu dự án
• Các hạng mục/công việc cụ thể
• Kế hoạch làm việc của dự án
Quá trình xem xét ban đầu của chủ
nhiệm dự án
• Tập trung các tài liệu liên quan đã có (báo cáo
đầu tư, dự án đầu tư, báo cáo kinh tế kỹ thuật ,
hợp đồng với chủ đầu tư) => xác định rõ được
quy mô công việc, đảm bảo kinh phí được phê
chuẩn và tiến độ được thể hiện đầy đủ
• Xác định các thông tin cần thiết cho các hoạt
động của dự án: trả lời các câu hỏi liên quan đến
quy mô, chi phí và thời gian thực hiện dự án
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý dự án xây dựng - Chương 4: Hoạch định dự án - Nguyễn Duy Long", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_quan_ly_du_an_xay_dung_chuong_4_hoach_dinh_du_an_n.pdf
Nội dung text: Bài giảng Quản lý dự án xây dựng - Chương 4: Hoạch định dự án - Nguyễn Duy Long
- 9/9/2009 Cơ c u phân chia công vi c (WBS) (1/4) • Đ nh nghĩa: Cơ c u phân chia công vi c là m t đ th hay bi u m u nh m t ch c, xác l p, th hi n các công vi c c n th c hi n • Quan ni m: Đ qu n lý đư c toàn b d án thì ph i qu n lý đư c t ng ph n c a d án ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 21 Cơ c u phân chia công vi c (WBS) (2/4) • Đ nh nghĩa: Cơ c u phân chia công vi c là m t đ th hay bi u m u nh m t ch c, xác l p, th hi n các công vi c c n th c hi n • Quan ni m: Đ qu n lý đư c toàn b d án thì ph i qu n lý đư c t ng ph n c a d án ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 22 11
- 9/9/2009 Cơ c u phân chia công vi c (WBS) (3/4) • H tr đánh giá chi phí, th i gian, hi u qu k thu t c a vi c t ch c cho d án • Cung c p qu n lý v i thông tin phù h p v i t ng c p thu c t ch c • Giúp phát tri n cơ c u phân chia t ch c (OBS) – phân công trách nhi m d án đ n các đơn v b ph n và cá nhân • M c dù WBS ch ưa đưa vào thông tin v th i gian và trình t , WBS giúp xác đ nh và qu n lý k ho ch, ti n đ , và ngân sách • Xác đ nh các kênh thông tin và giúp ph i h p các thành t khác nhau c a d án ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 23 Cơ c u phân chia công vi c (WBS) (4/4) • M c đích s dung: – Xác đ nh các công vi c c n th c hi n – Là ph ươ ng ti n liên k t các công vi c l i v i nhau m t cách hi u qu – M i công vi c trong sơ đ m ng đư c hình thành t m t công vi c c th trên WBS ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 24 12
- 9/9/2009 Phân c p trong WBS (ti ng Anh) Ngu ồn: Gray và Larson, 2008 ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 25 Phân c p trong WBS (ti ng Vi t) M c Phân chia theo phân c p Mô t 1 D án Toàn b d án 2 K t qu t o ra K t qu t o ra chính 3 K t qu t o ra ph K t qu t o ra h tr 4 K t qu t o ra th p M c trách nhi m qu n lý nh t th p nh t Đi m ki m soát chi Nhóm đơn v công vi c đ theo 5 phí dõi ti n trình và trách nhi m Đơn v công vi c Công tác có th xác đ nh Ngu ồn: Gray và Larson, 2008 ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 26 13
- 9/9/2009 WBS: d ng nhánh cây t trên xu ng Nhà K t c u Đi n Nư c Móng Đư ng dây C p nư c Khung Thi t b Thoát nư c ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 27 WBS: d ng nhánh cây t trái qua ph i Móng K t c u Khung Đư ng dây Nhà Đi n Thi t b C p nư c Nư c Thoát nư c ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 28 14
- 9/9/2009 WBS: d ng bi u đ m c • 1.0.0 Nhà A • 1.1.0 K t c u • 1.1.1 Khung • 1.1.2 Móng • ` 1.2.0 H th ng đi n • 1.2.1 Đư ng dây • 1.2.2 Thi t b • 1.3.0 H th ng nư c • 1.3.1 H th ng c p nư c • 1.3.2 H th ng thoát nư c ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 29 Ho ch Đ nh D Án THÀNH L PĐ I NGŨ TH C HI N D ÁN ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 30 15
- 9/9/2009 Thành l p đ i ngũ nh ng ng ư i th c hi n d án (1/2) • Đi u quan tr ng trong công tác qu n lý d án là t ch c nhân s th c hi n • Ph i thành l p WBS sơ b xác đ nh các công vi c chính c n làm, danh m c li t kê chi ti t các công vi c và phân nhóm công vi c theo t ng giai đo n th hi n đư c tính ch t c a d án, h tr cho vi c l a ch n tài nguyên và chuyên môn c a nh ng ng ư i th c hi n d án ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 31 Thành l p đ i ngũ nh ng ng ư i th c hi n d án (2/2) • Ch nhi m d án và ng ư i qu n lý chuyên môn có trách nhi m l a ch n thành viên c a d án. S lư ng ng ư i tham gia d án thay đ i ph thu c vào quy mô và đ ph c t p c a d án • M i thành viên ph i hi u rõ m c tiêu d án và nh n th y vai trò quan tr ng c a mình v i s thành công c a d án • Ch nhi m d án gi vai trò lãnh đ o, ph i bi t t ch c, ph i h p và theo dõi quá trình th c hi n công vi c c a đ i ngũ nh ng ng ư i th c hi n d án. ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 32 16
- 9/9/2009 Ma tr n trách nhi m cho nhóm d án C = Trách nhi m chính Nhóm d án H = Trách nhi m h tr Công vi c M nh Tri t Dũng Tr ng Vi t Thi công H H C An toàn lao đ ng CH Ki m soát ti n HC đ -chi phí Qu n lý h p CH đ ng Mua s m HHHC Ki m soát ch t CH lư ng ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 33 Đ c đi m c a nhóm hi u qu • Hi u rõ m c tiêu c a d án • Vai trò và trách nhi mrõràng chom i thành viên • Hư ng đ n k t qu • H p tác và c ng tác m c đ cao • Có b u không khí giao ti p c i m • Có s tin tư ng cao ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 34 17
- 9/9/2009 Các rào c n c a nhóm hi u qu • M c tiêu không rõ ràng • Vai trò và trách nhi m không rõ ràng • Thi u c u trúc t ch c d án • Thi u s quy t tâm c a các thành viên • S giao ti p kém • S lãnh đ o kém • S thay đ i thành viên • Hành vi/cư x kém, sai l ch ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 35 Các giai đo n phát tri n nhóm Th c thi Vào (performing) khuôn Sóng gió kh (storming) (norming) S hình thành (forming) Ngu ồn: Ph ỏng theo mô hình Tuckman, 1965 ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 36 18
- 9/9/2009 Ho ch Đ nh D Án CU CH P KH IĐ NG ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 37 Cu c h p kh i đ ng (1/2) • Hình thành xong đ i ngũ nh ng ng ư i th c hi n d án => t ch c cu c h p kh i đ ng • M c đích: cung c p các thông tin v m c tiêu, yêu c u, chi phí và th i gian c a d án, ph bi n k ho ch th c hi n d án, phân công thành viên trách nhi m th c hi n công vi c ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 38 19
- 9/9/2009 Cu c h p kh i đ ng (2/2) • Cách th c ti n hành: – Ch nhi m d án ph i hi u rõ m c tiêu, yêu c u, chi phí và th i gian th c hi n d án – Ch nhi m d án nên g p các thành viên ch ch t tr ư c khi ti n hành cu c h p kh i đ ng – Ch nhi m d án đi u hành cu c h p nh ưng không nên đi quá sâu vào các chi ti t – L p biên b n cu c h p ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 39 B ng ki t kê các công vi c c n làm c a ch nhi m d án đ t ch c cu c h p kh i đ ng (1/2) • Xem l i th i gian và m c đích c a cu c h p • Ph bi n tên công trình và nh ng thông tin liên quan đ n d án cho các thành viên • Gi i thi u các thành viên, chuyên môn và trách nhi m c a h • Xem l i m c tiêu, yêu c u và quy mô c a d án • Xem l i t ng m c v n đ u tư d án c a ch đ u tư ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 40 20
- 9/9/2009 B ng ki t kê các công vi c c n làm c a ch nhi m d án đ t ch c cu c h p kh i đ ng (2/2) • Xem l i ti n đ sơ b và các m c th i gian quan tr ng • Xem l i k ho ch th c hi n d án sơ b • Bàn b c phân công cho các thành viên • Yêu c u t ng thành viên chu n b phương án chi ti t th c hi n công vi c đư c giao • T ch c cu c h p l n t i, l p biên b n cu c h p kh i đ ng và phân phát biên b n cho m i thành viên ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 41 Các h ng m c/công vi c c th • Ch nhi m d án l p k ho ch th c hi n d án: thông tin thu th p t các thành viên d án • Thành viên d án: xem xét quy mô công vi c, nh n đ nh các v n đ , d trù chi phí và th i gian c n thi t th c hi n công vi c l p b ng ph ươ ng án th c hi n công vi c • Khi l p b ng ph ươ ng án th c hi n công vi c: l ưu ý công vi c đang làm và s làm cho các d án khác. ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 42 21
- 9/9/2009 Ho ch Đ nh D Án L PK HO CH TH C HI ND ÁN ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 43 L p k ho ch th c hi n d án (1/2) • Ch nhi m d án l p k ho ch th c hi n d án b ng cách thu th p các thông tin t các thành viên th c hi n d án thông qua b n thi t k ph ươ ng án th c hi n công vi c c th (Work Package) g m có ba ph n: quy mô, chi phí và th i gian th c hi n công vi c • Chi phí ư c tính c a d án b ng chi phí c ng d n t t t c các b n ph ươ ng án th c hi n công vi c c th ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 44 22
- 9/9/2009 L p k ho ch th c hi n d án (2/2) • Ti n đ t ng quát c a d án là ti n đ h p nh t t t t c các b n ph ươ ng án th c hi n công vi c c th • Trình t th c hi n: thành l p c ơ c u phân chia công vi c (WBS)=> thành l p c ơ c u phân công t ch c (OBS) => Liên k t OBS và WBS (thi t l p c u trúc c ơ b n cho d án) => l p ti n đ và xây d ng h th ng mã hóa, liên h các thành ph n c a WBS v i chi phí. ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 45 Các ph n c a m t k ho ch th c hi n d án (1/2) • D li u chung: tên và mã s d án, m c tiêu và quy mô c a d án, s ơ đ cơ c u phân công t ch c c a d án • Công vi c: danh m c chi ti t li t kê các công vi c, nhóm các công vi c, các công vi c c th (Work package) • Ti n đ – Trình t và m i quan h gi a các công vi c – Th i gian d ki n th c hi n công vi c – Ngày kh i công và hoàn thành các công vi c ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 46 23
- 9/9/2009 Các ph n c a m t k ho ch th c hi n d án (2/2) • Chi phí – S gi công và chi phí nhân công th c hi n t ng công vi c – Nh ng chi phí khác d trù cho m i công vi c – Các ph ươ ng th c thanh toán và các kho n ti n thanh toán hàng tháng ©2009 c a Nguy n Duy Long, Ti n S 47 24