Bài giảng Phân tích chính sách công

P 1: Vai trò của phân tích chính sách
công.
P 2: Nội dung phân tích chính sách
P 3: Tổ chức phân tích chính sách
công 
Mục đích học tập
 Trang bị cho học viên
những kiến thức cơ bản về
phân tích chính sách công để
góp phần hoàn thiện hoạch
định và thực thi CS
 Trang bị những kỹ năng
phân tích chính sách cơ bản
để học viên vận dụng vào
quản lý chính sách công. 
pdf 52 trang hoanghoa 08/11/2022 8080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phân tích chính sách công", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_phan_tich_chinh_sach_cong.pdf

Nội dung text: Bài giảng Phân tích chính sách công

  1. .5 hK5. .5KháKh ááái hKiiiquququá qu áááttttchung vềvềvề phphphâ ph ââânnnntích chính sssá sáááchchchchcccô côôôngngngng 5.1 TTTáTáááccccdụng cccủ củủủaaaaphphphâ ph htícââânnnntích htícchính sssá sáááchchchch - Để đảm bảo các tiêu chuẩn của CS tr−ớc khi đ−a vào thực hiện. - Để xem xét tính hệ thống của chính sách. - Để biết đ−ợc sự phù hợp giữa chính sách với môi tr−ờng - Đánh giá về tính khả thi của một chính sách công HAI - HCQG 11
  2. 5.2.hC ChứCh ứứức hCcccnnnă năăăngngngngphphphâ ph ââânnnntích chính sssá sáááchchchch  Chức năng thông tin  Chức năng tạo động lực cho tiến trình chính sách  Chức năng kiểm soát quá trình chính sách theo yêu cầu quản lý. HAI - HCQG 12
  3. 5.3 YYYêYêêêuu cccầcầầầuuuuphphphâ ph ââânnnntích chính sssá sáááchchchch  Yêu cầu toàn diện  Yêu cầu th−ờng xuyên  Yêu cầu sát thực  Yêu cầu đồng bộ  Yêu cầu lôgic HAI - HCQG 13
  4. 5.4 Tình hình phân tích chính sách công ở Việt nam  Tổ chức hệ thống nghiên cứu chính sách và phân tích chính sách: - Hệ thống Đảng có các ban chuyên trách làm t− vấn về chính sách - Văn phòng Chính phủ có các vụ chuyên môn - Các Bộ có Viện nghiên cứu, Vụ chính sách - Các địa ph−ơng có viện, các sở, ban chuyên môn - Khoảng 150 Viện, tr−ờng đại học có đào tạo SĐH - Các ch−ơng trình hợp tác quốc tế về đào tạo SĐH HAI - HCQG 14
  5. 5.5 Kết quả nghiên cứu ở 20 cơ sở đào tạo trong cả n−ớc về đào tạo CSC  Số ng−ời đ−ợc đào tạo dài hạn về CSC: 17%  Kinh phí đào tạo: 100% từ ngân sách  Các ý kiến đ−ợc hỏi về chủ đề đào tạo: phân tích CS có 9; thực hiện CS có 10; đ−ợc phổ biến CS:12 kỹ năng nghiệp vụ : 16  Các ý kiến về tồn tại: Thiếu ch−ơng trình:12; không đủ kinh phí:11; thiếu đội ngũ GV:9;Cơ sở VC thiếu:8 không đ−ợc lãnh đạo quan tâm:2; thiếu mục tiêu đào tạo:1; không có nhu cầu:0  Các ý kiến về tác dụng học tập: Thúc đẩy NC cs:13; thúc đẩy khả năng lập CS:15; tạo lập mạng l−ới:8 HAI - HCQG 15
  6. BBBàBàààiiiilululuậ lu ậậậnnnn: Anh(chịAnh(chị)) hhhãhãããyyyynnnê nêêêuuuuý kiến cccủ củủủaaaammmì mìììnhnhnhnhvềvềvề mmmộmộộộtttttrong nhnhnhữ nh ữữữngngngngnnnộ nộộộiiiidung uas sau:sau : uas 1. SSSựSựựựphphphố ph ốốốiiiihhhợ hợợợppppsssử sửửửdụng ngcccô côôôngng ngcụcụcụ lululuậ lu ậậậttttvvvà vàààchính sssá sáááchchchchcccủ củủủaaaa nhnhành nhààà−ớnnn−ớ n−ớc −ớccctatata 2. MMMôMôôôiiiigờntrtrtr− tr −−−ờngờng gờntttồ tồồồnnnntttạ tạạạii cccủcủủủaaaachính sssá sáááchchchchcccô côôôngngngngởởở −ớnnn−ớ n−ớcccc −ớtatata 3. Tính hhhệ hệệệthththố th ốốốngngngngcccủ củủủaaaachính sssá sáááchchchchphphphá ph ááátttttritritriể tri ểểểnnnngigigiá giụcdáááoooodục ụcdhay dddâdââânnnnysssố s ốốố, ,, y ytếtếtế,tế , ,vvvăvăăănhonnnhoá ho hoááá,, ngcccôcôôôngng ngnghinghiệ ệệệpppp,, giao thththô thngôôôngng, ng, ththth−ơth −ơ−ơ−ơngngngng mmmạmạạại,i, an ninhninh ququququốốốốccccphphphò phngòòòngng, ng, chính sssá sáááchchchchcccá cááánnnnbbbộ bộộộv.v. ởởở −ớnnn−ớn−ớcccc −ớtatata HAI - HCQG 16
  7. Phần 2: Nội dung phân tích chính sách  I. Phân tích lựa chọn vấn đề chính sách hK1. KháKh ááái hKiiinininiệ ni ệệệmnvấmmmvấn nvấđđđề đề chính sssá sáááchchchch là những mâu thuẫn, nhu cầu của đời sống xã hội cần đ−ợc giải quyết bằng chính sách của nhà n−ớc  2.Ph2.Phâââânn tích tttì tìììmmmmkiếm nvấvấn nvấđđđề đề chính sssá sáááchchchch 2.1Ph PhâPh Phânâânnn biệbibi binvấệtệệttt vấn nvấđềđđ đề chínhsáss sáchááchchch vớvv vớiớới cácccácááccc hiệhihi hi ệnệệnnn t−ợtt t−ợng−ợ−ợ ngngng kinhtếtếtế xãxx xããã hộhh hộiộộiii HAI - HCQG 17
  8. 2.2hP PhâPh hPââânnnntích nguồngu ồồồnnnngggố gốốốcccccccủ cvấnủủủaaaavấn vấnđđđề đề chínhsssá sáááchchchch  Sinh ra từ các hoạt động thực tế  Từ những nguyện vọng của nhân dân  Từ tác động của chủ thể quản lý  Từ tác động của môi tr−ờng bên ngoài HAI - HCQG 18
  9. 2.3 Tìm kiếm vấn đề chính sách công qua đặc tr−ng của nó  Phân biệt vấn đề với hiện t−ợng  Là vấn đề trung tâm của các vấn đề  Có ảnh h−ởng lớn đến đời sống xã hội  Đ−ợc đông đảo nhân dân quan tâm giải quyết  Thuộc đối t−ợng quản lý của nhà n−ớc  Kém linh động hơn các vấn đề khác HAI - HCQG 19
  10. 2.4 Phân tích tính chất của vấn đề chính sách  Tính đơn giản hay phức tạp của vấn đề CS  Tính cấp bách hay không của vấn đề CS  Tính quan trọng hay không của vấn đề CS  Tính qui luật hay không của vấn đề CS  Tính dài hạn hay ngắn hạn của vấn đề CS HAI - HCQG 20
  11. 2.5 Phân tích tính phù hợp của vấn đề chính sách lựa chọn  Phân tích tính phù hợp của vấn đề chính sách lựa chọn với yêu cầu của xã hội  Phân tích tính phù hợp của vấn đề chính sách lựa chọn với yêu cầu quản lý nhà n−ớc  Phân tích tính phù hợp của vấn đề chính sách lựa chọn với khả năng giải quyết vấn đề  Phân tích tính phù hợp của vấn đề chính sách lựa chọn với xu thế phát triển chung  Phân tích tính phù hợp của vấn đề chính sách lựa chọn với các vấn đề đang giải quyết HAI - HCQG 21
  12. ĐĐĐâĐl uâââuuvnấ làl ààà l uvấn vnấđđđề đề chính sssá sáááchchchch????  Lao động thiếu việc làm ở nông thôn ngày càng gia tăng ở nông thôn  Chất l−ợng giáo dục xuống cấp  Nhiều ng−ời dân không đ−ợc chăm sóc sức khoẻ  Các quan hệ dân số đang diễn ra theo h−ớng bất lợi  Tai nạn và ách tắc giao thông gia tăng ở các đô thị  Ô nhiễm môi tr−ờng ngày càng trầm trọng HAI - HCQG 22
  13. ThThảTh Thảảảoooolululuậ lu ậậậnnnnnhómnhóm: ::: Hãy phân biệthihihiệ hi ệệệnnnn−ợttt−ợ t−ợngngng −ợ ng kinh tế, xã hội, môi tr−ờng với vnấvấn vnấđđđề đề chính sssá sáááchchchch HAI - HCQG 23
  14. II Phân tích hoạch định chính sách công  Anhịhc(((chị (chị) ịhc) hhhãhãããyyyyđđđề đề xuất gigigiả gi ảảảiiiiquyết nấvvấn nấvđđđề đề chính sssá sáááchchchch::  Đ−ợc mùa thì mất giá, đ−ợc giá thì mất mùa  Vào những năm 2000-2003 ng−ời nông dân ở vùng lúa hàng hoá không tiếp cận đ−ợc l−ơng thực  Hiện lao động ở nông thôn thừa nhiều, nh−ng diện tích canh tác giảm nhanh  Tiền l−ơng không đáp ứng nhu cầu tiêu dùng  Ngân sách không đảm bảo chi cho hoạt động của nhà n−ớc HAI - HCQG 24
  15. PhPhâPh Phââânnnntích cccá cááácccc−ớbbb−ớ b−ớcht −ớcccthự th ựựực htihccchiệ hi ệệện ihnnn  BBB−ớB−ớ−ớ−ớcccc1:1:1: NNNêNêêêuuuu lýlýlý oddo gigigiảgiodảảảiiiiquyết ấnvvấn ấnvđđđề đềềề  BBB−ớB−ớ−ớ−ớcccc2:2:2: NNNêNêêêuuuucccă căăănnnncccứ cứứứgigigiả gi ảảảiiiiquyết ấvnvấn ấvnđđđề đềềề  BBB−ớB−ớ−ớ−ớcccc3:3:3: NNNêNêêêuuuumục tititiê ti êêêuuuugigigiả gi ảảảiiiiquyết ấnvvấn ấnvđđđề đềềề  BBB−ớB−ớ−ớ−ớcccc4:4:4: NNNêNêêêuuuucccá cáááchchchchthththứ th ứứứccccgigigiả gi ảảảiiiiquyết ấvnvấn ấvnđđđề: đề:ề:ề: - CCCáCáááchchchchthththứ th ứứứcccctttá táááccccđđđộ độộộngngngng Thời đđđi điiiểểểểmmmmtttá táááccccđđđộ độộộngngngng NguồNgu ồồồnnnnlllự lựựựccccgigigiả gi ảảảiiiiquyết T- TTTổổổổchchchứ ch ứứứccccthththự th ựựựcccchihihiệ hi ệệệnnnn . BBB−ớB−ớ−ớ−ớcccc5:5:5: NNNêNêêêuuuuthời hhhạ hạạạnn gigigiảgi ảảảiiiiquyết ấvnvấn ấvnđđđề đềềề HAI - HCQG 25
  16. Bài tập  VVVậVậậậnnnndụng cccá cáááccccbbb−ớ b−ớ−ớ−ớccccgigigiả gi ảảảiiiiquyết nấvvấn nấvđđđề đề chính sssá sáááchchchchnnnê nêêêuuuu trtrtrêtr êêênnnnđểđểđể gigigiả gi ảảảiiiiquyết 1 trong cccá cnấváááccccvấn nấvusađđđề đề sau usaởởở nnn−ớ n−ớ−ớ−ớcccctatata: ta ::: 1. Hiện các thành phố lớn còn nhiều ng−ời dân nghèo thiếu nhà ở nghiêm trọng 2. Có nhiều ng−ời ở tỉnh ngoài về thành phố sinh sống trong khi cơ sở hạ tầng hạn hẹp về qui mô và trình độ 3. Ph−ơng tiện tham gia giao thông quá lớn so với hạ tầng giao thông đô thị HAI - HCQG 26
  17. Lý111-1 Lý od Lýdo phphphâphodââânnnntích hohohoạ ho hcạạạchchhnị đđđịnhđhcịnh hnịchính sssá sáááchchchch:::: Cần khẳng định sự phù hợp giữa ý chí nhà n−ớc với nguyện vọng nhân dân - Cần đánh giá chất l−ợng loại sản phẩm quản lý đặc biệt của nhà n−ớc. - Cần có thông tin để quản lý chính sách HAI - HCQG 27
  18. hP2. PhâPh ââân hPnnntích tính uhcchuẩ chu ẩẩẩn uhcnnnmmmự mựựựcccccccủ củủủaaaammmộ mộộộtttt chính sssá sáááchchchch  Phân tích tính phù hợp của mục tiêu và biện pháp chính sách  Phân tích động lực của chính sách  Phân tích tính khả thi của chính sách.  Phân tích tính hợp lý của chính sách  Dự báo hiệu quả của chính sách. HAI - HCQG 28
  19. .3 hP3. .3PhâPh ââân hPnnntích cccá cếyuáááccccyếu ếyutttố tốốốảảảnh ảnhnhnhhhh−ở h−ở−ở−ởngngngngđđđến đếnếnến hohohoạhoc hạạạchchịhn cđđđịnhđ ịnhh ịhnchính sssá sáááchchchch  Yêú tố thuộc về yêu cầu quản lý nhà n−ớc  Yếu tố thuộc về năng lực của chủ thể hoạch định chính sách  Yếu tố thuộc về áp lực của đối t−ợng thụ h−ởng chính sách  Yếu tố tác động từ bên ngoài đất n−ớc HAI - HCQG 29
  20. 4 Phân tích dự báo hiệu lực, hiệu quả của chính sách  Phân tích tính thời điểm hoạch định chính sách  Dự báo tính hiệu lực của chính sách  Phân tích tính xã hội hoá của chính sách  Phân tích tính hội nhập của chính sách  Dự báo hiệu quả chính sách về : chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội, môi tr−ờng HAI - HCQG 30
  21. Tìm hiểu:  Anh (chị) hãy tìm hiểu về qui trình, thủ tục và việc phối hợp giữa các cơ quan, đơn vị trong quá trình xây dựng chính sách công ở n−ớc ta HAI - HCQG 31
  22. III.hP PhâPh ââân hPnnntích thththự th ựựựcithcccthi ith chính sssá sáááchchchchcccô côôôngngngng . 11Ph . Phâ Ph. htíc1ââân Phnnntích htíckếkếkế hohohoạ ho hcạạạchch thththự thhcựựựctihcccthi tihchính sssá sáááchchchch::::  Thời điểm xây dựng kế hoạch  Nội dung kế hoạch thực thi chính sách  Các loại kế hoạch  Mục tiêu và nguồn lực, biện pháp kế hoạch thực thi chính sách  Kế hoạch tiến độ thực hiện chính sách HAI - HCQG 32
  23. Bài tập cá nhân:  Anh (chị) hãy phản ánh về tình hình thực thi CS: - Nhận định chung về thực thi chính sách - Kết quả cụ thể mang lại - Những mục tiêu ch−a đạt đ−ợc - Hao tổn thêm nguồn lực - Những nguyên nhân ảnh h−ởng - Những đề xuất để thực hiện tốt chính sách này HAI - HCQG 33
  24. 2. Phân tích các nhân tố ảnh h−ởng đến tổ chức thực thi chính sách  2.1Ph PhâPh chtí Phââânnnntích chtínhnhnhâ nh ââânnnntttố tốốốkhkhkhá kh áááchchchch  2.2Ph PhâPh chtí Phââânnnntích chtínhnhnhâ nh ââânnnntttố tốốốchchchủ ch ủủủ quan ::: quan :::  Tính chất của vấn đề chính  Yếu tố triển khai sách  Yếu tố năng lực tổ chức thực  Đặc tính của đối t−ợng thực hiện thi CS  Các nguồn lực vật chất  Môi tr−ờng thực thi CS  Thể chế của nhà n−ớc  Tiềm lực của các nhóm đối  Sự đồng tình, ủng hộ của dân t−ợng thực thi CS chúng HAI - HCQG 34
  25. 3. Phân tích tình hình tổ chức thực thi chính sách công  Phân tích hoạt động triển khai thực hiện  Phân tích hoạt động phối hợp thực hiện  Phân tích hoạt động kiểm tra, giám sát  Phân tích hoạt động duy trì chính sách  Phân tích hoạt động đánh giá tổ chức thực thi chính sách công HAI - HCQG 35
  26. 4. ĐĐĐáĐááánhnhnhnhgigigiá gi ááácccá cááácc hhhìhìììnhnhnhnhthththứ th ứứứcccctritritriể tri ểểểnnnnkhai thththựth ựựựcithcccthi ithCS qua ssơơơơđồđồđồ Triển khai chính sách phân công phối hợp Cấp chỉ Cấp chỉ C ấp đạo điều thực thi hành kiểm tra đôn đốc chính chính sách sásásá ch điều chỉnh bổ sung đáp ứng yêu cầu cấp d−ới duy trì tiến độ HAI - HCQG 36
  27. hP5. PhâPh ââân hPnnntích c cccá cmááácc môm côôô mhhhì hìììnhnhnhnhtttổ tổổổchchchứ ch ứứứcccc thththựth ựựựcccchihihiệ hi ệệệnnnnchính sssá sáááchchchch  5.1Ph PhâPh htícââân Phnnntích htícmmmô môôôhhhì hìììnhnhnhnhđđđộ độộộngngngng:: Dựa trên qui luật vận động của các yếu tố và đối t−ợng  5.2Ph PhâPh htícââân Phnnntích htícmmmô môôôhhhì hìììnhnhnhnhtttĩ tĩĩĩnhnhnhnh:: Dựa trên sự tồn tại thực tế của các yếu tố, đối t−ợng hay quá trình  5.3Ph PhâPh htícââân Phnnntích htícmmmô môôôhhhì hìììnhnhnhnhhhhỗ hỗỗỗnnnnhhhợ hợợợpppp: theo đặc tr−ng của mỗi mô hình, điều kiện của nền kinh tế-xã hội, tổ chức của bộ máy công quyền, sở thích của nhà lãnh đạo HAI - HCQG 37
  28. IVhP PhâPh ââân hPnnntích đáđáđánh đá nhnhnhgigigiá gi áááchính sssá sáááchchchch .11.hgn ýýý .1nghĩngh ĩĩĩa hgnaaacccủ củủủaaaađáđáđánh đá nhnhnhgigigiá gi áááchính sssá sáááchchchch  Giúp khẳng định tính khả thi của một chính sách trên thực tế  Giúp chỉ ra những hạn chế của chính sách trong quá trình thực hiện  Giúp đo l−ờng hiệu quả sử dụng các nguồn lực cho mỗi chính sách  Làm cơ sở để hoạch định và tổ chức thực thi các chính sách tiếp theo. HAI - HCQG 38
  29. .2 2. .2ĐĐĐáĐááánh nhnhnhgigigiá gi áááchung vềvềvề mmmộ mộộộttttchính sssá sáááchchchch  Đánh giá chung về sứ mệnh của một chính sách  Đánh gía về khả năng ứng phó của chính sách  Đánh gía về thời hạn tồn tại của chính sách  Đánh gía về t−ơng lai của chính sách HAI - HCQG 39
  30. 3 Đánh giá tác động của chính sách 3.2 ĐĐĐáĐááánhnhnhnhígagía ígatttá tááácc đđđộđộộộngngngng 3.1 ĐĐĐáĐááánhnhnhnhgigigiá gi ááátttá tááácc đđđộđộộộngngngngtrtrtrự tr ựựựcccc gigigiágiptiếááánnnntiếp: tiếp ptiế::: ptiếtiếp:tiếp ptiế:::  Tác động lên các công  Hiệu quả kinh tế cụ quản lý khác  Hiệu quả xã hội  Làm xuất hiện các vấn đề tích cực  Hiệu quả môi tr−ờng  Làm cho ng−ời dân có  Hiệu lực hành chính ý thức hành động vì mục tiêu chung HAI - HCQG 40
  31. 4 Phân tích đánh giá các ch−ơng trình, dự án  4.1 Phân tích đánh giá các ch−ơng trình, dự án kinh tế  4.2 Phân tích đánh giá các ch−ơng trình, dự án văn hóa xã hội  4.3 Phân tích đánh giá các ch−ơng trình, dự án về tài nguyên môi tr−ờng  4.4 Phân tích đánh giá các ch−ơng trình, dự án phát triển khác HAI - HCQG 41
  32. ThThảTh Thảảảoooolululuậ lu ậậậnnnnnhóm  Đánh giá kết quả trực tiếp của chính sách dầu t− n−ớc ngoài ở Việt nam: - Những tác động tích cực - Những tác động tiêu cực - Đề xuất của nhóm  Đánh giá tác động trực tiếp của chính sách - Những tác động tích cực - Những tác động tiêu cực - Đề xuất của nhóm HAI - HCQG 42
  33. V Phân tích duy trì chính sách 1. TTTáTáááccccdụng cccủ củủủaaaaphphphâ ph htícââânnnntích yud htícduy yudtrtrtrì tr ìììchính sssá sáááchchchch::::  Giữ cho chính sách không bị biến dạng  Để mục tiêu CS phù hợp với mục tiêu chung  Tạo điều kiện cho CS thích nghi với thực tế  Điều chỉnh chính sách dễ hơn thay đổi nó HAI - HCQG 43
  34. 2. Lý do phân tích duy trì chính sách  Môi tr−ờng tồn tại của chính sách thay đổi  Tác động của nhà n−ớc đến xã hội thay đổi  Các cơ quan quản lý chính sách thay đổi  Hệ thống công cụ quản lý nhà n−ớc thay đổi  Đối t−ợng tác động của chính sách thay đổi HAI - HCQG 44
  35. 3. Nội dung phân tích duy trì CS  Thẩm định lại mục tiêu chính sách  Thẩm định các biện pháp chính sách  Phân tích những biến đổi trong tiến trình chính sách  Điều chỉnh chính sách HAI - HCQG 45
  36. 4 Tiến trtrtrì tr ìììnhnhnhnhphphphâ ph ââânnnntích Xác định sản phẩm của chính sách Xác định tác động của chính sách Xác định giá trị gốc của chính sách Kết luận điều chỉnh chính sách HAI - HCQG 46
  37. 5. Qui trình phân tích chính sách  Đề xuất mục đích, yêu cầu phân tích  Xây dựng kế hoạch phân tích  Triển khai thu thập tài liệu  Xử lý tài liệu theo mục đích, yêu cầu phân tích  Phân tích các nội dung  Kiểm định và đánh giá kết quả phân tích  Lập báo cáo phân tích  Sử dụng kết quả phân tích HAI - HCQG 47
  38. PhPhầPh Phầầầnnnn3:3:3: tttổthcổổổchứ ch ứứức hchpcccphâ ph ââân hpnnntích sccs sc 1.1.1. SSSựSựựựcccầ cầầầnnnnthiết phphphả ph ảảảiiiitttổ tổổổchchchứ ch ứứứccccphphphâ ph ââânnnntích SCCS SC - Để đạt đ−ợc kết quả phân tích theo yêu cầu - Xác định nhiệm vụ của chủ thể phân tích - Tạo thành hệ thống trong phân tích CS - Đảm bảo yêu cầu về nhân sự phân tích CS - Cung cấp thông tin cho phân tích CS - Cung cấp các điều kiện vật chất kỹ thuật HAI - HCQG 48
  39. 2 TTTổTổổổchchchứ ch ứứứcccccccá cuếyááácc yếuuấc uếytttố tốốốcấu uấcthththà th ààànhnhnhnhhhhệ hệệệ thththốth ốốốngngngngphphphâ ph ââânn tích chính sssá sáááchchchch  Các yếu tố thuộc về hình thức (qui mô) tổ chức: cơ sở vật chất, nhân sự, thông tin, môi tr−ờng hoạt động.  Các yếu tố thuộc về nội dung tổ chức: cơ cấu tổ chức, các mối quan hệ dọc, ngang, chức năng- nhiệm vụ- quyền hạn của hệ thống.  Các yếu tố vận hành tổ chức: hệ thống thể chế áp dụng cho tổ chức bao gồm các qui định, nguyên tắc, cơ chế vận hành HAI - HCQG 49
  40. 3. Lựa chọn các tiêu chí phân tích chính sách công  Tiêu chí mang tính chính trị  Tiêu chí mang tính xã hội  Tiêu chí mang tính kinh tế  Tiêu chí mang tính kỹ thuật  Tiêu chí mang tính hành chính HAI - HCQG 50
  41. 4. Xác định các yếu tố ảnh h−ởng đến phân tích chính sách  Yếu tố chính trị  Yếu tố kinh tế- xã hội  Yếu tố năng lực của chủ thể phân tích  Yếu tố quan hệ quốc tế HAI - HCQG 51
  42. 5 Thiết lllậ lậậậpppphhhệ hệệệthththố th ốốốngngngngphphphâ ph ââânn tích chính sssá sáááchchchch  Hệ thống phân tích chính sách chính thức bao gồm các hệ thống ở Trung −ơng, địa ph−ơng  Hệ thống phân tích chính sách phi chính thức bao gồm hệ thống phân tích chính sách của các tổ chức xã hội, nghiệp đoàn và các cá nhân khác trong xã hội HAI - HCQG 52