Bài giảng Nghiệp vụ đấu thầu (Chương trình nâng cao)
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH
1996 – 2005
• NĐ43 & NĐ93/CP
(Quy chế đấu thấu lần 1)
↓
Thông tư hướng dẫn
• NĐ88, NĐ14 và NĐ66/CP
(Quy chế đấu thầu lần 2)
↓
Thông tư hướng dẫn
Từ 2006
Luật Đấu thầu (1/4/2006)
• NĐ111/CP (4/11/2006)
• NĐ58/CP (30/5/2008)
- Tài liệu mẫu
- TT hướng dẫn
Luật số 38/2009/QH12
(1/8/2009)
• NĐ85/CP (01/12/2009)
-TT Hướng dẫn
1996 – 2005
• NĐ43 & NĐ93/CP
(Quy chế đấu thấu lần 1)
↓
Thông tư hướng dẫn
• NĐ88, NĐ14 và NĐ66/CP
(Quy chế đấu thầu lần 2)
↓
Thông tư hướng dẫn
Từ 2006
Luật Đấu thầu (1/4/2006)
• NĐ111/CP (4/11/2006)
• NĐ58/CP (30/5/2008)
- Tài liệu mẫu
- TT hướng dẫn
Luật số 38/2009/QH12
(1/8/2009)
• NĐ85/CP (01/12/2009)
-TT Hướng dẫn
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nghiệp vụ đấu thầu (Chương trình nâng cao)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_nghiep_vu_dau_thau_chuong_trinh_nang_cao.pdf
Nội dung text: Bài giảng Nghiệp vụ đấu thầu (Chương trình nâng cao)
- Đ1 PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH CỦA LUẬT ĐĐ11 ĐẤU THẦU Các hoạt động lựa chọn NT đối với các gói thầu thuộc các DA: 1. Sử dụng vốn nhà nước từ 30% trở lên cho mục tiêu đầu tư phát triển 2. Sử dụng vốn nhà nước cho mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị , lực lượng vũ trang. 3. Sử dụng vốn nhà nước cho mua sắm tài sản nhằm phục vụ việc cải tạo, sửa chữa lớn của DNNN Vốn NN gồm vốn:NSNN, tín dụng do NN bảo lãnh, tín dụng đầu tư phát triển của NN, đầu tư phát triển của DNNN & vốn khác do NN quản lý 11
- Chu kú cña dù ¸n (Project cycle) BCNCTKTBCNCTKT BCNCKTBCNCKT ý tëng Q/Q/§§ Q/Q/§§ ý tëng Q/§ (PFS)(PFS) Q/§ (FS)(FS) DỰ ÁN B/C ĐẦU TƯ ĐẦU TƯ Q/Q/§§ Q/Q/ĐĐ ++ KHKHĐĐTT §§¸¸nhnh gi gi¸¸,, HỢP ĐỒNG Dù ¸n HỢP ĐỒNG LùA CHäN RRóótt kinh kinh Q/Q/§§ Dù ¸n && LùA CHäN nghiÖm ho ho¹¹tt ® ®ééngng NHNHÀ THẦẦU nghiÖm THTHỰỰCC HI HIỆỆNN NHÀ THẦU Q/§: quyÕt ®Þnh ®Ó thùc hiÖn TV HH XL bíc tiÕp theo (E) (P) (C) 12
- MỘT SỐ NỘI DUNG QUAN TRỌNG CỦA LUẬT ĐẤU THẦU 1.Bảo đảm cạnh tranh � cạnh tranh, hiệu quả 2.Chuyên môn, chuyên nghiệp hóa � công bằng, hiệu quả 3.Xử lý kiến nghị � công bằng, minh bạch 4.Xử lý vi phạm � đảm bảo hiệu lực của Luật 5.Phân cấp mạnh � tăng trách nhiệm 13
- ĐĐ33 K1.K1. NNĐĐ 85/CP85/CP NTNT ththựựcc hihiệệnn HHĐĐ NTNT thamtham giagia đđấấuu ththầầuu Độc lập về tổ chức Không cùng phụ thuộc vào 1 CQ quản lý Độc lập về Tài chính NT TV lập HSMT, đ.giá HSDT NT g/sát thực hiện HĐ � NT hoạt động theo Luật DN hoặc Không cùng 1 CQ trực tiếp quyết định thành lập � Không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% của nhau 14
- K2. NĐ 85/CP ĐĐ33 Chủ đầu tư Độc lập về tổ chức Không cùng phụ thuộc vào 1 CQ quản lý Độc lập về Tài chính NT tham gia đấu thầu cùng thuộc dự án a) NT hoạt động theo Luật DN � Không có cổ phần hoặc vốn góp trên 50% của nhau b) NT là đơn vị sự nghiệp � Không cùng 1 cơ quan trực tiếp quyết định thành lập, � Tự chủ, tự chiụ trách nhiệm về tài chính c) NT là DNNN (theo luật DNNN, 2003) thuộc diện phải chuyển đổi theo luật DN � Không có CP hoặc vốn góp vốn trên 50% của nhau (Kể từ th/g phải hoàn thành việc chuyển đồi) DNNN thuộc l/v đặc thù, chuyên ngành đặc biệt → TTCP15 quy định.
- ĐĐ99 CCÁÁ NHNHÂÂNN BBÊÊNN MMỜỜII THTHẦẦUU �AmAm hihiểểuu phpháápp luluậậtt vvềề đđấấuu ththầầuu �CCóó kikiếếnn ththứứcc vvềề ququảảnn llýý ddựự áánn �CCóó trtrììnhnh đđộộ chuychuyêênn mmôônn phphùù hhợợpp vvớớii yyêêuu ccầầuu ccủủaa ggóóii ththầầuu �CCóó ngongoạạii ngngữữ đđáápp ứứngng ((ggóóii ththầầuu ODA )ODA ) 16
- Đ9 THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA ĐĐ99 ĐẤU THẦU �Có chứng chỉ tham gia khóa học về đấu thầu �Có trình độ chuyên môn liên quan đến gói thầu �Am hiểu nội dung cụ thể tương ứng của gói thầu �Có tối thiểu 3 năm công tác (trong lĩnh vực liên quan tới gói thầu) ∗ Chứng chỉ theo TT 10/BKH, 13/5/10 17
- ĐĐ99 K3K3 CHCHỦỦ ĐĐẦẦUU TTƯƯ �Có đủ nhân sự đáp ứng thì làm bên mời thầu �Nếu không đáp ứng thì lựa chọn theo Luật 1 tổ chức tư vấn hoặc 1 tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp đủ năng lực và kinh nghiệm để làm bên mời thầu �Chịu trách nhiệm về quá trình lựa chọn nhà thầu và ký kết hợp đồng 18
- Đ72, Đ73 KIKIẾẾNN NGHNGHỊỊ TRONGTRONG ĐĐẤẤUU THTHẦẦUU �Nhóm 1: Những vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu (không phải là kết quả lựa chọn nhà thầu) �Nhóm 2: Kết quả lựa chọn nhà thầu (trong 10 ngày, kể từ khi thông báo kết quả đấu thầu) KN là việc NT tham gia ĐT đề nghị xem xét lại kết quả lựa chọn nhà thầu và những vấn đề liên quan khi thấy quyền, lợi ích bị ảnh hưởng (Đ4 19 K37)
- ĐĐ7373 QuyQuy trtrììnhnh gigiảảii quyquyếếtt kikiếếnn nghnghịị Đối với nhóm 1: NT gửi đơn theo trình tự �Đến bên mời thầu (max 5 ngày l.v trả lời) �Đến chủ đầu tư (max 7 ngày l.v trả lời) �Đến người có thẩm quyền (max 10 ngày l.v trả lời) Đối với nhóm 2: Trình tự gửi đơn Đến bên mời thầu, tiếp đó đến chủ đầu tư và cuối cùng gửi đồng thời đến: ∗ Người có thẩm quyền 20 ∗ HĐTV về giải quyết kiến nghị
- ĐĐ7373 HHộộii đđồồngng ttưư vvấấnn vvềề gigiảảii quyquyếếtt kikiếếnn nghnghịị 1. Tổ chức �Chủ tịch là đại diện của cơ quan quản lý nhà nước về đấu thầu �Thành viên: • Đại diện của người có thẩm quyền • Đại diện của hiệp hội nghề nghiệp liên quan 2. Thời gian làm việc tối đa: 20 ngày 3. Người có thẩm quyền quyết định (max 5 ngày l/v) 21
- KIẾẾN NGHỊỊ TRONG Đ62 NĐ 85/CP KIKI NN NGHNGH TRONGTRONG ĐĐẤẤUU THTHẦẦUU 1. HĐTV:Chủ tịch - Cấp TW → Bộ KH & ĐT - Cấp Bộ, cq ngang Bộ → Đ/vị Qlý Đấu thầu - Cấp địa phương → Sở KH & ĐT 2. Phí do NT nộp : - 0,01% giá dự thầu - Min 2tr và Max 50 tr VNĐ 22
- Đ75 XỬ LÝ VI PHẠM � Cảnh cáo: � Vi phạm không thuộc Điều 12 � Cố tình không thương thảo,hoàn thiện HĐ hoặc đã thương thảo,hoàn thiện xong nhưng không ký (Luật số 38) � Ký HĐ nhưng không thực hiện (Luật số 38) � Thực hiện HĐ nhưng không đ/bảo c/lượng & tiến độ (Luật số 38) � Phạt tiền: gây thiệt hại Thực hiện Theo NĐ53/CP vi phạm hành chính trong l/v KH&ĐT (Đ64 NĐ85/CP) � Đưa vào danh sách cấm tham gia hoạt động đấu thầu: � vi phạm Điều 12 � 3 hành vi bị cảnh cáo trở lên (Luật số 38) 23 Mọi hành vi vi phạm đều bị đăng tải trên tờ báo về đấu thầu và trang thông tin điện tử về đấu thầu (Đ75)
- XỬ LÝ VI PHẠM: CẤM THAM GIA HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU Vi phạm Đ12:(17 nhóm hành vi) � Tiêu cực tham nhũng (K1) � Đưa yêu cầu về nhãn hiệu, xuất xứ HH cụ thể trong HSMT(đối với MSHH,XL,EPC) – Khoản 5 � Tiết lộ tài liệu thông tin về đấu thầu (K9) � Sắp đặt người thân tham gia đấu thầu (K10) � Gây khó khăn trong thủ tục cấp phát, thanh quyết toán HĐ (K11) � Cho NT khác sử dụng tư cách để dự thầu (K14) � Chuyển nhượng HĐ sau trúng thầu (K14) Luật số 38:(2 nhóm hành vi) � BMT không bán HSMT theo thông báo � Sử dụng lđ nước ngoài khi lđ trong nước đủ khả năng 24
- NĐ85/CP ViVi phphạạmm phpháátt hhàànhnh HSHS − Không phát hành HS mời sơ tuyển theo qui định hoặc hạn chế NT nhận HS (Đ14) − Không phát hành HS mời quan tâm theo qui định hoặc hạn chế NT nhận HS (Đ15) − Không bán HSMT theo qui định hoặc hạn chế mua HS (Đ17) − Không bán HSMT theo qui định hoặc hạn chế mua HS (Đ28) 25
- Đ23 NĐ85/CP VVềề HSMTHSMT - Trong HSMT yêu cầu kê khai số lượng trình độ, năng lực chuyên môn, kinh nghiệm của CB,chuyên gia nước ngoài cần thiết. - Nghiêm cấm sử dụng LĐ nước ngoài thực hiện c/v mà LĐ trong nước có khả năng thực hiện & đáp ứng yêu cầu (đặc biệt LĐ phổ thông, LĐ không qua đào tạo kỹ năng, nghiệp vụ). 26
- PHÂN CẤP TRÁCH NHIỆM (quyền và nghĩa vụ) 1.Người có thẩm quyền (Đ60 + Luật số 38) - Q/Q/đđ hhììnhnh ththứứcc l/cl/c NTNT ((đđbb vvềề CCĐĐT)T) - PhPhêê duyduyệệtt KHKHĐĐTT - GiGiảảii quyquyếếtt kikiếếnn nghnghịị - XXửử llýý vivi phphạạmm - HHủủyy,, đđììnhnh chchỉỉ,kh,khôôngng ccôôngng nhnhậậnn - ChChịịuu trtrááchch nhinhiệệmm trtrưướớcc PLPL vvềề ccáácc quyquyếếtt đđịịnhnh ccủủaa mmììnhnh 27
- Đ66 NĐ85/CP Hủy, đình chỉ,không công nhận k/q l/c NT • Hủy đấu thầu: � Đ43 K1 Luật Đấu thầu (4 trường hợp) � HSMT (HSYC) không theo quy định dẫn tới không chọn được hoặc NT trúng thầu không đáp ứng y/c của gói thầu. • Đình chỉ hoặc không công nhận k/q � Khi có bằng chứng về vi phạm dẫn đến không đảm bảo mục tiêu đấu thầu, làm sai lệch k/q. � Đình chỉ: áp dụng trước khi phê duyệt K/q l/c NT � Không công nhận k/q: t/hiện từ ngày có k/q l/c NT tới trước khi ký HĐ. � VB quyết định nói rõ: lý do, nội dung, biện pháp & thời gian để khắc phục. 28
- PHPHÂÂNN CCẤẤPP TRTRÁÁCHCH NHINHIỆỆMM (tiếp theo) 2. Chủ đầu tư (Điều 61) �Quyết định sơ tuyển �Phê duyệt danh sách nhà thầu tham gia đấu thầu �Lập tổ chuyên gia đấu thầu hoặc lựa chọn bên mời thầu �Phê duyệt kết quả chỉ định thầu các trường hợp quy định tại điểm a, điểm đ, K1 Điều 20 �Chịu trách nhiệm về nội dung hợp đồng và ký kết HĐ �Chịu trách nhiệm trước pháp luật về quá trình lựa chọn nhà thầu �Giải quyết kiến nghị �Cung cấp thông tin cho tờ báo về đấu thầu 29
- ChChủủ đđầầuu ttưư ĐĐưượợcc bbổổ sungsung ccáácc nhinhiệệmm vvụụ sausau ((LuLuậậtt ssốố 38):38): - PhPhêê duyduyệệtt HSMTHSMT - PhPhêê duyduyệệtt k/qk/q l/cl/c NTNT - QuyQuyếếtt đđịịnhnh xxửử llýý ttììnhnh huhuốốngng trongtrong đđấấuu ththầầuu 30
- CHUYCHUYCHUYÊÊÊNNN ĐĐĐỀỀỀ 222 KKKẾẾẾ HOHOHOẠẠẠCHCHCH ĐĐĐẤẤẤUUU THTHTHẦẦẦUUU Nội dung Quy định Lưu ý
- TRTRÌÌNHNH TTỰỰ THTHỰỰCC HIHIỆỆNN (theo Luật đấu thầu) 1. Quyết định đầu tư � Người có thẩm quyền (Người quyết định đầu tư) 2. Kế hoạch đấu thầu � Người có thẩm quyền (Người quyết định đầu tư hoặc người được UQ quyết định đầu tư, Đ12 NĐ85/CP) � Số lượng gói: DVTV, HH, XL � Nội dung chi tiết từng gói (giá, h/t l/c NT ) 3. Thực hiện KHĐT được duyệt � Chủ đầu tư Theo KHĐT (chuẩn bị, tổ chức, đánh giá, thẩm định, phê duyệt, công bố, thương thảo, ký HĐ) 32
- ĐĐiiềềuu 66 Kế hoạch Đấu thầu �Người có thẩm quyền duyệt bằng văn bản (sau hoặc đồng thời với quyết định đầu tư) �Cho toàn dự án hoặc vài gói thầu thực hiện trước �Gồm số lượng gói và nội dung từng gói: + 1 dự án ≥ 1 gói thầu + 1 gói thầu có 1 HSMT, đấu thầu 1 lần + 1 gói thầu ≥ 1 hợp đồng 33
- KHKHÁÁII QUQUÁÁTT KHKHĐĐTT Tæng møc (vèn) ®Çu t QuyÕt ®Þnh ®Çu t Ph¹m vi vµ yªu cÇu ®Çu t H×nh thøc thùc hiÖn Chủ Đầu tư Gi¸ gãi thÇu KH§T cña DA Nguån vèn hoÆc mét vµi gãi thÇu H×nh thøc lùa chän NT, thùc hiÖn tríc ph¬ng thøc ®Êu thÇu Thêi gian lùa chän nhµ thÇu H×nh thøc hîp ®ång DÞch vô Mua s¾m X©y l¾p t vÊn hµng ho¸ Thêi gian thùc hiÖn hîp ®ång Thùc hiÖn ®Êu thÇu Đ34 NĐ85/CP Kiểm toán → DVTV Bảo hiểm → HH 34
- Đ10,NĐ85/CP XXáácc đđịịnhnh gigiáá ggóóii ththầầuu • TTổổngng mmứứcc đđầầuu ttưư • TTổổngng vvốốnn đđầầuu ttưư • DDựự totoáánn đđưượợcc duyduyệệtt,, nnếếuu ccóó • CCáácc quiqui đđịịnhnh liliêênn quanquan 35
- HHììnhnh ththứứcc llựựaa chchọọnn nhnhàà ththầầuu • Rộng rãi (Điều 18) • Hạn chế (Điều 19) • Chỉ định thầu (Đ20,Đ2 Luật số 38 + Đ40NĐ) • Mua sắm trực tiếp (Điều 21) • Chào hàng cạnh tranh (Điều 22) • Tự thực hiện (Điều 23) • Lựa chọn NT trong t/h đặc biệt (Điều 24) —›Ghi rõ: + Trong nước hay quốc tế + Sơ tuyển 36
- Đ40,NĐ85/CP CCáácc trtrưườờngng hhợợpp đđưượợcc chchỉỉ đđịịnhnh ththầầuu �ĐĐiiềềuu 2020 LuLuậậtt ĐĐấấuu ththầầuu �ĐĐiiềềuu 101101 LuLuậậtt XXââyy ddựựngng ��GGói chocho đđầầuu ttưư phátt tritriểển,cn,cảảii tạo,s/co,s/c llớớnn: • DVTV ≤ 3 tỉ đồng • MSHHMSHH ≤≤ 22 ttỉỉ đđồồngng,, XLXL ≤≤ 55 ttỉỉ đđồồngng �GGói cho hđ thường xuyên:≤100 triệu đg �CCáácc trtrưườờngng hhợợpp đđặặcc bibiệệtt (10(10 trtrưườờngng hhợợpp)) 37
- Đ40,NĐ85/CP ĐĐiiềềuu kikiệệnn áápp ddụụngng chchỉỉ đđịịnhnh ththầầuu 1.1. QuyQuyếếtt đđịịnhnh đđầầuu ttưư 2.2. KHKHĐĐTT 3.3. ĐĐãã ccóó vvốốnn bbốố trtríí 4.4. DDựự totoáánn đđưượợcc duyduyệệtt 5.5. ThThờờii giangian CĐT maxmax 4545 ngngààyy ((ttớớii kkýý HHĐĐ),90),90 ngngàày(phy(phứứcc ttạạpp)) 6.6. ThThờờii giangian ththựựcc hihiệệnn HHĐĐ maxmax 1818 ththáángng 38
- HHììnhnh ththứứcc hhợợpp đđồồngng TrTrọọnn ggóóii ((ĐĐiiềềuu 49)49) • TheoTheo đđơơnn gigiáá ((ĐĐiiềềuu 50)50) • TheoTheo ththờờii giangian ((ĐĐiiềềuu 51)51) • TheoTheo %% ((ĐĐiiềềuu 52)52) (Đ53:1 HĐ ≥1 Hình thức hợp đồng) 39
- Đ11,NĐ85/CP NNộộii dungdung ttờờ trtrììnhnh KHKHĐĐTT • TTóómm ttắắtt ddựự áánn • CCôôngng viviệệcc đđãã t.hit.hiệệnn ((gigiáá trtrịị aa)) • CCôôngng viviệệcc khkhôôngng áápp ddụụngng ccáácc h.thh.thứứcc llựựaa chchọọnn NTNT ((gigiáá trtrịị bb)) • CCáácc ggóóii thuthuộộcc KHKHĐT ((gigiáá trtrịị cc)) • CCáácc c/vc/v chchưưaa đđủủ đđ/k/k llậậpp KHKHĐĐTT ((dd)) ⇨⇨ aa ++ bb ++ cc ++ dd ≤≤ ƩƩ mmứứcc đđầầuu ttưư 40
- TTổổngng ququáátt vvềề KHKHĐĐTT 1. Lập và trình: + Chủ đầu tư + Chủ đầu tư, đ/vị cbị DA 2. Thẩm định: • Bộ KH&ĐT (max 30 ngày) → thuộc TTCP • Sở KH&ĐT (max 20 ngày) → thuộc địa phương • Cơ quan, tổ chức do Bộ giao n/v (max 20 ngày) → thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ 41
- TTổổngng ququáátt vvềề KHKHĐĐTT ((titiếếpp)) 3. Duyệt (max 10 ngày): • Người có thẩm quyền (Người QĐ đầu tư) Đ60 Luật Đấu thầu • Người QĐ đầu tư hoặc Người được uỷ quyền QĐ đầu tư (Đ12 NĐ85/CP ) • Người đứng đầu cơ quan của chủ đầu tư, đơn vị chuẩn bị dự án (Đ12 NĐ85/CP) 42
- CHUYCHUYCHUYÊÊÊNNN ĐĐĐỀỀỀ 333 LLLỰỰỰAAA CHCHCHỌỌỌNNN NHNHNHÀÀÀ THTHTHẦẦẦUUU TTTƯƯƯ VVVẤẤẤNNN Nội dung Quy định Lưu ý
- TrTr××nhnh ttùù ®®ÊÊuu ththÇÇuu ttæængng ququ¸¸tt (Lựa chọn NT) S¬ tuyÓn ChuÈn bÞ Th«ng b¸o mêi thÇu LËp HSMT (HSYC) Ph¸t hµnh HSMT (HSYC(HSYC) Tæ chøc LËp Tæ chuyªn gia (thuª TV) §¸nh gi¸ s¬ bé §¸nh gi¸ HSDT (HSĐX) §¸nh gi¸ chi tiÕt B/C k/q đánh giá TÝnh ph¸p lý, quy trình ThÈm ®Þnh vµ phª duyÖt KQĐT (K/q l/c NT) KQ§T (K/q l/c NT) B/C K/q thẩm định Tªn NT tróng thÇu (được lực chọn) Th«ng b¸o KQ§T Gi¸ tróng thÇu (K/q l/c NT) H×nh thøc hîp ®ång Thêi gian thùc hiÖn H§ Th¬ng th¶o, hoµn thiÖn H§ Chi tiÕt ho¸ C¸c xem xÐt kh¸c 44 Ký kÕt hîp ®ång
- Đ2 NĐ85/CP GiGiảảii ththííchch thuthuậậtt ngngữữ K3. Báo giá (trong chào hàng cạnh tranh) K8. Thời gian có hiệu lực của HSDT, HSĐX – Tính từ ngày đóng thầu – Kể từ thời điểm đóng thầu → 24 giờ K9. Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu (dài hơn 30 ngày) K10. DS ngắn – DS mời tham gian đấu thầu HC – DS đáp ứng sơ tuyển – DS đáp ứng yêu cầu HS mời quan tâm K11. B/c đầu tư ↔ B/c NCTKT Dự án đầu tư XDCT ↔ B/c NCKT 45
- THTHỜỜII GIANGIAN TRONGTRONG Đ31 ĐĐẤẤUU THTHẦẦUU MinMin 1010 TrongTrong nnưướớcc:: MinMin 1515 TrongTrong nnưướớcc:: MaxMax 4545 MaxMax 2020 ngngààyy QuQuốốcc ttếế:: MinMin 3030 QuQuốốcc ttếế:: MaxMax 6060 MaxMax 3030 (TTCP)(TTCP) ChuChuẩẩnn bbịị HSDTHSDT ĐĐáánhnh gigiáá HSDTHSDT ThThẩẩmm đđịịnhnh ThThôôngng PhPháátt ĐĐóóngng B/cB/c B/cB/c bbááoo hhàànhnh ththầầuu k/qk/q k/qk/q mmờờii HSMTHSMT đđáánhnh ththẩẩmm ththầầuu gigiáá đđịịnhnh ∗ Mở thầu ngay sau thời điểm đóng thầu (Đ33) 46
- NĐ85/CP THỜI GIAN ĐẤU THẦU (Đ8) 1. Phê duyệt HSMT (HSYC): Max 10 ngày. 2. Phê duyệt hoặc xử lý về kết quả lựa chọn NT: Max 10 ngày. GÓI QUY MÔ NHỎ (HH≤ 5 tỉ, XL≤ 8 tỉ ) → (Đ33) 1. Phát hành HSMT ngay khi thông báo mời thầu 2. Chuẩn bị HSDT: Min 10 ngày. 3. Đánh giá HSDT: Max 20 ngày. 4. Sửa đổi HSMT: Min 3 ngày. 5. Không sử dụng giá đánh giá 47
- TTỜỜ BBÁÁOO ĐĐẤẤUU THTHẦẦUU 48
- TTỜỜ BBÁÁOO ĐĐẤẤUU THTHẦẦUU • Thực hiện theo Đ5 Luật Đấu thầu & Đ7 NĐ85/CP • Phát hành chính thức ngày 1/1/2008 • Phát hành hàng ngày (từ thứ 2 đến thứ 6) • Bộ KH&ĐT quản lý • Hướng dẫn cung cấp thông tin cho tờ báo (TTLT20/BKH-BTC, 21/9/2010) • Tổng đài: 08043200, 08043463, 08043069, 08043579 Web: 49
- Website Qu¶n lý Nhµ níc vÒ §Êu thÇu (muasamcong.mpi.gov.vn) 50
- Đ4K34 Luật đấu thầu GÓI DVTV GỒM: a)a) LLậậpp,, đđáánhnh gigiáá quyquy hohoạạchch,, ttổổngng ssơơ đđồồ,, kikiếếnn trtrúúcc,, ddựự áánn đđầầuu ttưư ((bbááoo ccááoo nghinghiêênn ccứứuu khkhảả thithi)) b)b) LLậậpp TK,TK, ddựự totoáánn,, HSMT,HSMT, đđáánhnh gigiáá HSDT,HSDT, gigiáámm ssáátt c)c) QuQuảảnn llýý DA,DA, thuthu xxếếpp TC,TC, đđààoo ttạạoo,, DVTVDVTV khkháácc nhnhưư kikiểểmm totoáánn ((ĐĐ3434 NNĐĐ85/CP)85/CP) 51
- HHỒỒ SSƠƠ MMỜỜII THTHẦẦUU (MSHH)(MSHH) -Là căn cứ pháp lý (Đ4) - Điều chỉnh (Đ33) - Không tiết lộ trước thời điểm phát hành (Đ12) - Cơ cấu (Đ32): + Yêu cầu về NL & KN Quy trình +Yêu cầu về mặt KT +Yêu cầu về mặt TC, TM +TCĐG, yêu cầu quan trọng, ưu đãi - Căn cứ lập HSMT(Đ23 NĐ) - Không được nêu yêu cầu để hạn Lập Thẩm định Phê duyệt chế hoặc tạo lợi thế (Đ18) - Cấm nêu y/c về nhãn hiệu, xuất xứ HH cụ thể (Đ12) - Phát hành HSMT(Đ17 & 28 NĐ) - Thông báo mời thầu (Đ5), (Đ23 NĐ) - Bảo đảm dự thầu (Đ27) - Hiệu lực của HSDT (Đ31) 52
- ĐĐẤẤUU THTHẦẦUU RRỘỘNGNG RRÃÃII CHCHỌỌNN NTTVNTTV 1. Chuẩn bị đấu thầu - Lựa chọn DS ngắn để mời (thông qua mời quan tâm) - Thông báo mời thầu - Chuẩn bị HSMT � Theo mẫu (TT06/BKH) � Trình tự: Lập – Thẩm định – Duyệt 53
- HHỒỒ SSƠƠ MMỜỜII THTHẦẦUU (TV)(TV) -Là căn cứ pháp lý (Đ4) - Điều chỉnh (Đ33) - Không tiết lộ trước thời điểm phát hành (Đ12) - Cơ cấu (Đ32): Quy trình +Yêu cầu về mặt KT +Yêu cầu về mặt TC, TM +TCĐG, yêu cầu quan trọng, ưu đãi - Căn cứ lập HSMT(Đ15, 23NĐ) - Không được nêu yêu cầu để hạn Lập Thẩm định Phê duyệt chế hoặc tạo lợi thế (Đ18) - Phát hành HSMT(Đ17 & 28 NĐ) - Hiệu lực của HSDT (Đ31) 54
- TCTCĐĐGG ĐĐiiểểmm vvềề mmặặtt KTKT (100)(100) - Về NL&KN → 10-20% - Giải pháp và PP luận → 30-40% − Nhân sự → 50-60% Yêu cầu Min ≥ 70% (gói bình thường) Yêu cầu Min ≥80% (gói KT cao) 55
- ĐĐiiểểmm vvềề mmặặtt TCTC (100)(100) - NT có giá dự thầu thấp nhất sau sửa lỗi và hạn chế sai lệch (Pmin) → 100 − NT đang xét có điểm TC theo tỷ lệ nghịch ĐĐiiểểmm ttổổngng hhợợpp đđểể xxếếpp hhạạngng - Tỉ trọng điểm KT min là 70% - Tỉ trọng điểm TC max là 30% 56
- 2.2. TTổổ chchứứcc đđấấuu ththầầuu - PhPháátt hhàànhnh HSMTHSMT ttớớii trtrưướớcc ththờờii đđiiểểmm đđóóngng ththầầuu - BBáánn gigiáá ≤≤ 11 trtrđđ ((trongtrong nnưướớcc)) - LLậậpp ttổổ chuychuyêênn giagia - HHĐĐ thuthuêê ttưư vvấấnn 57
- 3.3. ĐÁĐÁNHNH GIGIÁÁ HSDTHSDT CCăănn ccứứ:: HSMTHSMT ((s/s/đđ)) TCTCĐĐGG ((trongtrong HSMT)HSMT) HSDTHSDT LLààmm rrõõ HSDTHSDT TrTrììnhnh ttựự ((ssơơ bbộộ,, chichi titiếếtt)) 58
- Đ18 NĐ85/CP ĐĐáánhnh gigiáá HSDTHSDT SauSau mmởở ththầầuu,, NTNT đđưượợcc yyêêuu ccầầuu bbổổ sungsung ttààii liliệệuu đđểể chchứứngng minhminh ttưư ccááchch hhợợpp llệệ,, nnăăngng llựựcc && kinhkinh nghinghiệệmm: • GiGiấấyy chchứứngng nhnhậậnn đăđăngng kkýý KDKD • GiGiấấyy chchứứngng nhnhậậnn đđầầuu ttưư • QuyQuyếếtt đđịịnhnh ththàànhnh llậậpp • ChChứứngng chchỉỉ chuychuyêênn mmôônn • TTààii liliệệuu khkháácc 59
- TrTrììnhnh ttựự đđáánhnh gigiáá HSDTHSDT ttưư vvấấnn Yêu cầu quan trọng (đk tiên quyết) 1. Đánh giá sơ bộ Tính hợp lệ của HS ĐXKT 2. Đánh giá chi tiết - Về mặt KT - Về mặt TC - Đánh giá tổng hợp 60
- Đ37 ĐK để được đ/nghị trúng thầu (gói DVTV) 1.HSDT1.HSDT hhợợpp llệệ 2.2.ĐĐXX vvềề KTKT đđcc đđ/gi/giáá llàà đđáápp ứứngng 3.3.ĐĐiiểểmm ttổổngng hhợợpp llàà caocao nhnhấấtt ((hohoặặcc đđiiểểmm KTKT caocao nhnhấấtt)) →→xxếếpp 11 4.G4.Gííaa đđềề nghnghịị trtrúúngng ththầầuu≤≤gigiáá ggóóii ththầầuu 61
- Đ59 NĐ85/CP ThThẩẩmm đđịịnhnh HSMT,HSMT, HSYC,HSYC, K/qK/q l/cl/c NTNT K6K6 �Chủ đầu tư giao tổ chức, cá nhân thuộc cơ quan mình �Lựa chọn tổ chức tư vấn đủ năng lực & kinh nghiệm làm thẩm định nếu chủ đầu tư không đủ năng lực 62
- MMẪẪUU HSMTHSMT DVTVDVTV (TT06/BKH)(TT06/BKH) Phần thứ nhất: Chỉ dẫn đối với NT Chương I. Yêu cầu về thủ tục đấu thầu A. Tổng quát B. Chuẩn bị HSDT C. Nộp HSDT D. Mở thầu & đánh giá HSDT E. Trúng thầu Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu Chương III. TCĐG 63
- PhPhầầnn ththứứ haihai:: MMẫẫuu ĐĐXKTXKT (10(10 loloạạii mmẫẫuu)) PhPhầầnn ththứứ baba:: MMẫẫuu ĐĐXTCXTC (4(4 loloạạii mmẫẫuu)) PhPhầầnn ththứứ ttưư:: ĐĐiiềềuu kikiệệnn thamtham chichiếếuu PhPhầầnn ththứứ nnăămm:: YYêêuu ccầầuu vvềề HHĐĐ Chương IV. Điều kiện chung Chương V. Điều kiện cụ thể Chương VI. Mẫu HĐ (3 loại mẫu) 64
- Đ41,NĐ85/CP QuyQuy trtrììnhnh chchỉỉ đđịịnhnh ththầầuu NTNT ttưư vvấấnn 1. Chủ đầu tư duyệt HSYC & 1 NT đủ NL, KN 2. BMT gửi HSYC 3. NT chuẩn bị HSĐX 4. Đánh giá & đàm phán 5. Trình, thẩm định, phê duyệt 6. Thương thảo, hoàn thiện HĐ & ký HĐ 65
- Đ41,NĐ85/CP TrTrììnhnh ttựự ChChỉỉ đđịịnhnh ththầầuu ggóóii TVTV ≤≤ 500500 trtr đđồồngng - BMTBMT c/bc/bịị DTDT HHợợpp đđồồngng Th.thTh.thảảoo,, hohoàànn thithiệệnn HHĐĐ ChChủủ đđ.t.tưư duyduyệệtt k/qk/q vvàà kkýý HHĐĐ ( <150 trđ NĐ58/CP ) 66