Bài giảng môn Lý thuyết và chính sách thương mại quốc tế - Mô hình lợi thế so sánh và lợi ích từ thương mại của Ricardo

Dàn ý
1. Mô hình Ricardo về nền kinh tế tự cung tự cấp
• Khả năng sản xuất, giá tương đối, tập hợp sản lượng tối ưu
• Đo lường GDP sử dụng lý thuyết giá trị bia
2. Lợi ích từ thương mại
• Lợi thế so sánh
• Lợi ích từ trao đổi và từ chuyên môn hóa
3. Tỉ lệ thương mại — lợi ích được chia như thế nào
• Yếu tố quyết định nguồn gốc thay đổi trong tỉ lệ thương mại
4. Lương tương đối và năng suất – bí ẩn của Krugman
5. Lợi thế so sánh trong mô hình có nhiều hàng hóa
6. Chủ đề thảo luận 
pdf 25 trang hoanghoa 10/11/2022 4980
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Lý thuyết và chính sách thương mại quốc tế - Mô hình lợi thế so sánh và lợi ích từ thương mại của Ricardo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_ly_thuyet_va_chinh_sach_thuong_mai_quoc_te_mo.pdf

Nội dung text: Bài giảng môn Lý thuyết và chính sách thương mại quốc tế - Mô hình lợi thế so sánh và lợi ích từ thương mại của Ricardo

  1. Đo lường GDP trong điều kiện tự cung tự cấp
  2. Lợi ích từ thương mại ∗ ∗ ∗ ∗ 푃 푃 퐿 퐿 퐿 퐿 푃퐿 푃퐿 ∗ > ⇒ ∗ > ⇒ > ⇒ ∗ > ∗ 푃 푃 퐿 퐿 퐿 퐿 푃퐿 푃퐿 Lợi ích từ: a. Trao đổi b. Chuyên môn hóa
  3. Minh Họa Bằng Số của Ricardo England Portugal Nguồn lực sẵn có—Lao động (1) 1 L 1000 800 Yêu cầu lao động trên mỗi đơn vị 2 퐿 100 90 sản lượng vải (2) và bia (3) 3 퐿 120 80 Năng suất lao động (q) vải (4) 4 푞퐿 = 1 퐿 0.0100 0.0111 và bia (5) 5 푞퐿 = 1 퐿 0.0083 0.0125 Giá tương đối của vải—tự cung tự cấp (6) 6 푃 푃 = 퐿 퐿 0.8333 1.1250 푃 푃 Năng suất lao động tương 7 푞퐿 푞퐿 & 푞퐿 푞퐿 0.9000 1.1111 đối—vải (7) và bia (8) 푃 푃 8 푞퐿 푞퐿 & 푞퐿 푞퐿 0.66667 1.50000
  4. England 푄 퐿 퐿 푄 = − 푄 ⇒ 푄 = 8.33 − 0.833푄 (1) 퐿 퐿 8.33 độ dốc = 0.833 푃 퐿 = = ⇒ = 0.833 ∙ (2) 4.17 푃 퐿 푄 = ⇒ 1 = 2 ⇒ 푄 = 5 푄 = 4.167 푄 5 10 푄 Portugal 10 퐿 퐿 푄 = − 푄 ⇒ 푄 = 10 − 1.125푄 (1) 퐿 퐿 푃 퐿 độ dốc = 1.125 = = ⇒ = 1.125 ∙ (2) 5 푃 퐿 푄 = ⇒ 1 = 2 ⇒ 푄 = 4.444 푄 = 5 푄 4.44 8.89
  5. Minh họa bằng số của Ricardo England Portugal Nguồn lực sẵn có —Lao động (1) 1 L 1000 800 Tự cung tự cầu: Cung bằng cầu 2 푄 = 5 4.444 mỗi ngành—vải (2) bia (3) 3 푄 = 4.167 5 Giá tương đối của vải—thương 4 푃푊 푃푊 1 1 mại tự do (4) Cung vải (5) và bia (6) — 5 푄 10 0 thương mại tự do 6 푄 0 10 Cầu vải (5) và bia (6)—thương 7 5 5 mại tự do 8 5 5
  6. 푄 England 10 England 퐿 퐿 푄 = − 푄 ⇒ 푄 = 8.33 − 0.833푄 (1) 퐿 퐿 8.33 độ dốc = 1.0 푃 퐿 5 = = ⇒ = 0.833 ∙ (2) 푃 퐿 푄 = ⇒ 1 = 2 ⇒ 푄 = 5 푄 = 4.167 푄 5 10 푄 Portugal 10 Portugal 퐿 퐿 푄 = − 푄 ⇒ 푄 = 10 − 1.125푄 (1) 퐿 퐿 푃 퐿 độ dốc = 1.0 = = ⇒ = 1.125 ∙ (2) 5 푃 퐿 푄 = ⇒ 1 = 2 ⇒ 푄 = 4.444 푄 = 5 푄 5 8.89 10
  7. Minh Họa Bằng Số của Ricardo Làm thế nào Anh có thể cạnh England Portugal tranh với Bồ Đào Nha khi năng 푃 푃 suất của Anh là thấp hơn trong 1 푞퐿 푞퐿 & 푞퐿 푞퐿 0.9000 1.1111 mọi lĩnh vực (1) & (2). 푃 푃 2 푞퐿 푞퐿 & 푞퐿 푞퐿 0.66667 1.50000 Để trả lời câu hỏi này, chúng ta 3 GDP ằ푛 đơ푛 푣ị 𝑖 10 10 phải biết mức lương tương đối ở hai nước (5) 4 푃/퐿=wage (w) 0.01 0.0125 푃 푃 Năng suất tương đối của nước 5 푤 푤 푛 푤 /푤 0.8 1.25 Anh trong vải (so với Bồ Đào 6 푞 푞푃 & 푞푃 푞 0.9000 1.1111 Nha) là cao hơn so với mức 퐿 퐿 퐿 퐿 lương tương đối của nước Anh 7 푤 푤푃 푛 푤푃/푤 0.8 1.25 (so với Bồ Đào Nha.). 푃 푃 8 푞퐿 푞퐿 & 푞퐿 푞퐿 0.66667 1.50000
  8. Lập luận hoang đường Lập luận hoang đường 1: Thương mại tự do chỉ có lợi nếu đất nước bạn đủ mạnh để đưng vững trước sự cạnh tranh nước ngoại. Myth argument 1: Free trade is beneficial only if your country is strong enough to withstand the competition of foreign countries. Lập luận hoang đường 2: Cạnh tranh nước ngoài sẽ không công bằng và gây thiệt hại cho các nước khác khi nó dựa vào tiền lương thấp. Myth 2 argument: foreign competition would be unfair and damaging to other countries when it is based on low wages. Lập luận hoang đường 3: Ngoại thương bóc lột một đất nước và làm cho đất nước sa sút hơn nếu người lao động lương thấp hơn nhiều so với người lao động ở các nước khác . Myth 3 arguments: Foreign Trade exploits a country and make the country worse off if workers lower wages than workers in other countries
  9. Lợi ích từ chuyên môn hóa
  10. Xác định tỉ lệ thương mại sử dụng cung cầu tương ứng PC/PB a *LC RS a *LB PC/PB aLC RD aLB QC/QB PC aLC If thenQC 0 PB aLB PC a*LC If thenQB 0 PB a*LB aLC PC a*LC L L* If thenQC , QB aLB PB a*LB aLC a*LB
  11. Xác định tỉ lệ thương mại sử dụng đường cân đối xuất nhập khẩu (offer curve): Bước 1
  12. Xác định tỉ lệ thương mại sử dụng đường cân đối xuất nhập (offer curve): Bước 2
  13. Năng suất và tiền lương Tiền lương tương ứng phụ thuộc vào năng suất lao động tương ứng trong ngành được chuyên môn hóa 푌 푃 푄 푃 1 푤 = = ∙ = ∙ 퐿 푃 퐿 푃 퐿 ∗ ∗ ∗ 푌 푄 1 푤 = ∗ = ∗ = ∗ 퐿 퐿 퐿 ∗ 푤 푃 퐿 푞퐿 ∗ = ∙ = ∗ 푤 푃 퐿 푞퐿 Nguồn: International Monetary Fund, Bureau of Labor Statistics, and The Conference Board
  14. Lợi thế so sánh trong mô hình có nhiều hàng hóa
  15. Gợi ý thảo luận 1. Lợi ích của quốc gia nhờ theo đuổi lợi thế so sánh. Có đúng với doanh nghiệp hay không? Liệu họ sẽ thành công nếu họ có lợi thế so sánh? Hay, họ có cần lợi thế tuyệt đối hay không? Trong môn tennis thì sao? 2. Tại sao nhiều người cho rằng lợi thế so sánh là “một ý tưởng nguy hiểm”? 3. Có công bằng không khi lao động Mỹ phải cạnh tranh với lao động Trung Quốc với chênh lệch tiền lương là 5:1? 4. Có công bằng không khi lao động Trung Quốc phải làm việc lâu hơn lao động Mỹ 5 lần để sản xuất ra những sản phẩm được trao đổi với giá trị như nhau?