Bài giảng Mô hình Multivariate Probit và ứng dụng - Phạm Khánh Nam

Nội dung
• Mô hình Multivariate probit
• Ứng dụng
– Vốn xã hội và thích ứng với biến đổi khí hậu
– Tính ổn định của sự ưa thích xã hội 
 

Vốn xã hội
• 4 chỉ số đo lường vốn xã hội:
o Thể chế chính thức (Formal institution): số lượng các tổ chức đoàn
thể mà các thành viên gia đình tham gia
o Thể chế phi chính thức (Informal institution): số lượng bạn thân
o Lòng tin (Trust): thang đo 5 mức độ đối với nhận định ”Đa số mọi
người sống ở địa phương này đều tin được”
o Hợp tác (cooperation): đo lường bằng thực nghiệm hàng hóa công
(public good experiments)
pdf 15 trang hoanghoa 09/11/2022 5620
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Mô hình Multivariate Probit và ứng dụng - Phạm Khánh Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_mo_hinh_multivariate_probit_va_ung_dung_pham_khanh.pdf

Nội dung text: Bài giảng Mô hình Multivariate Probit và ứng dụng - Phạm Khánh Nam

  1. 1/3/2012 Sự ưa thích xã hội 2009 • Cầu gỗ bị hư hỏng • Thí nghiệm hàng hóa công cho 200 hộ: – Trao 400.000 đồng cho mỗi hộ gia đình – Gia đình muốn đóng góp bao nhiêu để xây cầu? – Tình thế tiến thoái lưỡng nan xã hội: có thể không đóng góp mà vẫn sử dụng được cây cầu – Mức đóng góp đo lường sự ưa thích xã hội .4 .3 .2 Fraction .1 0 0 100 200 300 400 Contribution in 2009 Sự ưa thích xã hội 2010 • Tự nguyện đóng góp công lao động xây cầu • Hai người đi vận động • 19% số hộ gia đình không có trong danh sách vận động .8 .6 .4 Fraction .2 0 0 1 2 3 4 Contribution in 2010 11
  2. 1/3/2012 Kết quả Đóng góp trung bình trong 3 thí nghiệm Thí nghiệm Trung Độ lệch % đóng Tối Tối đa bình tiêu góp 0 thiểu chuẩn 2005 (ngàn đồng) 39.45 55.80 0.47 0 300 2009 (ngàn đồng) 270.85 127.52 0.02 0 400 2010 (ngày công, toàn 0.40 0.85 0.77 0 3.5 bộ mẫu) 2010 (ngày công, mẫu 0.50 0.92 0.71 0 3.5 giới hạn) Kết quả: phân tích phi tham số Hệ số tương quan Toàn bộ mẫu (N = 200) Đóng góp 2005 Đóng góp 2009 Đóng góp 2010 Đóng góp 2005 1.00 Đóng góp 2009 0.30 1.00 Đóng góp 2010 0.41 0.19 1.00 Mẫu giới hạn (N = 163) Đóng góp 2005 Đóng góp 2009 Đóng góp 2010 Đóng góp 2005 1.00 Đóng góp 2009 0.31 1.00 Đóng góp 2010 0.41 0.23 1.00 12
  3. 1/3/2012 Phân tích tham số: Mô hình Multivariate Tobit Stata không có biến số mvtobit (contri05 = ) (contri09 = ) (contri10 = ), draw(200) biến số liên quan tới cây cầu mvtobit (contri05 = brid1 brid2 brid3 brid4 ) (contri09 = brid1 brid2 brid3 brid4 treatH treatL treat5 treat4 day dNN dVM dDL dCT dPT dHN dNH dDT dTT dLD dHL dTH dTD dTA) (contri10 = brid1 brid2 brid3 brid4), draw(200) tất cả biến số mvtobit (contri05 = size age1 genhead edu1 incs landrice mem assoc brid1 brid2 brid3 brid4) (contri09 = size age1 genhead edu1 incs landrice mem assoc brid1 brid2 brid3 brid4 treatH treatL treat5 treat4 day dNN dVM dDL dCT dPT dHN dNH dDT dTT dLD dHL dTH dTD dTA) (contri10 = size age1 genhead edu1 incs landrice mem assoc brid1 brid2 brid3 brid4, draw(200) 26 13
  4. 1/3/2012 Kết quả Không có biến số (ngoại trừ hằng Chỉ biến số liên quan đến Tất cả biến số số) cây cầu 2005 2009 2010 2005 2009 2010 2005 2009 2010 Mẫu hạn chế (N = 163) 2005 1 1 1 2009 0.29 1 0.26 1 0.21 1 (0.08) (0.09) (0.09) 2010 0.50 0.31 1 0.47 0.27 1 0.42 0.21 1 (0.08) (0.09) (0.08) (0.10) (0.09) (0.10) LR test of 45.389 35.181 24.169 independence p-value 0.000 0.000 0.000 Toàn bộ mẫu (N = 200) 2005 1 1 1 2009 0.30 1 0.27 1 0.22 1 (0.07) (0.08) (0.08) 2010 0.51 0.27 1 0.48 0.25 1 0.44 0.19 1 (0.07) (0.09) (0.08) (0.09) (0.09) (0.10) LR test of 50.439 40.487 27.759 independence p-value 0.000 0.000 0.000 Kết luận 28 14
  5. 1/3/2012 Tài liệu • Greene, W. (2003) Econometrics Analysis, Fifth edition. Prentice Hall. USA. • Cappellari, L. and S. Jenkins (2003) Multivariate probit regression using simulated maximum likelihood. Stata Journal, Vol. 3, 278 - 294 • Zhao, x. and M. Harris (2004) Demand for marijuana, alcohol and tobacco: participation, levels of consumption and cross-equation correlations. The Economic Record, 80 (251) 394–410. • Young, G., Valdez, E. and R. Kohn (2009) Multivariate probit models for conditional claim-types. Insurance: Mathematics and Econonomics. Vol. 44, 214228 29 15