Bài giảng Lý thuyết về kinh doanh quốc tế - Chương 2: Nội dung và hình thức kinh doanh quốc tế

NỘI DUNG CHƯƠNG
1 Khái niệm
2 Địa điểm KDQT 
3 Thời gian KDQT
4 Hình thức KDQT
5 Thảo luận chương 

Khái niệm về KDQT
(Theo luật Quốc Tế UNCITRAL)
KDQT là một hoạt động nảy sinh từ tất
cả các mối quan hệ dù nó có
mang bản chất hợp đồng hay là
không.
 KDQT bao gồm các giao dịch: TM, trao đổi
hh và DV; Là sự thỏa thuận; là sx; là
thuê; xd công trình; tư vấn; chế tạo; tài
chính ngân hàng; bảo hiểm; hợp đồng
chuyển nhượng hoặc khai thac; liên
doanh; chuyên chở hh, hành khách
bằng các loại phương tiện. 

 

pdf 40 trang hoanghoa 10/11/2022 5040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lý thuyết về kinh doanh quốc tế - Chương 2: Nội dung và hình thức kinh doanh quốc tế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ly_thuyet_ve_kinh_doanh_quoc_te_chuong_2_noi_dung.pdf

Nội dung text: Bài giảng Lý thuyết về kinh doanh quốc tế - Chương 2: Nội dung và hình thức kinh doanh quốc tế

  1. THỜI GIAN KINH DOANH QUỐC TẾ 11
  2. THỜI GIAN KINH DOANH QUỐC TẾ Lợi thế người đi sau (follower) + Không tốn chi phí mở đường: chi phí thất bại, chi phí khuyến mại và thành lập sp, chi phí huấn luyện khách hàng + Có thể xem xét và rút kinh nghiệm để đạt thành công + Có lợi ở những QG đang phát triển với những luật lệ hay thay đổi theo hướng giảm giá trị đầu tư của người đi trước Là một người theo sau nhanh nhẹn có thể đạt được kết quả tốt như người đi trước Người theo sau có thể hoặc không thể bạc mệnh, điều này thay đổi theo từng tình huống 12
  3. HÌNH THỨC KINH DOANH QUỐC TẾ Cách nào, là cách để vào thị trường mục tiêu nhằm đạt được các mục tiêu chiến lược liên quan đến sự hiện diện của quốc gia đó. Những vấn đề này có thể là thương mại, sự chuyển nhượng hay đầu tư trực tiếp. Mô hình phân cấp: - Không có vốn chủ sở hữu (non-equity modes): + Thể hiện các cam kết nhỏ đối với thị trường nước ngoài + Không cần tổ chức độc lập ở nước ngoài - Có vốn chủ sở hữu (equity modes): + Thể hiển các cam kết lớn hơn và khó duy trì các cam kết + Thiết lập tổ chức độc lập ở nước ngoài (một phần hay toàn bộ) Nhìn chung, các mô hình này khác nhau đáng kể về chi phí, cam kết, rủi ro, lợi nhuận, và kiểm soát 13
  4. HÌNH THỨC KINH DOANH QUỐC TẾ Sự lựa chọn mô hình phân cấp 14
  5. HÌNH THỨC KINH DOANH QUỐC TẾ
  6. EXPORTING- IMPORTING . Là hoạt động thương mại quốc tế Thường là sự lựa chọn dành cho các công ty vừa và nhỏ (dưới 500 lao động) hay các cty mới Dành cho các công ty lớn muốn bắt đầu mở rộng quốc tế với việc đầu tư nhỏ nhất Xuất nhập khẩu có thế cung cấp con đường vào thị trường nước ngoài dễ dàng Chiến lược thường mang tính chất chuyển đổi (dễ chuyển sang chiến lược khác)
  7. EXPORTING- IMPORTING .Tầm quan trọng của thương mại quốc tế Bảng Tổng kim ngạch thương mại hàng hoá toàn cầu Q1/2010
  8. EXPORTING- IMPORTING Thống kê kim ngạch thương mại theo tháng của 70 nền kinh tế trên thế giới từ năm 2008 - 3 tháng đầu năm 2010
  9. Xuất khẩu trực tiếp Là hình thức xuất khẩu do chính các công ty xuất khẩu thực hiện, để bán hàng hóa của họ ra nước ngoài Hình thức này phù hợp các công ty đủ trình độ, tiềm lực, có đầy đủ tư cách pháp lý, có thương hiệu và kinh nghiệm trên thương trường
  10. Xuất khẩu trực tiếp Thuận lợi Bất lợi -Lợi dụng sự giảm bớt chi - Chi phí vận chuyển lớn phí trong sx tập trung ở nếu là hàng hóa kềnh nước nhà càng (TV, tủ lạnh, ô tô) - Tiết kiệm chi phí nhờ hiệu - Bị ảnh hưởng mạnh bởi ứng đường cong kinh tỷ giá hối đoái nghiệm và tính kinh tế của - Khó thực hiện vị trí marketing - Có khả năng kiểm soát - Đối mặt với chủ nghĩa kênh phân phối tốt hơn bảo hộ mậu dịch - Thanh toán nhanh - Thời gian phân phối dài - Được sự ủng hộ của - Lợi nhuận ít chính quyền nước chủ nhà - Tăng thu ngoại tệ
  11. Xuất khẩu gián tiếp Là hình thức xuất khẩu thông qua các trung gian tiếp thị như: -Các công ty quản lý xuất khẩu ( Export management company- EMC) - Các khách hàng nước ngoài ( Foreign buyer) - Ủy thác xuất khẩu ( Export commission house) - Môi giới xuất khẩu ( Export Broker) - Hãng buôn xuất khẩu ( Export Merchants) Hình thức này phù hợp các nhà kinh doanh mới bắt đầu tham gia thị trường thế giới còn thiếu kinh nghiệm, ngân sách eo hẹp, sợ rủi ro
  12. Xuất khẩu gián tiếp Thuận lợi Bất lợi - Lợi dụng sự giảm bớt chi - Ít kiểm soát kênh phân phí trong sx tập trung ở phối: lịch trình và mục nước nhà tiêu -Dành cho các cty nhỏ - Khó học hỏi để hoạt không thể tự họ đưa hàng đến tay người tiêu dùng động ở nước ngoài hay các cty lớn khám phá các quốc gia không quen thuộc. - Không cần quản lý trực tiếp tiến trình xk - Thông tin (rủi ro) về thị trường mà nhà xk không biết
  13. TURNKEY Là hình thức thiết kế xây dựng và chuyển giao cho người sử dụng nhà máy và được thông dụng trong một vài ngành công nghiệp Bên nhận đồng ý thực hiện mỗi chi tiết của dự án cho khách hàng nước ngoài, bao gồm cả huấn luyện nhân viên vận hành Một hợp đồng trọn gói: khởi đầu dự án cho đến khi giao chìa khóa Là hình thức XK công nghệ Ngành công nghiệp hóa chất, dược phẩm, lọc dầu, luyện kim với công nghệ phức tạp và mắc tiền
  14. TURNKEY Thuận lợi Bất lợi -Khả năng kiếm lợi từ kiến -Có thể đối mặt với sự thức công nghệ ở những QG quan tâm không lâu dài của giới hạn FDI và những QG đối tác kém phát triển -Tạo đối thủ cạnh tranh -Ít rủi ro hơn FDI tiểm ẩn -Tạo nguồn tài sản thu vo -Thiếu sự hiện diện trên TT lớn cho thu nhập quốc dân dài hạn, và làm đứt đoạn sự quan tâm của TT khác
  15. LICENCING Là thỏa thuận mà bên cấp giấy phép đồng ý cho bên nhận quyền sử dụng tài sản vô hình trong một thời gian xác định và bên chuyển giao nhận phí bản quyền cho bên nhận chuyển giao Là hình thức bán bản quyền TS vô hình: văn bằng bảo hộ, sáng chế, công thức, thiết kế, quyền tác giả và nhãn hiệu hh
  16. LICENCING Thuận lợi Bất lợi -Không phải chịu chi phí phát -Khó kiểm soát chặt chẽ sx, triển và rủi ro so với tự mở TT marketing và chiến lược của ở nước ngoài đối tác ở nước ngoài -Hấp dẫn với các cty không -Chuyển giao công nghệ quen thuộc hoặc TT bất ổn về cho đối tác, nguy cơ tạo đối chính trị thủ cạnh tranh tương lai -Thuận lợi đối với một cty có Kiểm soát bằng cách thảo bản quyền, có vốn KD nhưng thuận licence 2 chiều không muốn tự thành lập sang Thường sử dụng lĩnh vực KD khác trong những ngành -Thu tiền ngay công nghệ cao -Gần gũi với khách hàng - Lợi nhuận bị hạn chế, -Bao phủ rộng và không phải không phải là giải pháp dài quản lý trực tiếp hạn
  17. LICENCING Điều kiện áp dụng: - Đầu tư thấp nhưng mở rộng nhanh - Khi thị trường có nhiều khó khăn cho việc xâm nhập - Khi hàng rào thương mại cao - Khi người nhận công nghệ nhận thức rõ giá trị của công nghệ - Khi nhu cầu cao nhưng vốn đầu tư bị hạn chế - Khi tiến bộ công nghệ diễn ra quá nhanh
  18. FRANCHISING Là hình thức đặc biệt của licencing nhưng có cam kết dài hạn hơn Là hình thức nhượng quyền kinh doanh Bên chuyển giao không chỉ bán TS vô hình (thường là nhãn hiệu hh) mà bên nhận còn đồng ý tuân thủ theo một quy tắc KD nhất định Thu nhập về bản quyền tính bằng tỷ lệ phần trăm thu nhập của người nhận quyền Các nguyên tắc KD: cách thức vận hành; kiểm soát thực đơn; phương thức nấu ăn; chính sách nhân viên; thiết kế và vị trí của nhà hàng; tổ chức dây chuyền phục vụ; huấn luyện đội ngũ quản lý Áp dụng với các công ty thuộc lĩnh vực dịch vụ như thức ăn nhanh, nhà hàng, khách sạn
  19. FRANCHISING
  20. FRANCHISING
  21. FRANCHISING Thuận lợi Bất lợi Không cần huy động nhiều - Thiếu kiểm soát công nghệ - và chất lượng dịch vụ vốn Hạn chế rủi ro trên TT - Dễ bị ảnh hưởng dây nước ngoài chuyền về chất lượng và -Có thể phát triển thương thương hiệu hiệu mới nhanh chóng Công ty nhượng quyền thành lập công ty con chuyên kiểm tra kiểm soát các công tu nhận quyền (Mc Donald, KFC, Hilton)
  22. LIÊN DOANH - JVs Là sự thành lập một công ty do sự liên kết giữa hai hay nhiều cty độc lập khác Liên doanh quốc tế- International Joint Venture (IJV) là 2 bên đầu tư từ 2 quốc gia khác nhau sở hữu và kiểm soát kinh doanh Hợp đồng liên doanh sẽ tạo ra một pháp nhân mới Phổ biến nhất là hình thức 50/50 (Một số trường hợp cố tình 51/49 để lấn át kiểm soát) Công ty Fuji- Xerox
  23. LIÊN DOANH- JVs Thuận lợi Bất lợi -Đối tác địa phương có kinh -Khó bảo toàn bí mật trong nghiệm, dễ dàng thâm nhập cạnh tranh kiến thức tại TT mới -Mâu thuẫn trong quản lý vì -Thuận lợi về chính trị, văn khó có đối tác chịu sở hữu cổ hóa, ngôn ngữ, thói quen và phần thấp, xung đột về lợi ích, hệ thống KD văn hóa Không có sự kiểm soát chặt -Chia sẻ chi phí phát triển và - rủi ro chẽ các cty con -Né tránh được những rào -Khó khăn cho việc chấm dứt cản của Chính phủ -Phải quản lý nhiều
  24. LIÊN DOANH- JVs Điều kiện áp dụng: -Cho các môi trường hoạt động khó khăn và nhiều rủi ro -Khi đối tác có những khả năng hoặc năng lực quan trọng về mặt chiến lược -Khi dự án là quá lớn so với năng lực tài chính bị hạn chế của công ty -Là giải pháp duy nhất do luật pháp nước sở tại quy định -Khi tiềm năng thị trường thực sự là đầy hứa hẹn
  25. DN 100% VNN- WOS Là hoạt động ở nước ngoài mà nó được sở hữu và kiểm soát toàn bộ bởi công ty đa quốc gia Các công ty con sở hữu hoàn toàn 100% cổ phiếu (Wholly Owned Subsidiaries) Thành lập công ty theo 2 cách - Tạo lập DN mới - Mua lại cty địa phương và sử dụng cty này để sản xuất sản phẩm ở thị trường TG Sáp nhập và mua lại (Mergers and Acquisitions)
  26. DN 100% VNN- WOS Thuận lợi Bất lợi -Giảm rủi ro mất kiểm soát -Chi phí và rủi ro cao trong cạnh tranh -Khó khăn trong mối quan -Bảo vệ công nghệ hệ đa chiều ở địa phương -Khả năng tham gia vào -Khó khăn quản lý DN về phối hợp chiến lược toàn nhân sự cầu
  27. Các yêu cầu về hình thức KDQT Joint Wholly Exporting Licensing Venture owned Financial Capital Requirement Low Zero Med High Profit Potential to Investor Med Low Med High Financial Risk Low Low Med High Managerial Management Requirement Low Low Med High Operational Decisiveness Med High Low High Speed of Market Entry Low High High Med Technological Access to Customer Feedback Low Low Med High Technological Risk Med High Med Low Other Ability to Cope with High Tariffs Low High High High Ability to Exploit High Economies of Scale High Low Med Med
  28. Mô hình thỏa hiệp Joint Wholly Exporting Licensing Venture owned Costs 1.Financial Investment Required 1 2 3 4 2.Managerial Investment 1 2 3 4 Required 3.Constraints on Operating 4 3 2 1 Flexibility Benefits 1.Total Payment Received 1 2 3 4 2.Stability of Payment 4 3 2 1 3.Contribution of New 1 2 3 4 Knowledge 4.Contribution to Company 1 2 3 4 Reputation
  29. Thảo luận chương 1. Sự thành công/ thất bại của người đi trước 2. Sự thành công/ thất bại của người đi sau 3. Sự thành công/thất bại với một địa điểm kinh doanh 4. Sự thành công/ thất bại của một hình thức kinh doanh Tham khảo 1. Nguyễn Đông Phong, Nhượng quyền thương mại tại Việt Nam, NXB ĐH kinh tế quốc dân, 2009 2. Chiến lược theo sau 3. Những bài học từ liên doanh 4. Dukin’ Donuts- franchise 5. Trung Nguyên- franchise