Bài giảng Lý thuyết về kinh doanh quốc tế - Chương 1: Tổng quan về kinh doanh quốc tế

Nội dung Chương
1. Cơ sở lý thuyết của Kinh doanh
quốc tế
2. Những vấn đề cơ bản về kinh
doanh quốc tế
3. Kinh doanh quốc tế và toàn cầu
hóa- Kinh doanh toàn cầu
4. Kinh doanh trong thế giới phẳng
5. Thảo luận chương 1 
pdf 49 trang hoanghoa 10/11/2022 6540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lý thuyết về kinh doanh quốc tế - Chương 1: Tổng quan về kinh doanh quốc tế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ly_thuyet_ve_kinh_doanh_quoc_te_chuong_1_tong_quan.pdf

Nội dung text: Bài giảng Lý thuyết về kinh doanh quốc tế - Chương 1: Tổng quan về kinh doanh quốc tế

  1. Đối thủ tiềm ẩn gia nhập thị trường Khả Mô hình 5 năng Khả mặc năng Sự cạnh tranh của các cả mặc áp lực cạnh đổi thủ hiện hữu trong của cả của ngành tranh trong nhà khách ngành cung hàng cấp Đe dọa từ những sản phẩm, dịch vụ thay thế
  2. Giá cả Ma trận BCG Cao hơn Bằng Thấp hơn đánh giá lợi thế cạnh ng 3a 2a 1 tranh của doanh ượ Bằng t l t nghiệp ấ Ch 2b Thấp hơn 3b
  3. Năng lực cạnh tranh và lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp Nguồn lực (hay năng lực) của DN Đánh giá tác động đến lợi thế cạnh tranh của DN Có giá trị Quý hiếm Khó bắt Khó thay lớn chước thế 0 0 0 0 Không có lợi thế cạnh tranh X 0 0 0 Tương đương đối thủ cạnh tranh X X 0 0 Có lợi thế cạnh tranh tạm thời X X X X Có lợi thế cạnh tranh lâu dài
  4. • Lợi thế cạnh tranh của ngành hàng cụ thể của một quốc gia là sự khác biệt về lợi thế cạnh Lợi thế cạnh tranh mang tính vượt trội của các nhóm chiến lược trong tranh ngành ngành hàng đó so với các nhóm chiến lược trong ngành hàng tương ứng của những quốc gia khác trên thế giới.
  5. • Đánh giá lợi thế cạnh tranh ngành Phân tích nhóm chiến lược Lợi thế cạnh Phân tích sự vận động của ngành- tranh ngành mô hình chu kỳ sống quốc tế của sản phẩm Phân tích những ngành hàng có lợi thế cạnh tranh cao của quốc gia- Biểu đồ tổ hợp Cluster Chart
  6. • Là tập hợp những công ty áp dụng chiến lược sản xuất kinh doanh tương tự nhau Các nhóm chiến lược trong ngành Nhóm A Nhóm C ản phẩm Nhóm B Nhóm Bề rộng s D Giá cả
  7. • Nhóm A: Dòng sản phẩm đầy đủ, chi phí sản xuất thấp, dịch vụ ít, chất lượng vừa phải Các nhóm • Nhóm B: Dòng sản phẩm hẹp, giá cao, công nghệ cao, chiến lược chất lượng cao • Nhóm C: Dòng sản phẩm vừa phải, giá trung bình, dịch vụ khách hàng tốt, chất lượng thấp, giá thấp • Nhóm D: Dòng sản phẩm hẹp, tự động hóa cao, giá thấp, dịch vụ thấp
  8. • Sự vận động ngành có thể làm tăng hoặc giảm sự hấp dẫn của cơ hội đầu tư vào một ngành và đòi hỏi DN phải Sự vận động có những điều chỉnh chiến lược • Mô hình chu kỳ sống quốc tế của sản của ngành phẩm mô tả quá trình quốc tế hóa hoạt động kinh doanh của các DN của Raymond Vernon • Phân tích chu kỳ thương mại quốc tế trong mô hình IPLC để thấy rõ sự dịch chuyển lợi thế cạnh tranh của ngành hàng tương ứng giữa các QG
  9. Sp môùi Sp tröôûng Sp ñaõ chuaån XK Mô hình chu kỳ thaønh hoùa sống quốc tế của (3) sản phẩm Thôøigian (International product life cycle Model) (2) (1) (1): nöôùc coâng nghieäp phaùt minh saûn phaåmmôùi NK (2): caùc nöôùc coâng nghieäp khaùc (thu nhaäp cao) (3): caùc nöôùc ñang phaùt trieån (thu nhaäp thaáp)
  10. • Tổ hợp (Cluster) chỉ những nhóm DN, nhà cung cấp, ngành công nghiệp và thể chế có liên quan chặt Biểu đồ tổ hợp chẽ, hình thành những đơn vị địa lý nhất định. Cluster Chart • Xây dựng Cluster Chart (1) Xác định ngưỡng Quốc gia (2) Xác định thị phần của các ngành hàng trên thế giới (3) Chọn các ngành hàng có thị phần XK lớn hơn ngưỡng QG là những ngành có lợi thế cạnh tranh
  11. • Là sự khác biệt mang tính vượt trội trong môi trường kinh tế - xã hội làm cho nền kinh tế quốc gia trở nên hấp dẫn hơn đối với các Lợi thế cạnh tranh hoạt động đầu tư sản xuất kinh doanh để cạnh tranh với các Quốc gia quốc gia khác trong việc thu hút các nguồn lực kinh tế quốc tế và thiết lập các quan hệ thị trường quốc tế thuận lợi, nhằm góp phần thúc đẩy sự phát triển toàn diện của nền kinh tế quốc gia
  12. • Đánh giá lợi thế cạnh tranh Quốc gia Phân tích những nhân tố quyết định lợi thế cạnh tranh quốc gia- Lợi thế cạnh tranh mô hình kim cương (mô hình Quốc gia hình thoi) Năng lực cạnh tranh của quốc gia theo mô hình của diễn đàn kinh tế thế giới (WEF)
  13. Sự ngẫu Chiến lược, cấu trúc và môi trường nhiên cạnh tranh Mô hình Đi u ki n nhu Điều kiện yếu ề ệ c u kim cương tố sản xuất ầ Các ngành bổ trợ và liên quan Chính phủ
  14. • Là yếu tố đầu vào cần thiết để cạnh tranh trong bất cứ ngành sản xuất nào Điều kiện các • Các loại yếu tố sản xuất: yếu tố sản xuất - Nguồn nhân lực (Factor Conditions) - Nguồn tài sản vật chất - Nguồn kiến thức - Nguồn vốn - Cơ sở hạ tầng
  15. Lưu ý: - Các yếu tố sản xuất có thể di Điều kiện các chuyển tự do - Sự khác nhau giữa các yếu tố yếu tố sản xuất sản xuất cơ bản và cao cấp - Đặc trưng của các yếu tố sản xuất- yếu tố sx chuyên biệt
  16. • Là đặc tính của cầu trong nước đối với sản phẩm hoặc hàng hóa của ngành đó Các điều kiện Cầu • 3 thuộc tính lớn: (Demand Conditions) - Kết cấu (hay bản chất của nhu cầu khách hàng) - Quy mô và hình mẫu tăng trưởng của cầu - Những cơ chế lan truyền sở thích ra nước ngoài (quốc tế hóa nhu cầu nội địa)
  17. • Các ngành công nghiệp phụ trợ là những ngành cung cấp máy móc Các ngành công thiết bị, yếu tố sản xuất đầu vào và nghiệp phụ trợ và dịch vụ để phục vụ sản xuất cho ngành hàng chính. liên quan • Các ngành công nghiệp liên quan (Related and là những ngành sản xuất vật chất supporting industries) hay dịch vụ có quan hệ gần gũi về kỹ thuật sản xuất và/hoặc chủng loại sản phẩm và có thể phối hợp với ngành hàng chính để khai thác tài nguyên một cách hiệu quả hơn cho cả hai bên.
  18. • Là hoàn cảnh mà các công ty được hình thành, tổ chức và quản lý cũng như bản chất cạnh Chiến lược công ty, tranh trong nước cấu trúc và môi • Những góc độ đánh giá: trường cạnh tranh - Qui mô - Cấu trúc tổ chức - Cơ chế quản lý - Quan hệ lao động - Phát huy sáng kiến và ứng dụng tiến bộ kỹ thuật - Chiến lược cạnh tranh và thâm nhập thị trường thế giới
  19. • Là những việc xảy ra không liên quan tới hoàn cảnh đất nước và ảnh hưởng hoàn toàn ngoài tầm sức mạnh của các công ty và của cả Những sự kiện chính phủ quốc gia ngẫu nhiên • Một vài ví dụ - Sự ra đời của những phát minh thuần túy - Sự gián đoạn công nghệ quan trọng - Sự gián đoạn về chi phí đầu vào như khủng hoảng dầu lửa - Sự dịch chuyển lớn thị trường tài chính hoặc tỷ giá hối đoái - Sự bùng nổ nhu cầu - Những quyết định chính trị - Chiến tranh
  20. • Là ảnh hưởng của chính sách lên mỗi nhân tố quyết định lợi thế cạnh tranh quốc gia Vai trò của • Các chính sách chính phủ có chính phủ liên quan: - Chính sách giáo dục - Chính sách thuế - Chính sách y tế - Chính sách chống độc quyền - Chính sách điều tiết - Chính sách môi trường - Chính sách tài khóa và tiền tệ
  21. Mô hình đánh giá năng lực cạnh tranh quốc gia của WEF Các yếu tố quyết định năng BIỂU HIỆN LỢI THẾ lực cạnh tranh QG CẠNH TRANH QUỐC GIA A. CÁC YẾU TỐ CƠ BẢN 1. Thể chế LỢI THẾ TỪ CÁC YẾU TỐ CƠ 2. Cơ sở hạ tầng 3. Độ ổn định kinh tế vĩ mô BẢN CỦA NỀN KINH TẾ 4. Y tế và gióa dục sơ cấp B. CÁC YẾU TỐ NÂNG CAO HIỆU QUẢ 5. Giáo dục phổ thông và đào tạo 6. Hiệu suất của thị trường hàng hóa LỢI THẾ TỪ CÁC XU 7. Hiệu suất của thị trường lao động HƯỚNG HiỆU QUẢ CỦA 8. Mức phát triển của thị trường tài chính NỀN KINH TẾ 9. Khả năng đáp ứng về công nghệ 10. Quy mô của thị trường LỢI THẾ TỪ CÁC XU C. CÁC YẾU TỐ CẢI CÁCH CAO CẤP 11. Đáp ứng yêu cầu phát triển kinh doanh HƯỚNG CẢI CÁCH CỦA 12. Đáp ứng yêu cầu cải cách NỀN KINH TẾ
  22. Lý thuyết Marketing hiện đại
  23. The International Marketing Task Foreign environment (uncontrollable) Political/legal 1 Economic Country market C forces forces environment (uncontrollable) Domestic environment (uncontrollable) 2 7 Political/ Competitive Competitive Cultural legal (controllable) structure Forces forces forces Price Product Country market A environment (uncontrollable) 3 Promotion Channels of distribution 6 Level of Country market B Geography environment and Economic climate Technology Infrastructure (uncontrollable) 4 5 Structure of distribution Irwin/McGraw-Hill Copy right©2002 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserv ed.
  24. MARKETING-MIX 4 Ps 4Cs 1.Product Customer value 2. Price Cost to the customer 3. Place Convenience 4. Promotion Communication 5. Probe Customer, consumer 6. Phacilitate(Facilitate) Consumption services 7. Plan Curve 8. People Count
  25. KẾT LUẬN Từ những quy luật kinh tế hình thành nên các lý thuyết kinh tế ứng dụng trong kinh doanh quốc tế với 3 nội dung rất cơ bản: địa điểm kinh doanh, lợi thế của người đi đầu và vai trò của chính phủ
  26. 1. Kinh doanh quốc tế là gì? 2. Phân biệt kinh doanh quốc tế và các môn học khác? KINH DOANH 3. Sự khác biệt kinh doanh quốc tế QUỐC TẾ và kinh doanh nội địa? 4. Các yếu tố ảnh hưởng đến kinh doanh quốc tế? 5. Tại sao các công ty nên tham gia hoạt động kinh doanh quốc tế?
  27. • Kinh doanh quốc tế - International business (IB) là các hoạt động kinh doanh liên quan đến việc chuyển nguồn lực, hàng hóa, dịch vụ, kiến thức, kỹ Kinh doanh năng, hay thông tin vượt ra khỏi quốc tế là gì? biên giới của một quốc gia. • IB sử dụng vốn, nguyên liệu, con người để thực hiện các mục tiêu này.
  28. • Địa lý: Khai thác • Lịch sử: Hiểu biết địa điểm, số rộng hơn về chức lượng, chất lượng năng hoạt động các nguồn lực trên kinh doanh quốc tế toàn cầu hiện tại Kinh doanh • Chính trị: định hình • Luật: điều chỉnh kinh doanh trên mối quan hệ buôn Quốc tế và các toàn cầu bán quốc tế ngành học khác • Kinh tế học: công • Nhân chủng học: cụ phân tích tác hiểu biết về giá trị, động của chính thái độ, niềm sách kinh tế đến tin của con người nền kinh tế một và môi trường quốc gia
  29. • Kinh tế quốc tế- nghiên cứu các học thuyết kinh tế học • Kinh tế đối ngoại- Nguyên tắc hoạt động các quan hệ kinh tế quốc tế Kinh doanh • Đầu tư quốc tế- Hình thức và sử dụng Quốc tế và các vốn tư bản di chuyển giữa các quốc gia • Tài chính quốc tế- nghiệp vụ tài chính môn học khác và thanh toán quốc tế • Marketing quốc tế- nghiên cứu hình thức bán hàng trên thế giới KDQT: nghiên cứu quá trình làm kinh tế của các chủ thể KTQT, bao gồm tất cả các lĩnh vực kinh tế
  30. Kinh doanh QT và Kinh doanh nội địa Đặc điểm chung Đặc điểm riêng • Những nguyên lý và kỹ • Quản trị kinh doanh quốc tế năng cơ bản trong kinh được thực hiện xuyên biên giới doanh hoàn toàn có thể các nước áp dụng chung • Phức tạp hơn vì: - Sự khác biệt về văn hóa, chính trị, kinh tế, luật pháp - Hoạt động theo quy định của hệ thống thương mại và đầu tư quốc tế - Liên quan đến tỉ giá hối đoái
  31. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh quốc tế Chiến lược toàn cầu, cấu trúc và thực hiện Môi trường tài chính Lý thuyết và thể chế: thế giới Kinh doanh quốc tế thương mại và đầu tư Nền tảng cho KDQT Cấu trúc môi trường cạnh tranh Các hoạt động quản lý quốc tế
  32. • Tăng doanh số – Tăng thị trường tiềm năng – Tăng lợi nhuận tiềm năng Tại sao các cty • Đạt được các nguồn tài tham gia vào nguyên – Chi phí thấp kinh doanh – Sản phẩm tốt hơn và mới hơn quốc tế – Mở rộng kiến thức • Giảm tối đa rủi ro – San bằng doanh số và lợi nhuận – Ngăn chặn đối thủ từ lợi thế có được
  33. 1. Thế nào là Toàn cầu hóa? 2. Những biểu hiện của toàn cầu hóa? TOÀN CẦU HÓA 3. Xu hướng của toàn cầu hóa? 4. Mặt trái của toàn cầu hóa ? 5. Toàn cầu hóa kinh tế ? 6. Tại sao kinh doanh toàn cầu là quan trọng ?
  34. – Hầu hết các cty KDQT hay cạnh tranh với các cty KDQT – Cách thức hoạt động có thể Tại sao toàn cầu khác với cách thức hoạt động hóa và KDQT của kinh doanh nội địa – Cách kinh doanh tốt nhất có quan trọng ? thể khác nhau ở mỗi quốc gia – Giúp đưa ra các quyết định tốt hơn trong việc lựa chọn nghề nghiệp – Giúp đưa ra quyết định trong các chính sách hỗ trợ của chính phủ
  35. • Công nghệ mở rộng, đặc biệt trong lĩnh vực vận chuyển • Chính phủ đang loại bỏ các các KDQT trở nên rào cản quốc tế • Thể chế tạo điều kiện dễ dàng toàn cầu vì hơn trong việc thực hiện KDQT • Người tiêu dùng biết và muốn hàng hóa và dịch vụ nước ngoài • Cạnh tranh trở nên toàn cầu • Mối quan hệ chính trị cải thiện các sức mạnh kinh tế • Các quốc gia hợp tác hơn trong các vấn đề vượt phạm vi quốc gia
  36. 1. Thế giới phẳng là gì? 2. 10 nhân tố làm phẳng thế giới ? 3. 3 sự hội tụ ? THẾ GIỚI PHẲNG 4. 7 nguyên tắc kinh doanh trong thế giới phẳng ? 5. Liên hệ Việt Nam và doanh nghiệp Việt Nam
  37. 1. Thị trường tài chính quốc tế Các vấn đề khác 2. Tiền trong kinh doanh quốc tế liên quan đến 3. Rủi ro trong kinh doanh quốc tế KDQT
  38. Thảo luận Chương 1
  39. Phân tích lợi thế cạnh Tham khảo: tranh của một Quốc gia 1. Báo cáo lợi thế của VN, T12/2008, đối với một ngành hàng M.Porter cụ thể (ngành hàng và 2. Báo cáo năng lực cạnh tranh VN Quốc gia tự chọn) 2010 3. Phân tích lợi thế cạnh tranh ngành VD- Nhật với ngành sản xuất gạo xuất khẩu của VN hàng điện tử, chế tạo robot - Đức với ngành in 4. Lý thuyết lợi thế cạnh tranh - Ý với ngành gạch men gốm - Việt Nam với ngành lúa gạo