Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 7: Tăng trưởng kinh tế 1 "Tích lũy vốn và tăng dân số" - Phan Thế Công

Trong chương này, ta n/c…
 mô hình Solow nền kinh tế đóng
 mức sống của một nước phụ thuộc vào tiết kiệm
và tỷ lệ tăng dân số như thế nào
 cách sử dụng “Quy tắc Vàng” để xác định tỷ lệ
tiết kiệm tối ưu và tổng lượng vốn 
Tại sao tăng trưởng quan trọng
 Số liệu tỷ lệ trẻ tử vong:
 20% ở những nước nghèo nhất chiếm 1/5
 0,4% ở những nước giàu nhất chiếm 1/5
 Ở Pakistan, 85% người dân có mức sống dưới 2 đô
la/ngày.
 ¼ số nước nghèo đối mặt với nạn đói trong 3 thập kỷ vừa
qua.
 Nghèo gắn với sự thiệt thòi của phụ nữ và cộng đồng
thiểu số. 
pdf 19 trang hoanghoa 07/11/2022 4580
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 7: Tăng trưởng kinh tế 1 "Tích lũy vốn và tăng dân số" - Phan Thế Công", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kinh_te_vi_mo_chuong_7_tang_truong_kinh_te_1_tich.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 7: Tăng trưởng kinh tế 1 "Tích lũy vốn và tăng dân số" - Phan Thế Công

  1. 04/01/2016 Ví dụ, tiếp Giả sử: . s = 0.3 .  = 0.1 . giá trị ban đầu của k = 4.0 CHƯƠNG 7 Tăng trưởng kinh tế I - Economic Growth I slide 30 Tiến tới trạng thái dừng: Ví dụ Assumptions: y k ; s 0.3; 0.1; initial k 4.0 Năm k y c i k k 1 4.000 2.000 1.400 0.600 0.400 0.200 2 4.200 2.049 1.435 0.615 0.420 0.195 3 4.395 2.096 1.467 0.629 0.440 0.189 4 4.584 2.141 1.499 0.642 0.458 0.184 10 5.602 2.367 1.657 0.710 0.560 0.150 25 7.351 2.706 1.894 0.812 0.732 0.080 100 8.962 2.994 2.096 0.898 0.896 0.002 CHƯƠNG 7 Tăng trưởng kinh tế I - Economic Growth I 9.000 3.000 2.100 0.900 0.900 0.000slide 31 Bài tập: áp dụng cho trạng thái dừng Tiếp tục giả sử s = 0.3,  = 0.1, và y = k 1/2 Sử dụng phương trình khối lượng tư bản k = s f(k) k để tìm giá trị trạng thái dừng k, y, và c. CHƯƠNG 7 Tăng trưởng kinh tế I - Economic Growth I slide 32 11
  2. 04/01/2016 Đáp án: k 0 def. of steady state s f( k *)  k * eq'n of motion with k 0 0.3k * 0.1 k * using assumed values k * 3 k * k * Solve to get: k * 9 and y* k * 3 Finally, c* (1 s ) y * 0.7 3 2.1 CHƯƠNG 7 Tăng trưởng kinh tế I - Economic Growth I slide 33 Tăng tỷ lệ tiết kiệm Tỷ lệ tk tăng khiến đầu tư tăng khiến k tăng tới trạng thái dừng mới: Investment and k depreciation s2 f(k) s1 f(k) k * k * k CHƯƠNG 7 Tăng trưởng kinh tế I - Economic Growth1 I 2 slide 34 Phỏng đoán: . tăng s tăng k*. . Và do y = f(k) , tăng k* tăng y* . . Do đó, mô hình Solow cho thấy các nước có tỷ lệ tiết kiệm và đầu tư cao hơn sẽ có tỷ lệ vốn và thu nhập trên nhân công cao hơn trong dài hạn. CHƯƠNG 7 Tăng trưởng kinh tế I - Economic Growth I slide 35 12
  3. 04/01/2016 Số liệu minh chứng về tỷ lệ đầu tư và thu nhập trên đầu người trên thế giới 100,000 Income per person in 2000 (log scale) 10,000 1,000 100 0 5 10 15 20 25 30 35 Investment as percentage of output (average 1960-2000) CHƯƠNG 7 Tăng trưởng kinh tế I - Economic Growth I slide 36 Quy tắc vàng: Giới thiệu . Các giá trị s khác nhau dẫn tới các tình trạng dừng khác nhau. Làm thế nào biết được đâu là tình trạng dừng “tốt nhất”? . Trạng thái dừng “tốt nhất” có mức tiêu dùng trên đầu người có thể cao nhất: c* = (1–s) f(k*). . Tăng s . dẫn tới tăng k* và y*, và tăng c* . giảm tỷ trọng tiêu dùng trong thu nhập (1–s), làm giảm c*. . Làm sao có thể biết s và k* tối đa hóa c*? CHƯƠNG 7 Tăng trưởng kinh tế I - Economic Growth I slide 37 Lượng vốn Qui tắc Vàng * k gold Mức vốn Quy tắc Vàng, giá trị trạng thái dừng của k tối đa hóa tiêu dùng để xác định được nó, trước tiên biểu diễn c* theo k*: c* = y* i* Tại trạng thái tĩnh: i* = f(k*) i* = k* vì k = 0. = f(k*) k* CHƯƠNG 7 Tăng trưởng kinh tế I - Economic Growth I slide 38 13
  4. 04/01/2016 Lượng vốn Qui tắc Vàng steady state output and depreciation k* Sau đó vẽ đồ thị f(k*) f(k*) và k*, tìm điểm cho thấy khoảng cách giữa chúng * c gold là lớn nhất. igold  k gold ygold f() k gold * steady-state k gold capital per worker, k* CHƯƠNG 7 Tăng trưởng kinh tế I - Economic Growth I slide 39 Lượng vốn Qui tắc Vàng * * * c = f(k ) k k* lớn nhất khi độ dốc của hàm sản xuất f(k*) bằng độ dốc của đường khấu hao: * c gold MPK =  * steady-state k gold capital per worker, k* CHƯƠNG 7 Tăng trưởng kinh tế I - Economic Growth I slide 40 Chuyển sang tình trạng dừng Quy tắc Vàng . Nền kinh tế KHÔNG có xu hướng chuyển dịch sang trạng thái dừng Quy tắc Vàng. . Để đạt được Quy tắc Vàng (QTV), các nhà lập sách phải điều chỉnh s. . Sự điều chỉnh này dẫn tới tình trạng dừng mới với chi tiêu lớn hơn. . Nhưng có gì xảy ra khi chuyển dịch sang Quy tắc Vàng? CHƯƠNG 7 Tăng trưởng kinh tế I - Economic Growth I slide 41 14
  5. 04/01/2016 Khởi đầu với quá nhiều vốn Nếu k k gold thì tăng c* cần y phải giảm s. Khi chuyển sang c QTV, tiêu dùng luôn tăng tại mọi i thời điểm. t0 time CHƯƠNG 7 Tăng trưởng kinh tế I - Economic Growth I slide 42 Khởi đầu với quá ít vốn Nếu If k k gold thì tăng c* cần phải tăng s. y Thế hệ tương lai c luôn muốn tiêu dùng nhiều hơn, nhưng thế hệ hiện nay đang trải qua i giai đoạn giảm tiêu dùng. t0 time CHƯƠNG 7 Tăng trưởng kinh tế I - Economic Growth I slide 43 Tăng dân số . Giả sử dân số (và lực lượng lao động) tăng với tỷ lệ n. (n là ngoại sinh.) L n L . GT: Giả sử L = 1.000 trong năm 1 và dân số tăng 2% mỗi năm (n = 0,02). . Thì L = nL = 0,02 1.000 = 20, vậy L = 1.,020 trong năm 2. CHƯƠNG 7 Tăng trưởng kinh tế I - Economic Growth I slide 44 15
  6. 04/01/2016 Đầu tư hòa vốn . ( +n)k = đầu tư hòa vốn, lượng đầu tư cần thiết nhằm giữ k không đổi. . Đầu tư hòa vốn bao gồm: . k để thay thế vốn khi hết . nk để cung cấp thêm vốn cho nhân công mới (Nếu không, k có thể giảm vì vốn hiện có sẽ được rải mỏng ra chia cho số lượng nhân công lớn hơn). CHƯƠNG 7 Tăng trưởng kinh tế I - Economic Growth I slide 45 Phương trình chuyển động cho k . Khi dân số tăng, phương trình chuyển động cho k là k = s f(k) ( +n) k đầu tư thực đầu tư hòa sự vốn CHƯƠNG 7 Tăng trưởng kinh tế I - Economic Growth I slide 46 Đồ thị mô hình Solow k = s f(k) ( +n)k Investment, break-even investment ( + n )k sf(k) k* Capital per worker, k CHƯƠNG 7 Tăng trưởng kinh tế I - Economic Growth I slide 47 16
  7. 04/01/2016 Tác động của tăng dân số Investment, break-even ( +n2)k investment ( +n1)k Mức tăng n làm tăng đầu tư hòa vốn, sf(k) dẫn tới tình trạng dừng ở mức thấp hơn của k. * * k2 k1 Capital per worker, k CHƯƠNG 7 Tăng trưởng kinh tế I - Economic Growth I slide 48 Phỏng đoán: . n tăng k* giảm . Và do y = f(k) , k* giảm y* giảm. . Do đó, mô hình Solow cho thấy các nước có tỷ lệ tăng dân số cao hơn sẽ có mức độ vốn và thu nhập trên đầu người thấp hơn trong dài hạn. CHƯƠNG 7 Tăng trưởng kinh tế I - Economic Growth I slide 49 Số liệu minh chứng về tỷ lệ tăng dân số và thu nhập trên đầu người trên thế giới Income 100,000 per Person in 2000 (log scale) 10,000 1,000 100 0 1 2 3 4 5 Population Growth (percent per year; average 1960-2000) CHƯƠNG 7 Tăng trưởng kinh tế I - Economic Growth I slide 50 17
  8. 04/01/2016 Quy tắc Vàng với tăng dân số Để tính vốn QTV, biểu diễn c* theo k*: c* = y* i* = f(k* ) ( + n) k* c* được tối đa hóa khi Trong tình trạng MPK =  + n dừng QTV, sản phẩm cận biên của hay, vốn ròng của khấu MPK  = n hao bằng tỷ lệ tăng dân số. CHƯƠNG 7 Tăng trưởng kinh tế I - Economic Growth I slide 51 Những quan điểm khác về tăng dân số Mô hình Malthusian (1798) . Phỏng đoán tăng dân số sẽ vượt qua khả năng sản xuất hàng hóa của trái đất, dẫn tới bần cùng hóa dân số. . Theo Malthus, dân số thế giới tăng 6 lần trong khi mức sống vẫn không ngừng tăng. . Malthus loại bỏ tác động của tiến bộ công nghệ. CHƯƠNG 7 Tăng trưởng kinh tế I - Economic Growth I slide 52 Những quan điểm khác về tăng dân số Mô hình Kremerian (1993) . Cho rằng tăng dân số dẫn tới tăng trưởng kinh tế. . Đông dân hơn = nhiều người tài, nhà khoa học, kỹ sư hơn nên tiến bộ công nghệ nhanh hơn. . Bằng chứng trong lịch sử từ trước tới nay: . Khi tỷ lệ tăng dân số thế giới tăng, tỷ lệ tăng mức sống cũng tăng . Trong lịch sử, những khu vực có dân số đông hơn phát triển nhanh hơn. CHƯƠNG 7 Tăng trưởng kinh tế I - Economic Growth I slide 53 18
  9. 04/01/2016 Tổng kết chương 1. Mô hình tăng trưởng Solow chỉ ra rằng trong dài hạn, mức sống của một nước phụ thuộc . tỷ lệ thuận với tỷ lệ tiết kiệm . tỷ lệ nghịch với tỷ lệ tăng dân số 2. Tỷ lệ tiết kiệm tăng dẫn tới . sản lượng tăng trong dài hạn . tăng trưởng tạm thời nhanh hơn . nhưng tăng tình trạng dừng không nhanh hơn. CHƯƠNG 7 Tăng trưởng kinh tế I - Economic Growth I slide 54 Tổng kết chương 3. Nếu nền kinh tế có nhiều vốn hơn mức QTV, giảm tiết kiệm sẽ tăng tiêu dùng tại mọi thời điểm, khiến mọi thế hệ đều khấm khá lên. Nếu nền kinh tế có ít vốn hơn mức QTV, tăng tiết kiệm sẽ tăng tiêu dùng ở các thế hệ tương lai nhưng giảm tiêu dùng ở thế hệ hiện tại. CHƯƠNG 7 Tăng trưởng kinh tế I - Economic Growth I slide 55 19