Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 6: Thất nghiệp - Phan Thế Công

Trong chương này, chúng ta sẽ n/c…
…về tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên:
 nghĩa là gì?
 nguyên nhân của nó là gì?
 hiểu được hành vi của nó trên thực tế 
Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
 Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên:
Tỷ lệ thất nghiệp trung bình có nền kinh tế dao động.
 Khi suy thoái, tỷ lệ TN thực tế nằm cao hơn tỷ lệ TN
tự nhiên.
 Khi KT bùng nổ, tỷ lệ TN thực tế nằm dưới tỷ lệ TN tự
nhiên. 
pdf 14 trang hoanghoa 07/11/2022 6200
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 6: Thất nghiệp - Phan Thế Công", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kinh_te_vi_mo_chuong_6_that_nghiep_phan_the_cong.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 6: Thất nghiệp - Phan Thế Công

  1. 04/01/2016 XU HƯỚNG: Tỷ lệ TN tự nhiên tăng trong giai đoạn 1960-1984, sau đó giảm trong giai đoạn 1985-2006 9 8 7 6 5 4 3 1960 1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 CHƯƠNG 6 Thất nghiệp - Unemployment slide 30 GIẢI THÍCH: Xu hướng của Lương tối thiểu lương tối thiểu này giống với xu hướng của tỷ lệ TN tự 9 nhiên. 8 7 6 minimum wage 5 in 2006 dollars 4 3 minimum wage in Dollars per hourper Dollars 2 current dollars 1 0 1950 1955 1960 1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 CHƯƠNG 6 Thất nghiệp - Unemployment slide 31 GIẢI THÍCH: Thành viên công đoàn Thành viên công đoàn Từ đầu nhứng một số năm năm 1980, tỷ lệ TN năm % lực lượng lđ tự nhiên và gia nhập công đoàn 1930 12% đều giảm. 1945 35% Nhưng từ những 1954 35% năm 1950 tới năm 1980, tỷ lệ TN tự 1970 27% nhiên tăng trong 1983 20.1% khi tỷ lệ gia nhập 2005 12.5% CĐ giảm. CHƯƠNG 6 Thất nghiệp - Unemployment slide 32 11
  2. 04/01/2016 GIẢI THÍCH: Chuyển ngành Từ giữa những năm 1980 tới đầu những năm 2000, giá dầu $100 Price per bớt biến động hơn nên tỷ lệ barrel of oil, chuyển ngành giảm đi. $80 in 2006 $60 dollars $40 $20 $0 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 CHƯƠNG 6 Thất nghiệp - Unemployment slide 33 GIẢI THÍCH: Nhân khẩu học . Những năm 1970: Thế hệ thời bùng nổ dân số còn trẻ. Nhân công trẻ tuổi thường xuyên thay đổi nghề (giá trị s). . Cuối những năm 1980 tới nay: Thế hệ thời bùng nổ dân số đã có tuổi. Nhân công trung tuổi ít thay đổi nghề hơn (s thấp). CHƯƠNG 6 Thất nghiệp - Unemployment slide 34 Thất nghiệp ở Châu Âu, 1960-2005 France 12 force 9 6 Italy Percent Percent of labor 3 U.K. Germany 0 1960 1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 CHƯƠNG 6 Thất nghiệp - Unemployment slide 35 12
  3. 04/01/2016 Tỷ lệ TN ở Châu Âu tăng . Cú sốc Tiến bộ công nghệ đã khiến cầu lao động chuyển từ lao động không lành nghề sang lành nghề trong những thập kỷ gần đây. . Ảnh hưởng ở Mỹ “phần thưởng tay nghề” tăng – khoảng cách về lương giữa lao đồng lành nghề và không lành nghề. . Ảnh hưởng ở Châu Âu Tỷ lệ TN cao hơn do CP tạo nhiều ưu đãi cho người TN và công đoàn hoạt động mạnh. CHƯƠNG 6 Thất nghiệp - Unemployment slide 36 Tỷ lệ lao động được ưu đãi nhờ đàm phán tập thể Mỹ 18% Anh 47 Thụy Sĩ 53 Tây Ban Nha 68 Thụy Điển 83 Đức 90 Pháp 92 Áo 98 CHƯƠNG 6 Thất nghiệp - Unemployment slide 37 Tổng kết chương 1. Tỷ lệ TN tự nhiên . tỷ lệ trung bình dài hạn hay tỷ lệ TN “trạng thái dừng” . phụ thuộc vào tỷ lệ TN và tỷ lệ tìm được việc 2. TN do chuyển ngành . do thời gian để tìm được việc phù hợp . có thể tăng nhờ bảo hiểm TN CHAPTER 6 Unemployment slide 38 13
  4. 04/01/2016 Tổng kết chương 3. TN cơ cấu . do lương chậm thay đổi: lương thực tế trên mức cân bằng . do lương tối thiểu, công đoàn, lương hiệu quả 4. Thời gian TN . phần lớn là ngắn hạn . nhưng phần lớn các tuần TN liên quan tới số ít những lao động thất nghiệp dài hạn CHAPTER 6 Unemployment slide 39 Tổng kết chương 5. Hành vi của tỷ lệ TN tự nhiên ở Mỹ . tăng từ 1960 đến đầu nhưng năm 1980, sau đó giảm . có thể giải thích: xu hưowngs lương tối thiểu thực tế, tham gia công đoàn, nhiều người chuyển ngành và thế hệ thời bùng nổ dân số già đi. CHAPTER 6 Unemployment slide 40 Tổng kết chương 6. TN ở Châu Âu . tăng mạnh kể từ 1970 . có thể do lợi ích hào phóng dành cho người TN, CĐ mạnh và yêu cầu phải chuyển ngành do công nghệ khiến tăng cầu lao động lành nghề CHAPTER 6 Unemployment slide 41 14