Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 5: Nền kinh tế mở - Phan Thế Công
Trong chương này, chúng ta sẽ
nghiên cứu…
đồng nhất thức tài khoản quốc dân cho nền kinh
tế mở
mô hình kinh tế nhỏ mở cửa
yếu tố khiến nó “nhỏ”
cách thức xác định cán cân thương mại và tỷ
giá hối đoái
chính sách ảnh hưởng tới cán cân thương mại
và tỷ giá hối đoái như thế nào
Trong nền kinh tế mở,
chi tiêu không cao bằng sản lượng
tiết kiệm không bằng đầu tư
nghiên cứu…
đồng nhất thức tài khoản quốc dân cho nền kinh
tế mở
mô hình kinh tế nhỏ mở cửa
yếu tố khiến nó “nhỏ”
cách thức xác định cán cân thương mại và tỷ
giá hối đoái
chính sách ảnh hưởng tới cán cân thương mại
và tỷ giá hối đoái như thế nào
Trong nền kinh tế mở,
chi tiêu không cao bằng sản lượng
tiết kiệm không bằng đầu tư
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 5: Nền kinh tế mở - Phan Thế Công", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_kinh_te_vi_mo_chuong_5_nen_kinh_te_mo_phan_the_con.pdf
Nội dung text: Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 5: Nền kinh tế mở - Phan Thế Công
- 04/01/2016 NX phụ thuộc ε như thế nào ε hàng hóa Mỹ trở nên đắt hơn so với hàng hóa nước ngoài EX, IM NX CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 30 XK ròng của Mỹ và tỷ giá hối đoái, 1973- 2006 3% Trade-weighted real 140 2% exchange rate index 120 1% ) 0% 100 100 = -1% 80 1973 1973 -2% (% (% of GDP) 60 -3% (March (March NX -4% Net exports 40 -5% (left scale) Index 20 -6% -7% 0 1973 1977 1981 1985 1989 1993 1997 2001 2005 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 31 Hàm xuất khẩu ròng . Hàm XK ròng thể hiện quan hệ tỷ lệ nghịch giữa NX và ε: NX = NX(ε) CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 32 11
- 04/01/2016 Đường NX của Mỹ ε vì vậy XK Khi ε tương đối ròng của Mỹ thấp, hàng hóa cao Mỹ khá rẻ ε1 NX(ε) 0 NX NX(ε1) CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 33 Đường NX của Mỹ ε Tại giá trị ε cao hơn, hàng hóa của Mỹ rất đắt ε2 XK thấp hơn NK NX(ε) 0 NX NX(ε2) CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 34 Cách xác định ε . Đồng nhất các khoản mục NX = S – I . Ta đã biết cách tính S – I : . S phụ thuộc vào yếu tố trong nước (sản lượng, biến chính sách ngoại sinh, v.v.) . I được xác định thông qua tỷ lệ lãi suất của thế giới r* . Vậy, ε phải điều chỉnh nhằm đảm bảo NX ()()ε S - I r * CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 35 12
- 04/01/2016 Cách xác định ε Cả S và I đều S- I( r *) không phụ thuộc ε 1 vào ε, vì vậy đường vốn ròng thẳng đứng. ε 1 ε điều chỉnh để NX bằng NX(ε ) luồng vốn ròng S - I. NX NX 1 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 36 Giải thích: Cung và cầu trong thị trường hối đoái cầu: S- I( r *) Người nước ε 1 ngoài cần đô la Mỹ để mua XK ròng của Mỹ. cung: ε 1 Luồng vốn ròng (S - I ) là cung NX(ε ) đô la được đầu NX tư ở nước ngoài. NX 1 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 37 Tiếp theo, bốn trường hợp: 1. Chính sách tài khóa trong nước 2. Chính sách tài khóa nước ngoài 3. Tăng cầu đầu tư 4. Chính sách thương mại hạn chế NK CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 38 13
- 04/01/2016 1. Chính sách tài khóa trong nước CSTK mở rộng làm S 2 - I( r *) giảm tiết kiệm ε S1 - I( r *) trong nước, luồng vốn ròng, và cung ε 2 đô la trong thị trường hối đoái ε 1 NX(ε ) khiến tỷ giá hối NX đoái thực tế tăng NX 2 NX 1 và NX giảm. CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 39 2. Chính sách tài khóa nước ngoài S- I( r *) r* tăng làm giảm 1 1 ε SI- ()r * đầu tư, tăng 1 2 luồng vốn ròng và cung đô la ε 1 trong thị trường ngoại hối ε 2 NX(ε ) khiến tỷ giá hối NX NX 1 NX 2 đoái giảm và NX tăng. CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 40 3. Tăng cầu đầu tư Tăng đầu tư làm S 1 - I 2 giảm luồng vốn ε SI- ròng và cung đô 1 1 la trong thị trường ngoại ε 2 hối ε 1 NX(ε ) khiến tỷ giá hối đoái tăng NX NX 2 NX 1 và NX giảm. CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 41 14
- 04/01/2016 4. Chính sách thương mại hạn chế NK Tại bất kỳ giá trị ε nào, quota NK ε SI- IM NX cầu ngoại tệ dịch ε 2 chuyển sang phải ε 1 NX (ε )2 Chính sách TM NX (ε ) không ảnh hưởng tới 1 S hay I , vì vậy, NX NX luồng vốn và cung 1 đô la không đổi. CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 42 4. Chính sách TM hạn chế NK Kết quả: SI- ε > 0 ε (cầu tăng) NX = 0 ε 2 (cung ko đổi) IM < 0 ε 1 (chính sách) NX (ε )2 EX < 0 NX (ε )1 (ε tăng) NX NX1 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 43 Các yếu tố quyết định tỷ giá hối đoái danh nghĩa . Bắt đầu bằng sự mô phỏng tỷ lệ hối đoái thực tế: e P ε P * . Áp dụng cho tỷ giá hối đoái danh nghĩa: P * e ε P CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 44 15
- 04/01/2016 Các yếu tố quyết định tỷ giá hối đoái danh nghĩa . Vậy e phụ thuộc vào tỷ giá hối đoái thực tế và mức giá trong nước và nước ngoài và chúng ta biết cách tính chúng : M * L ( r * *, Y ) P * P * e ε P M L(*,) r Y NX ()()ε S - I r * P CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 45 Các yếu tố quyết định tỷ giá hối đoái danh nghĩa P * e ε P . Viết lại hàm thông qua tỷ lệ tăng trưởng (xem “phép tính số học khi tính toán thay đổi phần trăm trong Chương 2) e ε P* P ε - * - e ε P* P ε . Với giá trị ε cho trước, tỷ lệ tăng trưởng của e bằng sự chênh lệch giữa tỷ lệ lạm phát nước ngoài và trong nước. CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 46 Chênh lệch lạm phát và tỷ giá hối đoái danh nghĩa 35 Percentage 30 Mexico change in nominal 25 exchange 20 rate Iceland 15 Singapore 10 South Africa Canada 5 South Korea _ 0 U.K. Japan -5 -5 0 5 10 15 20 25 30 Inflation differential CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 47 16
- 04/01/2016 Cân bằng sức mua (PPP) Hai định nghĩa: . Một học thuyết cho rằng hàng hóa phải được bán với mức giá (điều chỉnh tiền tệ) bằng nhau giữa các nước. . Tỷ giá hối đoái danh nghĩa điều chỉnh để cân bằng chi phí rổ hàng hóa giữa các nước. Lập luận: . Kinh doanh dựa trên chênh lệch tỷ giá, quy luật một giá CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 48 Cân bằng sức mua (PPP) . PPP: e P = P* Chi phí rỏ hàng hóa nước ngoài tính bằng ngoại tệ. Chi phí rỏ hàng Chi phí rỏ hàng hóa nội địa tính hóa nội địa tính bằng ngoại tệ. bằng nội tệ. . Tính e : e = P*/ P . PPP hàm ý tỷ giá hối đoái danh nghĩa giữa hai nước bằng tỷ lệ mức giá giữa các nước. CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 49 Sức mua tương đương (PPP) . Nếu e = P*/P, PPP* thì ε e 1 PPP và đường NX nằm ngang: ε S - I Theo PPP, thay đổi trong (S – I ) không tác ε = 1 NX động tới ε hay e. NX CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 50 17
- 04/01/2016 PPP có tồn tại trên thực tế? . Không, 2 lý do: 1. Không thể kinh doanh dựa trên chênh lệch tỷ giá. . hàng hóa không mua bán được . chi phí vận chuyển 2. Hàng hóa các nước khác nhau không phải là hàng hóa thay thế hoàn hảo. . Tuy nhiên, PPP là một lý thuyết hữu ích: . Nó đơn giản và dễ hiểu . Trên thực tế, tỷ giá hối đoái danh nghĩa có xu hướng tiến gần giá trị PPP trong dài hạn. CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 51 TRƯỜNG HỢP: Tái thâm hụt thời Reagan thay đổi nền kinh small open 1970s 1980s thực tế tế đóng economy G – T 2.2 3.9 S 19.6 17.4 r 1.1 6.3 no change I 19.9 19.4 no change NX -0.3 -2.0 no change ε 115.1 129.4 no change Data: decade averages; all except r and ε are expressed as a percent of GDP; ε is a trade-weighted index. CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 52 Mỹ là nền kinh tế lớn mở cửa . Chúng ta đã n/c các mô hình dài hạn cho hai trường hợp ở hai thái cực: . kinh tế đóng (chương 3) . kinh tế mở nhỏ (chương 5) . Một nền kinh tế mở lớn – như Mỹ - nằm giữa hai thái cực này. . Kết quả phân tích kinh tế mở lớn là tập hợp kết quả của các trường hợp kinh tế đóng và mở nhỏ. Ví dụ CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 53 18
- 04/01/2016 CSTK Mở rộng ở ba mô hình Mở rộng tài chính khiến tiết kiệm quốc gia giảm. Hiệu quả của chính sách phụ thuộc vào độ mở cửa và quy mô: Nền kinh Nền kinh tế Nền kinh tế lớn mở cửa tế đóng nhỏ mở cửa tăng, nhưng không nhiều r tăng ko thay đổi như nền kinh tế đóng giảm, nhưng không nhiều không thay I giảm như nền kinh tế đóng đổi giảm, nhưng không nhiều ko thay NX như nền kinh tế nhỏ mở giảm đổi cửa CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 54 Tổng kết chương . XK ròng- sự khác nhau giữa . XK và NK . sản lượng của một quốc gia (Y ) và chi tiêu của nó (C + I + G) . Luồng vốn ròng bằng . chi tiêu tài sản nước ngoài trừ đi chi tiêu nước ngoài dành cho tài sản trong nước . sự khác nhau giữa tiết kiệm và đầu tư CHAPTER 5 The Open Economy slide 55 Tổng kết chương . Tài khoản thu nhập quốc dân: . Y = C + I + G + NX . cán cân TM NX = S - I luống vốn ròng . Tác động của chính sách vào NX : . NX increases if policy causes S to rise or I to fall . NX does not change if policy affects neither S nor I. Example: trade policy CHAPTER 5 The Open Economy slide 56 19
- 04/01/2016 Tổng kết chương . Tỷ giá hối đoái . danh nghĩa: giá của đồng tiền một nước so với tiền của một nước khác . thực tế: giá của hàng hóa một nước so với hàng hóa một nước khác . Tỷ giá hối đoái thực tế bằng tỷ giá danh nghĩa nhân với tỷlệ giá cả của hai nước. CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 57 Tổng kết chương . Cách xác định tỷ giá hối đoái thực tế . NX phụ thuộc theo tỷ lệ nghịch với tỷ giá hối đoái thực tế, các yếu tố khác tương đương . Tỷ giá hối đoái thực tế điều chỉnh để NX cân bằng với luồng vốn ròng CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 58 Tổng kết chương . Tỷ giá hối đoái danh nghĩa được xác định như thế nào . e bằng tỷ giá hối đoái thực tế nhân với mức giá cảu một nước so với mức giá của nước ngoài. . Với giá trị tỷ giá hối đoái nào đó, phần trăm thay đổi trong tỷ giá hối đoái danh nghĩa là sự chênh lệch giữa tỷ lệ lạm phát nước ngoài và trong nước. CHAPTER 5 The Open Economy slide 59 20