Bài giảng Kinh tế phát triển - Chương 1: Giới thiệu về kinh tế học phát triển và các nước đang phát triển - Hoàng Bảo Trâm

1. Giới thiệu về Kinh tế học phát triển
1.1. Sự ra đời của môn KTPT
1.2. Đối tượng và mục tiêu nghiên cứu của KTPT
1.3. So sánh KTPT và một số môn kinh tế học khác
1.4. Các vấn đề thường được đề cập trong KTPT 
2. Giới thiệu về các quốc gia đang phát triển
2.1. Phác họa mức sống trên thế giới
2.2. Phân loại các nước trên thế giới
2.3. Sự ra đời các nước đang phát triển
2.4. Đặc điểm của các nước đang phát triển
2.5. Vòng luẩn quẩn của sự đói nghèo 
pdf 27 trang hoanghoa 08/11/2022 7160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế phát triển - Chương 1: Giới thiệu về kinh tế học phát triển và các nước đang phát triển - Hoàng Bảo Trâm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kinh_te_phat_trien_chuong_1_gioi_thieu_ve_kinh_te.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế phát triển - Chương 1: Giới thiệu về kinh tế học phát triển và các nước đang phát triển - Hoàng Bảo Trâm

  1. 2. GIỚI THIỆU VỀ CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 21  Khoảng cách thu nhập trên thế giới  Tỷ lệ giữa thu nhập của 20% dân số giàu nhất và thu nhập của 20% dân số nghèo nhất ? Năm 1960 30 1970 32 1980 45 1991 61 2000 70 (Nguồn: Hayami, 2005) 2. GIỚI THIỆU VỀ CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 22  Năm 2008
  2. 2. GIỚI THIỆU VỀ CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 23 2.2. PHÂN LOẠI CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI 2.2.1. Theo World Bank  Tiêu chí: GNI per capita → ba nhóm chính:  Thu nhập cao  Thu nhập trung bình  Thu nhập thấp 2. GIỚI THIỆU VỀ CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 24 World Bank’s classification of countries by income group (USD, World Bank AtlasMethod) 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 Low 875 905 935 975 995 ≤1005 ≤1025 income ≤ ≤ ≤ ≤ ≤ Lower 1006 - 1026 - middle 876-3465 906-3595 936-3705 976-3855 996-3945 income 3975 4035 Upper 3466- 3596- 3706- 3856- 3946- 3976 - 4036 - middle 10725 11115 11455 11905 12195 income 12275 12475 High 10726 11116 11456 11906 12196 ≥12276 ≥12476 income ≥ ≥ ≥ ≥ ≥
  3. 2. GIỚI THIỆU VỀ CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 25 2.2.2. Theo UNDP  Tiêu chí: HDI  Chỉ số phát triển con người - HDI được nhà kinh tế học người Pakistan Mahbub ul Haq đưa ra năm 1990  HDI được UNDP chính thức sử dụng từ năm 1993 trong Báo cáo phát triển con người hàng năm 2. GIỚI THIỆU VỀ CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 26  HDI là một chỉ số tổng hợp có tính đến các khía cạnh khác nhau của “phát triển con người”  HDI (2008 trở về trước) bao gồm:  thu nhập (tính theo PPP)  tuổi thọ bình quân tính từ lúc sinh,  tỷ lệ người biết chữ (trọng số 2/3) và tỷ lệ nhập học trung bình các cấp (1/3)
  4. 2. GIỚI THIỆU VỀ CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 27  Theo đó, các quốc gia được chia thành 3 nhóm:  Các nước có chỉ số HDI cao (từ 0,8 đến 1)  Các nước có chỉ số HDI trung bình (0,5 đến cận 0,8)  Các nước có chỉ số HDI thấp (dưới 0,5)  Từ năm 2009, xếp hạng theo chỉ số HDI được thực hiện theo 4 nhóm 2. GIỚI THIỆU VỀ CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 28  Theo Báo cáo phát triển con người 2010:  42 quốc gia được xếp vào nhóm có chỉ số HDI rất cao (0.788 → 0.938): Na Uy, Australia, New Zealand, Mỹ, Ailen .  43 quốc gia được xếp vào nhóm có chỉ số HDI cao (0.677 →0.784): Bahamas (43), Lithuani, Chile, Argentina, Kuwait .  42 quốc gia được xếp vào nhóm có chỉ số HDI trung bình (0.488→0.669): Fiji (86), Turkmenistan, CH Domenica, China, El Salvador .  42 quốc gia được xếp vào nhóm có chỉ số HDI thấp (0.140 →0.470): Kenya(128), Bangladesh, Ghana, Cameroun, Myanmar .
  5. 2. PHÂN LOẠI CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI 29  Xếp hạng theo GNI/ ng và theo HDI ? (Nguồn: Human Development Report 2011) 2. PHÂN LOẠI CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI 30  Xếp hạng theo GNI/ ng và theo HDI ? GNI per capita GNI rank HDI HDI rank Kuwait 55719 5 0, 771 47 Bahamas 25201 34 0,784 43
  6. 2. GIỚI THIỆU VỀ CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 31 2.2.3. Cách phân loại khác  Theo OECD  Nước phát triển  Nước đang phát triển  Nước có thu nhập thấp  Nước có thu nhập trung bình  Nước xuất khẩu dầu mỏ (các nước thuộc OPEC)  Nước công nghiệp mới (NICs)  Theo IMF  Nền kinh tế phát triển (advanced economies)  Nền kinh tế mới nổi (emerging economies) 2. GIỚI THIỆU VỀ CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 32 THẾ NÀO LÀ QUỐC GIA ĐANG PHÁT TRIỂN? (1) Thu nhập bình quân đầu người thấp/ trung bình (2) Chỉ số phát triển con người thấp hoặc trung bình
  7. 2. GIỚI THIỆU VỀ CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 33 2.3. SỰ XUẤT HIỆN THẾ GIỚI THỨ 3 2.3.1. Lịch sử hình thành  Thuật ngữ “Thế giới thứ 3” được sử dụng lần đầu tiên vào năm 1952 bởi nhà kinh tế học, nhân chủng học người Pháp Alfred Sauvy  Sử dụng rộng rãi từ sau Hội nghị Bandung, 1955  Thế giới thứ 1 / Thế giới thứ 2 ? 2. GIỚI THIỆU VỀ CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 34  Sự phân cực chính trị sau chiến tranh Thế giới thứ II  Thế giới thứ 1: khối các nước tư bản chủ nghĩa có nền kinh tế phát triển mạnh  Thế giới thứ 2 : các nước ở mức phát triển trung bình, phần lớn thuộc khối xã hội chủ nghĩa  Thế giới thứ 3: các nước còn lại Đa số là các nước kém phát triển, mới giành được độc lập sau nhiều năm/ nhiều thập niên là thuộc địa của các nước phương Tây
  8. 2. GIỚI THIỆU VỀ CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 35 2.3.2. Các cách gọi khác nhau  Thế giới Thứ 3 / Thế giới Thứ nhất, Thứ 2 (The Third World, First and Second World)  Các nước lạc hậu / Các nước tiên tiến (Backward and Advanced economies)  Các nước kém phát triển / Các nước phát triển (Less or under-developed and more or developed countries)  Các nước đang phát triển / Các nước phát triển (Developing and Developed countries)  Các nước vùng Nam>< các nước vùng Bắc (the South and the North) 2. GIỚI THIỆU VỀ CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 36
  9. 2. GIỚI THIỆU VỀ CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 37 2.4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐPT 2.4.1. Những điểm tương đồng  Mức sống thấp  Thu nhập thấp  Hạn chế về điều kiện sống cũng như tỷ lệ tiếp cận và chất lượng các dịch vụ công cộng (giáo dục, y tế ) 2. GIỚI THIỆU VỀ CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 38 GNI per capita (PPP, international $) 2009 2010 2011 East Asia & Pacific (all income levels) 8918.79 9663.99 10390.15 Euro area 33711.37 34279.77 35359.79 Europe & Central Asia (all income levels) 23538.46 24226.02 25161.00 Latin America & Caribbean (all income levels) 10514.32 11168.65 11831.98 Middle East & North Africa (all income levels) 10633.30 10872.71 Sub-Saharan Africa (all income levels) 2077.70 2146.34 2251.06 South Asia 2843.88 3074.57 3313.98 Low & middle income 5560.40 5966.10 6397.72 Low income 1235.10 1295.52 1374.72 Lower middle income 3354.15 3581.25 3831.75 Middle income 6250.67 6718.39 7214.81 High income 36054.09 37332.40 38637.06 (Source: World Development Indicators database, World Bank, 4 September 2012)
  10. 2. GIỚI THIỆU VỀ CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 39 Health expenditure per capita, PPP (constant 2005 international $) 1995 2000 2005 2006 2007 2008 2009 Benin 46.56 50.18 62.99 64.29 64.35 61.47 64.73 Brazil 411.81 493.85 694.87 765.85 822.65 875.05 943.31 Burkina Faso 29.31 40.73 71.96 72.58 74.79 82.24 87.60 Cambodia 35.15 50.61 92.64 96.53 108.26 117.58 118.82 China 52.27 106.96 191.42 215.07 234.30 265.34 309.29 India 48.84 69.41 90.11 102.46 113.21 122.11 131.68 Cote d'Ivoire 69.64 76.47 67.04 74.09 87.07 88.47 86.25 Euro area 1772.28 2210.21 2876.19 3081.85 3235.86 3457.69 3615.82 Japan 1548.56 1969.04 2473.96 2574.22 2722.34 2817.31 2712.53 Switzerland 2554.92 3212.06 4003.47 4236.75 4559.07 4815.05 5071.90 United Kingdom 1345.11 1833.34 2693.69 2944.67 3007.55 3222.12 3399.19 United States 3747.69 4703.47 6258.60 6612.19 6928.13 7163.80 7410.16 (Source: World Development Indicator) 2. GIỚI THIỆU VỀ CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 40 Infant mortality rate per 1,000 live births 1960 1970 1980 1990 2000 2009 HIGH INCOME Euro area 35.84954 23.066 13.09066 7.758871 4.613703 3.406593 France 23.8 15.1 10.2 7.3 4.3 3.2 Germany 35 22.4 12.9 7 4.4 3.5 Australia 20.3 17.6 10.9 7.6 5.1 4.3 Canada 28 18.5 10.3 6.8 5.3 5.3 Japan 31.5 13.2 7.4 4.5 3.2 2.4 Monaco 6.7 3.9 3.4 United Kingdom 22.6 17.9 12.2 8 5.6 4.6 United States 25.9 20 12.5 9.3 7.1 6.8 MIDDLE INCOME Europe & Central Asia (developing only) 68.64309 55.42677 43.14339 32.44426 18.97707 Argentina 59.9 58.2 37.7 25 18.8 13 Bangladesh 162.5 158 136.7 102.3 65.6 41.2 China 82.8 46.1 36.8 29.8 16.6 India 160.4 126.2 103.2 83.8 67.6 50.3 Lao PDR 141.1 127.2 108.3 63.5 45.8 Thailand 102.2 71 46.4 26.5 17.3 12 Vietnam 44.6 39.1 23.6 19.5 Jamaica 56.5 47.6 36.7 27.7 26.8 25.9 Sub-Saharan Africa (all income levels) 133.1498 116.1388 109.4806 97.98216 80.77413 (Source: World Development Indicators database, World Bank, 27 September 2010)
  11. 2. GIỚI THIỆU VỀ CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 41 Internet users (per 100 people) 1990 1995 2000 2005 2006 2007 2008 2009 Benin 0 0.225 1.271 1.538 1.787 1.847 2.238 Brazil 0 0.105 2.871 21.023 28.178 30.884 37.520 39.200 Burkina Faso 0 0.077 0.470 0.633 0.747 0.919 1.131 Cambodia 0 0.047 0.317 0.468 0.489 0.508 0.527 China 0 0.005 1.782 8.579 10.601 16.130 22.496 28.841 India 0 0.027 0.541 2.467 2.901 4.090 4.540 5.306 Cote d'Ivoire 0 0 0.231 1.039 1.525 2.236 3.205 4.593 Euro area 0.074 1.704 22.813 51.552 54.992 61.395 64.943 67.344 Hong Kong SAR, China 0.000 3.249 27.835 61.420 65.352 57.197 59.101 61.396 Japan 0.020 1.594 29.952 66.751 68.521 74.082 75.157 77.723 Switzerland 0.596 3.551 47.888 68.261 70.828 66.490 68.872 70.882 United Kingdom 0.087 1.896 26.829 69.619 68.785 74.990 78.165 83.188 United States 0.801 9.389 43.945 69.574 70.571 73.521 75.772 78.139 (Source: World Development Indicators database, World Bank) 2. GIỚI THIỆU VỀ CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 42  Tỷ lệ tích lũy thấp Với mức thu nhập thấp, người dân ở các nước đang và kém phát triển phải giành một phần lớn thu nhập để chi tiêu cho nhu cầu cơ bản như lương thực, quần áo, nhà ở, v.v Tỷ trọng chi ăn, uống, hút trong chi đời sống chia theo thành thị nông thôn ở Việt Nam (đơn vị: %; theo hiện giá) 2002 2004 2006 2008 Cả nước 56.7 53.5 52.8 53 Thành thị 51.6 48.9 48.2 48.6 Nông thôn 60 56.7 56.2 56.4 (
  12. 2. GIỚI THIỆU VỀ CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 43  Trình độ kỹ thuật hạn chế ? (biểu hiện, ng. nhân )  Năng suất lao động thấp ?(ng. nhân )  Tốc độ tăng dân số nhanh ? (biểu hiện, ng. nhân ) 2. GIỚI THIỆU VỀ CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 44 Fertility rate, total (births per woman) Country Name 1960 1970 1980 1990 2000 2005 2009 2010 Benin 6.12 6.63 6.99 6.74 5.97 5.64 5.38 5.287 Brazil 6.21 5.02 4.07 2.81 2.36 2.08 1.83 1.83 Burkina Faso 6.29 6.62 7.07 6.84 6.26 6.05 5.84 5.85 Cambodia 6.30 5.93 5.63 5.82 3.88 3.12 2.86 2.58 China 5.47 5.51 2.63 2.34 1.77 1.76 1.77 1.59 India 5.87 5.47 4.69 4.01 3.28 2.93 2.68 2.83 Cote d'Ivoire 7.35 7.91 7.61 6.26 5.16 4.86 4.51 4.43 Euro area 2.60 2.38 1.78 1.50 1.47 1.50 1.56 1.56 Hong Kong SAR, China 5.06 3.60 2.05 1.27 1.04 0.97 1.04 1.108 Japan 2.00 2.14 1.75 1.54 1.36 1.26 1.37 1.26 Switzerland 2.34 2.09 1.55 1.59 1.50 1.42 1.50 1.39 United Kingdom 2.69 2.44 1.89 1.83 1.64 1.78 2.00 1.94 United States 3.65 2.48 1.84 2.08 2.06 2.05 2.05 2.1 (Source: World Development Indicators database, World Bank)
  13. 2. GIỚI THIỆU VỀ CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 45  Tỷ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao  Phụ thuộc đáng kể vào sản xuất nông nghiệp và xuất khẩu sản phẩm thô  Thị trường không hoàn hảo và thiếu thông tin  Chịu sự phụ thuộc và dễ bị tổn thương/thua thiệt trong quan hệ quốc tế 2. GIỚI THIỆU VỀ CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 46 2.4.2. Những điểm khác biệt  Quy mô đất nước (dân số, diện tích)  Vị trí địa lý (khí hậu, lợi thế về giao thương, )  Hoàn cảnh lịch sử  Nguồn nhân lực và nguồn lực vật chất  Cơ cấu kinh tế  Mức độ phụ thuộc vào bên ngoài về kinh tế, chính trị và văn hóa  Thuần nhất/ đa dạng về văn hóa, ngôn ngữ  vv
  14. 2. GIỚI THIỆU VỀ CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 47 2.4.2. Những điểm khác biệt  Quy mô đất nước (dân số, diện tích) → Lợi thế ? Bất lợi ? 2. GIỚI THIỆU VỀ CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 48  Hoàn cảnh lịch sử Nước ĐPT Nước đô hộ Năm giành độc lập Indonesia Hà Lan 1945 Việt Nam Pháp 1945 1844 Chile Tây Ban Nha (được công nhận) Perou Tây Ban Nha 1821 Rwanda Bỉ 1962 CHDC Congo Bỉ 1960
  15. 2. GIỚI THIỆU VỀ CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 49  Nguồn lực  Tài nguyên thiên nhiên : vị trí địa lý, khí hậu, nguồn nước, khoáng sản  Lao động : qui mô ? Chất lượng ?  Vốn : dung lượng vốn ? Vốn bq trên mỗi lao động ? Mức độ tích lũy vốn ?  Cơ cấu kinh tế : cơ cấu khu vực, cơ cấu ngành  Cơ cấu khu vực: Nhà nước / Tư nhân  Cơ cấu ngành: NN/ CN/ DV 2. GIỚI THIỆU VỀ CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 50
  16. 2. GIỚI THIỆU VỀ CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 51 2. GIỚI THIỆU VỀ CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 52  Mức độ phụ thuộc vào bên ngoài về kinh tế, chính trị và văn hóa  Thuần nhất/ đa dạng về văn hóa, ngôn ngữ  Văn hóa kinh doanh  vv
  17. 2. GIỚI THIỆU VỀ CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 53 2.5. Vòng luẩn quẩncủa sự đói nghèo  Từ phía cung 2. GIỚI THIỆU VỀ CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 54  Từ phía cầu