Bài giảng Kinh tế phát triển - Chương 1: Giới thiệu các nước đang phát triển - Hoàng Bảo Trâm

1. Phân phối thu nhập trên thế giới
2. Phân loại các nước trên thế giới
3. Sự ra đời các nước đang phát triển
4. Đặc điểm của các nước đang phát triển 
Theo World Bank
 Tiêu chí: GNI per capita
→ ba nhóm chính:
 Thu nhập cao
 Thu nhập trung bình
 TN trung bình cao
 TN trung bình thấp
 Thu nhập thấp
 Năm 2010: WB tiến hành phân nhóm 187 quốc gia thành
viên và 28 quốc gia khác (có số dân trên 30000) 
pdf 24 trang hoanghoa 09/11/2022 2040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế phát triển - Chương 1: Giới thiệu các nước đang phát triển - Hoàng Bảo Trâm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kinh_te_phat_trien_chuong_1_gioi_thieu_cac_nuoc_da.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế phát triển - Chương 1: Giới thiệu các nước đang phát triển - Hoàng Bảo Trâm

  1. 19/08/2014 2. PHÂN LOẠI CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI 21 HDI World map 2010 2. PHÂN LOẠI CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI 22  Xếp hạng theo GNI/ ng và theo HDI ? (Nguồn: Human Development Report 2013) 11
  2. 19/08/2014 2. PHÂN LOẠI CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI 23  Xếp hạng theo GNI/ ng và theo HDI ? GNI per capita GNI rank HDI HDI rank Kuwait 55719 5 0, 771 47 Bahamas 25201 34 0,784 43 2. PHÂN LOẠI CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI 24 2.3. Cách phân loại khác  Theo OECD  Nước phát triển  Nước đang phát triển  Nước có thu nhập thấp  Nước có thu nhập trung bình  Nước xuất khẩu dầu mỏ (các nước thuộc OPEC)  Nước công nghiệp mới (NICs)  Theo IMF  Nền kinh tế phát triển (advanced economies)  Nền kinh tế mới nổi (emerging economies) 12
  3. 19/08/2014 2. PHÂN LOẠI CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI 25 THẾ NÀO LÀ QUỐC GIA ĐANG PHÁT TRIỂN? (1) Thu nhập bình quân đầu người thấp/ trung bình (2) Chỉ số phát triển con người thấp hoặc trung bình 3. SỰ XUẤT HIỆN THẾ GIỚI THỨ BA 26 3.1. Lịch sử hình thành  Thuật ngữ “Thế giới thứ ba” được sử dụng lần đầu tiên vào năm 1952 bởi nhà kinh tế học, nhân chủng học người Pháp Alfred Sauvy  Sử dụng rộng rãi từ sau Hội nghị Bandung, 1955  Thế giới thứ nhất / Thế giới thứ ba ? 13
  4. 19/08/2014 3. SỰ XUẤT HIỆN THẾ GIỚI THỨ BA 27  Sự phân cực chính trị sau chiến tranh Thế giới thứ II  Thế giới thứ 1: khối các nước tư bản chủ nghĩa có nền kinh tế phát triển mạnh  Thế giới thứ 2 : các nước ở mức phát triển trung bình, phần lớn thuộc khối xã hội chủ nghĩa  Thế giới thứ 3: các nước còn lại đa số là các nước kém phát triển, mới giành được độc lập sau nhiều năm/ nhiều thập niên là thuộc địa của các nước phương Tây 3. SỰ XUẤT HIỆN THẾ GIỚI THỨ BA 28 3.2. Các cách gọi khác nhau  Thế giới Thứ ba / Thế giới Thứ nhất, Thứ hai (The Third World, First and Second World)  Các nước lạc hậu / Các nước tiên tiến (Backward and Advanced economies)  Các nước kém phát triển / Các nước phát triển (Less or under-developed and more or developed countries)  Các nước đang phát triển / Các nước phát triển (Developing and Developed countries)  Các nước vùng Nam>< các nước vùng Bắc (the South and the North) 14
  5. 19/08/2014 4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 29 4.1. Những điểm tương đồng  Mức sống thấp  Thu nhập thấp  Tỷ lệ nghèo đói ở mức cao  Hạn chế về điều kiện sống cũng như tỷ lệ tiếp cận và chất lượng các dịch vụ công cộng (đặc biệt là giáo dục, y tế ) 4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 30 GNI per capita 2009 (PPP,international $) Low income 1,199 Middle income 6,357 Lower middle income 4,758 Upper middle income 12,479 Low & middle income 5,586 East Asia & Pacific 5,989 Europe & Central Asia 12,628 Latin America & Caribbean 10,342 Middle East & North Africa 7,927 South Asia 2,972 Sub-Saharan Africa 1,996 High income 36,473 Euro area 33,829 (Source: World Development Indicators database, World Bank, 27 September 2010) 15
  6. 19/08/2014 4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 31 4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 32 Health expenditure per capita, PPP (constant 2005 international $) 1995 2000 2005 2006 2007 2008 2009 Benin 46.56 50.18 62.99 64.29 64.35 61.47 64.73 Brazil 411.81 493.85 694.87 765.85 822.65 875.05 943.31 Burkina Faso 29.31 40.73 71.96 72.58 74.79 82.24 87.60 Cambodia 35.15 50.61 92.64 96.53 108.26 117.58 118.82 China 52.27 106.96 191.42 215.07 234.30 265.34 309.29 India 48.84 69.41 90.11 102.46 113.21 122.11 131.68 Cote d'Ivoire 69.64 76.47 67.04 74.09 87.07 88.47 86.25 Euro area 1772.28 2210.21 2876.19 3081.85 3235.86 3457.69 3615.82 Japan 1548.56 1969.04 2473.96 2574.22 2722.34 2817.31 2712.53 Switzerland 2554.92 3212.06 4003.47 4236.75 4559.07 4815.05 5071.90 United Kingdom 1345.11 1833.34 2693.69 2944.67 3007.55 3222.12 3399.19 United States 3747.69 4703.47 6258.60 6612.19 6928.13 7163.80 7410.16 (Source: World Development Indicator) 16
  7. 19/08/2014 4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 33 Infant mortality rate per 1,000 live births 1960 1970 1980 1990 2000 2009 HIGH INCOME Euro area 35.84954 23.066 13.09066 7.758871 4.613703 3.406593 France 23.8 15.1 10.2 7.3 4.3 3.2 Germany 35 22.4 12.9 7 4.4 3.5 Australia 20.3 17.6 10.9 7.6 5.1 4.3 Canada 28 18.5 10.3 6.8 5.3 5.3 Japan 31.5 13.2 7.4 4.5 3.2 2.4 Monaco 6.7 3.9 3.4 United Kingdom 22.6 17.9 12.2 8 5.6 4.6 United States 25.9 20 12.5 9.3 7.1 6.8 MIDDLE INCOME Europe & Central Asia (developing only) 68.64309 55.42677 43.14339 32.44426 18.97707 Argentina 59.9 58.2 37.7 25 18.8 13 Bangladesh 162.5 158 136.7 102.3 65.6 41.2 China 82.8 46.1 36.8 29.8 16.6 India 160.4 126.2 103.2 83.8 67.6 50.3 Lao PDR 141.1 127.2 108.3 63.5 45.8 Thailand 102.2 71 46.4 26.5 17.3 12 Vietnam 44.6 39.1 23.6 19.5 Jamaica 56.5 47.6 36.7 27.7 26.8 25.9 Sub-Saharan Africa (all income levels) 133.1498 116.1388 109.4806 97.98216 80.77413 (Source: World Development Indicators database, World Bank, 27 September 2010) 4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 34 Internet users (per 100 people) 1990 1995 2000 2005 2006 2007 2008 2009 Benin 0 0.225 1.271 1.538 1.787 1.847 2.238 Brazil 0 0.105 2.871 21.023 28.178 30.884 37.520 39.200 Burkina Faso 0 0.077 0.470 0.633 0.747 0.919 1.131 Cambodia 0 0.047 0.317 0.468 0.489 0.508 0.527 China 0 0.005 1.782 8.579 10.601 16.130 22.496 28.841 India 0 0.027 0.541 2.467 2.901 4.090 4.540 5.306 Cote d'Ivoire 0 0 0.231 1.039 1.525 2.236 3.205 4.593 Euro area 0.074 1.704 22.813 51.552 54.992 61.395 64.943 67.344 Hong Kong SAR, China 0.000 3.249 27.835 61.420 65.352 57.197 59.101 61.396 Japan 0.020 1.594 29.952 66.751 68.521 74.082 75.157 77.723 Switzerland 0.596 3.551 47.888 68.261 70.828 66.490 68.872 70.882 United Kingdom 0.087 1.896 26.829 69.619 68.785 74.990 78.165 83.188 United States 0.801 9.389 43.945 69.574 70.571 73.521 75.772 78.139 (Source: World Development Indicators database, World Bank) 17
  8. 19/08/2014 4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 35  Tỷ lệ tích lũy thấp Với mức thu nhập thấp, người dân ở các nước đang và kém phát triển phải giành một phần lớn thu nhập để chi tiêu cho nhu cầu cơ bản như lương thực, quần áo, nhà ở, v.v 4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 36  Trình độ kỹ thuật hạn chế ? (biểu hiện, ng. nhân )  Năng suất lao động thấp ? (ng. nhân )  Tốc độ tăng dân số nhanh ? (biểu hiện, ng. nhân ) 18
  9. 19/08/2014 4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 37 4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 38 19
  10. 19/08/2014 4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 39  Gánh nặng người ăn theo = Số trẻ em dưới 15 tuổi và người già trên 65 tuổi  Số trẻ em dưới 15 tuổi chiếm gần một nửa tổng số dân ở các nước đang phát triển, tỷ lệ này ở các nước phát triển chỉ gần bằng 1/4 tổng số dân.  Toàn bộ gánh nặng ăn theo ( cả già lẫn trẻ ) ở các nước đang phát triển chiếm tỷ lệ gần 1/2 dân số, ở các nước phát triển nhóm này chỉ chiếm 1/3 dân số.  Ở những nước đang phát triển có trên 90% số người ăn theo là trẻ em, còn ở các nước phát triển tỷ lệ này là 66%. 4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 40  Tỷ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao  Phụ thuộc đáng kể vào sản xuất nông nghiệp và xuất khẩu sản phẩm thô  Thị trường không hoàn hảo và thiếu thông tin  Chịu sự phụ thuộc và dễ bị tổn thương/thua thiệt trong quan hệ quốc tế . 20
  11. 19/08/2014 4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 41 4.1. Những điểm khác biệt  Quy mô đất nước (dân số, diện tích) → Lợi thế ? Bất lợi ? 4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 42  Hoàn cảnh lịch sử Nước ĐPT Nước đô hộ Năm giành độc lập Indonesia Hà Lan 1945 Việt Nam Pháp 1945 1844 Chile Tây Ban Nha (được công nhận) Perou Tây Ban Nha 1821 Rwanda Bỉ 1962 CHDC Congo Bỉ 1960 21
  12. 19/08/2014 4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 43  Nguồn lực  Tài nguyên thiên nhiên : vị trí địa lý, khí hậu, nguồn nước, khoáng sản  Lao động : qui mô ? Chất lượng ?  Vốn : dung lượng vốn ? Vốn bq trên mỗi lao động ? Mức độ tích lũy vốn ?  Cơ cấu kinh tế : cơ cấu khu vực, cơ cấu ngành  Cơ cấu khu vực: Nhà nước / Tư nhân  Cơ cấu ngành: NN/ CN/ DV 4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 44 22
  13. 19/08/2014 4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 45 4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 46  Mức độ phụ thuộc vào bên ngoài về kinh tế, chính trị và văn hóa  Thuần nhất/ đa dạng về văn hóa, ngôn ngữ  Văn hóa kinh doanh  vv 23
  14. 19/08/2014 5. VÒNG LUẨN QUẨN CỦA SỰ ĐÓI NGHÈO 47  Từ phía cung 5. VÒNG LUẨN QUẨN CỦA SỰ ĐÓI NGHÈO 48  Từ phía cầu 24