Bài giảng Kinh tế môi trường - Chương 1: Môi trường và phát triển

Mối liên kết giữa môi trường và phát triển kinh tế

Môi trường & các vấn đề liên quan đến môi trường

a.Khái niệm chung về môi trường

Các khái niệm có liên quan

-Môi trường sống =  vật lý + hóa học + sinh học => sự sống của các cơ thể sống

-Môi trường sống của con người: Môi trường sống + xã hội bao quanh con người => sự sống và phát triển của con người

Hệ sinh thái

là hệ quần thể sinh vật trong một khu vực địa lý tự nhiên nhất định cùng tồn tại và phát triển, có tác động qua lại với nhau (luật BVMT).

"Đa dạng sinh học là sự phong phú về nguồn gen, về giống, loài sinh vật và hệ sinh thái trong tự nhiên"

pptx 81 trang hoanghoa 08/11/2022 4080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế môi trường - Chương 1: Môi trường và phát triển", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_kinh_te_moi_truong_chuong_1_moi_truong_va_phat_tri.pptx

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế môi trường - Chương 1: Môi trường và phát triển

  1. CHƯƠNG 1 – Môi Trường & Phát Triển 1.1.2 Vai trò của hệ thống môi trường đối với con người b.Môi trường là nơi cung cấp tài nguyên thiên nhiên cho cuộc sống và hoạt động sản xuất của con người
  2. CHƯƠNG 1 – Môi Trường & Phát Triển Tài nguyên có thể tái tạo (Renewable) Có quá trình bổ sung hồi phục sau khi khai thác thông qua các quy trình sinh học mà việc khai thác/thu hoạch chúng có thể bền vững theo thời gian Tài nguyên không thể tái tạo (Nonrenewable): tài nguyên không có quá trình bổ sung/phục hồi sau khi khai thác/sử dụng mà biến mất vĩnh viễn R: Raw R NR: Non-renewable raw RR: Renewable raw NR RR (-) (-) (+) đặc trưng H > Y H > Y H < Y hầu hết của TNTN ? H: mức khai thác Y: khả năng phục hồi
  3. CHƯƠNG 1 – Môi Trường & Phát Triển 1.1.2 Vai trò của hệ thống môi trường đối với con người c. Môi trường là nơi chứa đựng và đồng hóa chất thải: từ hoạt động sản xuất cũng như tiêu dùng của con người
  4. CHƯƠNG 1 – Môi Trường & Phát Triển 1.1.2 Vai trò của hệ thống môi trường đối với con người c. Môi trường là nơi chứa đựng và đồng hóa chất thải: R P C W r R: Raw P: Production MÔI TRƯỜNG W: Waste (A) r: Recycle W > A ? W < A ?
  5. CHƯƠNG 1 – Môi Trường & Phát Triển 1.1.2 Vai trò của hệ thống môi trường đối với con người d. Môi trường là nơi cung cấp các thông tin có ý nghĩa và có cơ sở khoa học phục vụ phát triển kinh tế và nghiên cứu e. Môi trường là nơi làm giảm nhẹ những tác động bất lợi từ thiên nhiên
  6. CHƯƠNG 1 – Môi Trường & Phát Triển 1.1.3 Các thuật ngữ về môi trường • Chất lượng môi trường số lượng chất ô nhiễm trong môi trường xung quanh xung quanh (Ambient quality) chất lượng môi trường xung quanh, chất lượng cảnh • Chất lượng môi trường: quan và chất lượng thẩm mỹ của môi trường (Environmental quality) • Chất thải (Residuals) Là phần vật chất và năng lượng còn lại sau khi sản xuất và tiêu dùng • Phát thải (Emission) Phần của chất thải sản xuất hay tiêu dùng thải • Tái chế (recycling) • Chất gây ô nhiễm là các chất hóa học, các yếu tố vật lý và sinh học khi xuất (Pollutants) hiện trong môi trường cao hơn ngưỡng cho phép làm môi trường bị ô nhiễm Những ảnh hưởng tiêu cực của ô nhiễm môi trường tác • Thiệt hại (Damages) động lên con người và các yếu tố của hệ sinh thái
  7. CHƯƠNG 1 – Môi Trường & Phát Triển 1.1.3 Các thuật ngữ về môi trường (tt) • Ô nhiễm môi trường (Pollution) “là sự biến đổi các thành phần môi trường không phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật môi trường và tiêu chuẩn môi trường gây ảnh hưởng xấu đến con người và sinh vật” “Tiêu chuẩn môi trường là giới hạn cho phép của các thông số về chất lượng môi trường xung quanh, về hàm lượng của chất gây ô nhiễm trong chất thải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định làm căn cứ để quản lý và bảo vệ môi trường” Tiêu chuẩn môi trường xung quanh Tiêu chuẩn về chất thải Tiêu chuẩn công nghệ
  8. CHƯƠNG 1 – Môi Trường & Phát Triển TCVN 5942:1995 Tiêu chuẩn chất lượng nước mặt Giá trị giới hạn TT Thông số Đơn vị A B 1 BOD mg/l 4 25 2 COD mg/l 10 35 3 Asen mg/l 0,05 0,1 4 Chất rắn lơ lửng mg/l 20 80 ◼ Cột A áp dụng đối với nước mặt có thể dùng làm nguồn cấp nước sinh hoạt ( nhưng phải qua quá trình xử lý theo quy định). ◼ Cột B áp dụng đối với nước mặt dùng cho các mục đích khác. Nước dùng cho nông nghiệp và nuôi trồng thuỷ sản có quy định riêng.
  9. CHƯƠNG 1 – Môi Trường & Phát Triển TCVN 5937:2005 - Tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh Tiêu TT Thông số Đơn vị Hà Nội* chuẩn 3 1 SO2 mg/m 0,35 0,064 2 CO mg/m3 30 3 3 NO2 mg/m 0,2 0,048 3 4 O3 mg/m 0,12 5 Bụi lơ lửng mg/m3 0,3 0,62 Nguồn:Báo cáo Môi trường quốc gia 2007
  10. CHƯƠNG 1 – Môi Trường & Phát Triển 1.1.3 Các thuật ngữ về môi trường (tt) • Ô nhiễm môi trường (Pollution) Nguyên nhân: ◼ Sự xuất hiện của các chất thải, chất gây ô nhiễm, gọi là tác nhân gây ô nhiễm ◼ Có thể có nhiều dạng: rắn, lỏng, khí, phóng xạ, từ trường ◼ Nguồn tạo chất thải: sinh hoạt, sản xuất công nghiệp, nông nghiệp, giao thông Hậu quả: ◼ Ảnh hưởng xấu đến con người và các thành phần khác trong môi trường. ◼ xã hội phải mất chi phí để cải tạo môi trường cho con người và cho nền kinh tế
  11. CHƯƠNG 1 – Môi Trường & Phát Triển 1.1.3 Các thuật ngữ về môi trường (tt) • Suy thoái môi trường là sự suy giảm về số lượng và chất lượng của thành phần môi trường, gây ảnh hưởng xấu đến con người và sinh vật. ◼ Nguyên nhân:  Ô nhiễm trong thời gian dài  Con người sử dụng hoá chất trong sản xuất nông nghiệp hoặc trong chiến tranh  Sự khai thác và đánh bắt bừa bãi các loài động thực vật. ◼ Hậu quả: gây ra những chi phí lớn đối với nền kinh tế
  12. CHƯƠNG 1 – Môi Trường & Phát Triển 1.1.3 Các thuật ngữ về môi trường (tt) • Sự cố môi trường là sự cố xảy ra trong quá trình hoạt động của con người hoặc biến đổi của tự nhiên gây ô nhiễm, suy thoái hoặc biến đổi môi trường nghiêm trọng ◼ Nguyên nhân  Tai biến, rủi ro và hoạt động của con người: sự cố trong lò phản ứng hạt nhân, vỡ đường ống dẫn dầu, đắm, vỡ tàu chở dầu làm tràn dầu  Từ thiên nhiên: bão, lũ lụt, hạn hán, động đất, núi lửa, cháy rừng ◼ Hậu quả: làm suy thoái môi trường nghiêm trọng→ khó khắc phục
  13. CHƯƠNG 1 – Môi Trường & Phát Triển 1.1.3 Các thuật ngữ về môi trường (tt) • Sự cố môi trường là sự cố xảy ra trong quá trình hoạt động của con người hoặc biến đổi của tự nhiên gây ô nhiễm, suy thoái hoặc biến đổi môi trường nghiêm trọng
  14. CHƯƠNG 1 – Môi Trường & Phát Triển 1.1.4 Nhận thức về mối quan hệ giữa môi trường & phát triển kinh tế a. Hoạt động của hệ kinh tế Các hoạt động cơ bản là sản xuất, phân phối và tiêu dùng dều diễn ra trong một thế giới tự nhiên bao quanh Môi trường tự nhiên (a) (b) Kinh tế a. Kinh tế tài nguyên thiên nhiên b. Kinh tế môi trường
  15. CHƯƠNG 1 – Môi Trường & Phát Triển 1.1.4 Nhận thức về mối quan hệ giữa môi trường và phát triển kinh tế (tt) b. Mô hình cân bằng vật chất Quá trình hoạt động/Dòng chu chuyển của hệ thống kinh tế R P C WR WP WC => hình thành một dòng năng lượng đi từ tài nguyên (Raw) đến sản xuất (Production) và tiêu thụ (Consume) R = W = WR + WP + WC
  16. CHƯƠNG 1 – Môi Trường & Phát Triển 1.1.4 Nhận thức về mối quan hệ giữa môi trường và phát triển kinh tế (tt) b. Mô hình cân bằng vật chất (tt) (M) d d Nhiệt động lực học thứ 1 (dài hạn) M = Rp + Rc
  17. CHƯƠNG 1 – Môi Trường & Phát Triển 1.1.4 Nhận thức về mối quan hệ giữa môi trường và phát triển kinh tế (tt) b. Mô hình cân bằng vật chất (tt) d d Nhiệt động lực học thứ 1 M = Rp + Rc Nhiệt động lực học 2: khi sử dụng vật chất sẽ giảm dần theo thời gian. việc tái chế không bao giờ hoàn hảo, một quy trình luôn mất đi một tỷ lệ vất chất được tái chế Để giảm bớt khối lượng các chất thải ra môi trường tự nhiên cần giảm bớt lượng nguyên vật liệu thô đưa vào hệ thống Giảm M bằng cách nào ?!
  18. CHƯƠNG 1 – Môi Trường & Phát Triển 1.1.4 Nhận thức về mối quan hệ giữa môi trường và phát triển kinh tế (tt) b. Mô hình cân bằng vật chất (tt) d d r r Rp + Rc = M = G + RP – (RP + RC ) ❖ Giảm G số lượng hàng hóa và dịch vụ được sản xuất Sử dụng tiến bộ khoa học công nghệ ❖ Giảm R p Thay đổi kết cấu sản phẩm chất thải từ sản xuất Khách hàng (con người) yêu cầu sản phẩm thân thiên MT Đòi hỏi các nguồn lực khác ❖ Tăng tái chế Nhiệt động lực học 2: Vật chất giảm dần theo thời gian
  19. CHƯƠNG 1 – Môi Trường & Phát Triển 1.1.4 Nhận thức về mối quan hệ giữa môi trường và phát triển kinh tế (tt) c. Nhận thức về mối quan hệ giữa Môi trường và Phát triển kinh tế Động lực Con người phát triển Đối tượng Phát triển Kinh tế quá trình lớn lên (hay tăng tiến) về mọi Vô hạn mặt của nền kinh tế trong một thời kỳ ?? nhất định qui mô sản sự tiến bộ về cơ cấu Môi lượng kinh tế – xã hội trường
  20. CHƯƠNG 1 – Môi Trường & Phát Triển 1.1.4 Nhận thức về mối quan hệ giữa môi trường và phát triển kinh tế (tt) Để tránh mối nguy hại đó, các nhà khoa học đã đưa ra những quan điểm cơ bản kết hợp giữa phát triển kinh tế & môi trường Phát triển Kinh tế Môi trường Quan điểm bi quan Quan điểm lạc quan “Cứ phát triển kinh tế đã rồi tính sau” Quan điểm này coi trọng cả hai vế, do vậy cần đặt lại vấn đề “Môi trường và Phát triển” “Tăng trưởng bằng không hoặc âm” MT quyết định và cả hai khuynh có cản trở quá hướng có tồn tại ? trình tăng trưởng kinh tế ?
  21. CHƯƠNG 1 – Môi Trường & Phát Triển 1.1.4 Nhận thức về mối quan hệ giữa môi trường và phát triển kinh tế (tt) d. Tăng trưởng kinh tế và vấn đề suy thoái môi trường Tăng trưởng kinh tế là điều kiện cần của phát triển kinh tế Suy thoái môi trường Giai đoạn 4 GDP/người Giai đoạn 1 Giai đoạn 2 Giai đoạn 3 Suy thoái môi trường và các giai đoạn tăng trưởng kinh tế Source: World bank 1992
  22. CHƯƠNG 1 – Môi Trường & Phát Triển Ví dụ: Một nghiên cứu về diễn biến chất lượng môi trường Tp. Hồ Chí Minh trong giai đoạn công nghiệp hóa và hiện đại hóa (1996-2008) và thu nhập GDP bình quân đầu người Nguồn: Nguyễn Đình Tuấn & Phạm Nguyễn Bảo Hạnh, Diễn Biến Chất Lượng Môi Trường Thành Phố Hồ Chí Minh Trong Giai Đoạn Công Nghiệp Hóa Và Hiện Đại Hóa
  23. CHƯƠNG 1 – Môi Trường & Phát Triển 1.1.5 Phát triển kinh tế bền vững ◼ Các quan điểm nhận thức về mối quan hệ giữa môi trường và phát triển  Môi trường hay phát triển ◼ Ưu tiên phát triển ◼ Ưu tiên môi trường  Môi trường và phát triển → Phát triển bền vững
  24. CHƯƠNG 1 – Môi Trường & Phát Triển 1.1.5 Phát triển kinh tế bền vững Lịch sử hình thành ◼ Stockholm 1972: nhận thức “Bảo vệ và cải thiện môi trường là khát khao khẩn cấp của các dân tộc trên Thế giới và là nhiệm vụ của mọi chính phủ” → ngày môi trường thế giới 5/6 ◼ 1987: hình thành khái niệm trong báo cáo “Tương lai chung của chúng ta” (Báo cáo Brundtland) ◼ Hội nghị Thượng đỉnh về “Môi trường và Phát triển” Rio de Janero 1992: cùng cam kết đưa các vấn đề môi trường vào các chính sách, các hoạt động phát triển của các quốc gia → Agenda 21. ◼ Hội nghị thượng đỉnh toàn cầu về Phát triển bền vững Johannesburg 2002: thống nhất hành động thông qua 2 văn kiện cơ bản là Tuyên bố chính trị và Kế hoạch thực hiện
  25. CHƯƠNG 1 – Môi Trường & Phát Triển 1.1.5 Phát triển kinh tế bền vững a. Khái niệm phát triển kinh tế bền vững Phát triển bền vững là sự phát triển đáp ứng được các nhu cầu của thế hệ hiện tại nhưng không làm tổn hại đến khả năng đáp ứng nhu cầu của các thế hệ tương lai (Ủy ban Thế giới về Môi trường và Phát triển, 1987) Luật BVMT (2014) định nghĩa “phát triển bền vững là phát triển đáp ứng được các nhu cầu của hiện tại mà không làm tổn hại đến khả năng đáp ứng các nhu cầu của các thế hệ tương lai trên cơ sở kết hợp chặt chẽ, hài hòa giữa tăng trưởng kinh tế, bảo đảm tiến bộ xã hội và bảo vệ môi trường”.
  26. CHƯƠNG 1 – Môi Trường & Phát Triển 1.1.5 Phát triển kinh tế bền vững b. Nội dung phát triển kinh tế bền vững Jacobs và Sadler (hai nhà kinh tế học người Canada) trình bày mối quan hệ biện chứng giữa phát triển kinh tế xã hội và môi trường Kinh tế P T B Môi trường V Xã hội
  27. CHƯƠNG 1 – Môi Trường & Phát Triển 1.1.5 Phát triển kinh tế bền vững b. Nội dung phát triển kinh tế bền vững Mohan Munasinghe, chuyên gia của ngân hàng thế giới (WB) phát triển vào năm 1992 Tăng trưởng Hiệu quả Kinh tế ổn định Đánh giá giá trị tài nguyên Công bằng liên thế hệ - Nội hóa chi phí ngoại tác việc làm Phát triển Giảm đói nghèo bền vững Đa dạng sinh học Môi Bảo tồn tài nguyên TN Xây dựng thể chế Xã hội Bảo tồn di sản văn trường Ngăn chặn ô nhiễm hóa dân tộc Công bằng liên thế hệ - Sự tham gia của cộng đồng Cách tiếp cận phát triển bền vững
  28. CHƯƠNG 1 – Môi Trường & Phát Triển 1.1.5 Phát triển kinh tế bền vững b. Nội dung phát triển kinh tế bền vững Cực môi trường phát triển kinh tế xã hội phải giải đáp được bài toán do môi trường đặt ra. Cực kinh tế tránh các trường hợp kinh tế phát triển hay tăng trưởng quá nóng dẫn Cực xã hội nâng cao và cải thiện chất lượng cuộc sống cho tất cả mọi người Nền tảng nào để đạt được các mục tiêu phát triển bền vững trên ? Công bằng giữa cùng một thế hệ Công bằng liên thế hệ Phát triển bền vững là như thế nào ?
  29. CHƯƠNG 1 – Môi Trường & Phát Triển Kinh Tế 1.1.5 Phát triển kinh tế bền vững c. Các nguyên tắc cơ bản của nền kinh tế phát triển bền vững Nguyên tắc chung: Duy trì nguồn tài nguyên thiên nhiên, trên cơ sở đó có biện pháp và hành động phù hợp. * Nguyên tắc 1 Mức khai thác Khả năng tái tạo của (H) < tài nguyên thiên nhiên (Y) * Nguyên tắc 2 lượng chất thải khả năng hấp thụ (hay vào môi trường < đồng hóa) của môi (W) trường (A) * Nguyên tắc 3 Khi nguồn tài nguyên không thể tái tạo bị cạn kiệt thì cần phát triển nguồn tài nguyên có thể tái tạo để thay thế Những điểm cần ghi nhớ khi xem xét nền kinh tế bền vững ?
  30. CHƯƠNG 1 – Môi Trường & Phát Triển 1.1.5 Phát triển kinh tế bền vững Những điểm cần ghi nhớ khi xem xét nền kinh tế bền vững: ❖ Con người có thể kiểm soát được khả năng phục hồi tài nguyên tái tạo (y) và khả năng hấp thụ môi trường (A); ❖ Nâng cao trách nhiệm con người, cộng đồng với môi trường thiên nhiên, ý thức quản lý môi trường để có thể nâng cao vai trò cung cấp tài nguyên thiên nhiên và khả năng hấp thụ của môi trường. ❖ Kiểm soát mức tăng dân số. Đây là yếu tố rất quan trọng, vì tăng dân số, tăng mức sống chắc chắn sẽ tăng áp lực lên môi trường.
  31. CHƯƠNG 1 – Môi Trường & Phát Triển Các chỉ tiêu phát triển bền vững trong lĩnh vực xã hội: (Nguồn: Dự án VIE/01/021, Bộ Kế hoạch và Đầu tư – tháng 7 năm 2005) Chủ đề Chủ đề nhánh Chỉ tiêu 1. % dân số sống dưới mức nghèo khổ Nghèo đói 2. Chỉ số GINI về bất cân đối thu nhập Công bằng 3. Tỷ lệ thất nghiệp Công bằng về giới 4. Tỷ lệ lương trung bình của nữ so với nam Tình trạng dinh dưỡng 5. Tình trạng dinh dưỡng của trẻ em 6. Tỷ lệ chết dưới 5 tuổi Tỷ lệ chết 7. Kỳ vọng sống của trẻ mới sinh Điều kiện vệ sinh 8. % dân số có thiết bị về sinh phù hợp Y tế Nước sạch 9. % dân số được sử dụng nước sạch 10. % dân số tiếp cận được các dịch vụ y tế ban đầu Tiếp cận dịch vụ y tế 11. Tiêm chủng cho trẻ em 12. Tỷ lệ sử dụng các biện pháp tránh thai 13. Phổ cập tiểu học đối với trẻ em Cấp giáo dục Giáo dục 14. Tỷ lệ người trưởng thành đạt mức giáo dục cấp 2 Biết chữ 15. Tỷ lệ biết chữ của người trưởng thành Nhà ở Điều kiện sống 16. Diện tích nhà ở bình quân đầu người An ninh Tội phạm 17. Số tội phạm trong 100.000 dân Dân số Thay đổi dân số 18. Tỷ lệ tăng dân số 19. Dân số thành thị chính thức và cư trú không chính thức
  32. CHƯƠNG 1 – Môi Trường & Phát Triển Các chỉ tiêu phát triển bền vững trong lĩnh vực môi trường : Chủ đề Chủ đề nhánh Chỉ tiêu Thay đổi khí hậu 1. Phát thải khí gây hiệu ứng nhà kính Không khí Phá huỷ tầng ôzôn 2. Mức độ tàn phá tầng ôzôn Chất lượng không khí 3. Mức độ tập trung của chất thải khí ở khu vực thành thị 4. Đất canh tác và diện tích cây lâu năm Nông nghiệp 5. Sử dụng phân hoá học 6. Sử dụng thuốc trừ sâu Đất 7. Tỷ lệ che phủ rừng Rừng 8. Cường độ khai thác Hoang hoá 9. Đất bỏ hoang hoá Đô thị hoá 10. Diện tích thành thị chính thức và phi chính thức 11. Mức độ tập trung hoá của tảo trong nước biển Đại dương và Khu vực bờ biển bờ biển 12. % dân số sống ở khu vực bờ biển Ngư nghiệp 13. Loài hải sản chính bị bắt hàng năm Khối lượng nước 14. Mức độ cạn kiệt của nguồn nước ngầm và nước mặt so với tổng nguồn nước Nước sạch 15. BOD trong khối nước Chất lượng nước 16. Mức độ tập trung của Faecal Coliform trong nước sạch Đa dạng sinh 17. Diện tích hệ sinh thái chủ yếu được lựa chọn Hệ sinh thái học 18. Diện tích được bảo vệ so với tổng diện tích Loài 19. Sự đa dạng của số loài được lựa chọn
  33. CHƯƠNG 1 – Môi Trường & Phát Triển Các chỉ tiêu phát triển bền vững trong lĩnh vực kinh tế: Chủ đề Chủ đề nhánh Chỉ tiêu 1. GDP bình quân đầu người Hiện trạng kinh tế 2. Tỷ lệ đầu tư trong GDP 3. Cán cân thương mại hàng hoá và dịch vụ Thương mại 4. Tỷ lệ nợ trong GDP Tình trạng tài chính 5. Tổng viện trợ ODA hoặc nhận viện trợ ODA so với GNP Cơ cấu kinh tế Tiêu dùng vật chất 6. Mức độ sử dụng vật chất 7. Tiêu thụ năng lượng bình quân đầu người hàng năm Sử dụng năng lượng 8. Tỷ lệ tiêu dùng nguồn năng lượng có thể tái sinh 9. Mức độ sử dụng năng lượng 10. Xả thải rắn của công nghiệp và đô thị Xả thải và quản lý xả 11. Chất thải nguy hiểm Mẫu hình sản thải 12. Chất thải phóng xạ xuất và tiêu 13. Chất thải tái sinh dùng 14. Khoảng cách vận chuyển theo đầu người theo một Giao thông vận tải cách thức vận chuyển
  34. CHƯƠNG 1 – Môi Trường & Phát Triển Các chỉ tiêu phát triển bền vững trong lĩnh vực thể chế: Chủ đề Chủ đề nhánh Chỉ tiêu Quá trình thực hiện chiến lược 1. Chiến lược phát triển bền vững quốc gia Khuôn khổ thể phát triển bền vững chế Hợp tác quốc tế 2. Thực thi các công ước quốc tế đã ký kết Tiếp cận thông tin 3. Số lượng người truy cập internet/1000 dân Cơ sở hạ tầng thông tin liên 4. Đường điện thoại chính/1000 dân lạc Năng lực thể chế 5. Đầu tư cho nghiên cứu và phát triển tính Khoa học và công nghệ theo % của GDP 6. Thiệt hại về người và của do các thảm hoạ Phòng chống thảm hoạ thiên nhiên
  35. CHƯƠNG 1 – Môi Trường & Phát Triển 1.2 Một số vấn đề về kinh tế môi trường trên thế giới 1.2.1 Ô nhiễm đất 1.2.2 Ô nhiễm nước Thủy triều đen Thủy triều đỏ Nguồn tự nhiên Nguồn nhân tạo 1.2.3 Ô nhiễm không khí Tác động của Ô nhiễm không khí 1.2.4 Biến đổi khí hậu "Biến đổi khí hậu trái đất là sự thay đổi của hệ thống khí hậu gồm khí quyển, thuỷ quyển, sinh quyển, thạch quyển ở hiện tại và trong tương lai bởi các nguyên nhân tự nhiên và nhân tạo" 1.2.5 Giảm đa dạng sinh học
  36. CHƯƠNG 1 – Môi Trường & Phát Triển Câu hỏi ôn tập 1. Giả sử chúng ta quan sát thấy phát thải ô nhiễm giảm xuống nhưng chất lượng môi trường lại không tăng lên. Có thể giải thích điều này như thế nào? 2. Tại sao những chất thải gây ô nhiễm tích lũy tồn tại lâu lại khó quản lý hơn chất gây ô nhiễm không tích lũy, tồn tại trong thời gian ngắn.
  37. CHƯƠNG 1 – Môi Trường & Phát Triển 1.3 Một số khái niệm về kinh tế phúc lợi được sử dụng trong kinh tế môi trường 1.3.1 Cung, cầu và cân bằng thị trường a. Cung Các yếu tố cơ bản để xác định cung về hàng hóa/dịch vụ bao gồm • Giá của bản thân hàng hóa/dịch vụ; • Trình độ công nghệ được sử dụng; • Giá cả các yếu tố đầu vào; • Chính sách thuế và các quy định của chính phủ; • Điều kiện tự nhiên và các yếu tố khác.
  38. CHƯƠNG 1 – Môi Trường & Phát Triển 1.3 Một số khái niệm về kinh tế phúc lợi được sử dụng trong kinh tế môi trường 1.3.1 Cung, cầu và cân bằng thị trường (tt) b. Cầu Các yếu tố cơ bản xác định cầu về hàng hoá / dịch vụ bao gồm D • Giá của bản thân hàng hoá / dịch vụ; • Thu nhập của người tiêu dùng; • Giá cả của các loại hàng hoá liên quan; • Số lượng người tiêu dùng; • Thị hiếu của người tiêu dùng; • Các kỳ vọng về các yếu tố trên;
  39. CHƯƠNG 1 – Môi Trường & Phát Triển 1.3 Một số khái niệm về kinh tế phúc lợi được sử dụng trong kinh tế môi trường 1.3.1 Cung, cầu và cân bằng thị trường (tt) c. Cân bằng thị trường Cân bằng thị trường xuất hiện khi nào? Đặc điểm quan trọng của mức giá cân bằng
  40. CHƯƠNG 1 – Môi Trường & Phát Triển 1.3 Một số khái niệm về kinh tế phúc lợi được sử dụng trong kinh tế môi trường 1.3.2 Thặng dư sản xuất và tiêu dùng a. Lợi ích và thặng dư tiêu dùng Lợi ích: đó là sự hài lòng, thỏa mãn do việc tiêu dùng một loại hàng hóa/dịch vụ mang lại cho người tiêu dùng. Từ đây người ta phân biệt hai loại lợi ích Lợi ích toàn bộ (Total Benefit – “TB”) Lợi ích biên (Marginal Benefit – MB) phản ánh mức độ hài lòng do tiêu dùng một đơn vị sản phẩm đem lại.
  41. CHƯƠNG 1 – Môi Trường & Phát Triển 1.3 Một số khái niệm về kinh tế phúc lợi được sử dụng trong kinh tế môi trường 1.3.2 Thặng dư sản xuất và tiêu dùng (tt) a. Lợi ích và thặng dư tiêu dùng (tt) Tiêu dùng Tổng lợi ích (1,000 VND ) Tổng lợi ích khi tiêu dùng 1 cốc bia 10 Tổng lợi ích khi tiêu dùng 2 cốc bia 15 Tổng lợi ích khi tiêu dùng 3 cốc bia 18 Lợi ích biên khi uống cốc bia thứ 1, 2, 3 ? Xu hướng MB của người tiêu dùng như thế nào?