Bài giảng Kinh tế học vi mô dành cho chính sách công - Bài 12: Lý thuyết sản xuất - Đặng Văn Thanh
Các chủ đề thảo luận
? Công nghệ sản xuất
? Sản xuất với một đầu vào biến đổi
? Sản xuất với hai đầu vào biến đổi
? Năng suất theo quy mô
Công nghệ sản xuất
? Hoạt động sản xuất là gì?
Là ho?t động phối hợp các nguồn lực sản xuất (các
yếu tố đầu vào) để tạo ra sản phẩm (xuất lượng)
Công nghệ sản xuất
? Công nghệ sản xuất là gì?
- Công nghệ sản xuất là phương pháp, bí quyết để
sản xuất ra hàng hóa (dịch vụ).
- Thay đổi công nghệ cần thời gian dài.
- Đổi mới công nghệ giúp hãng sản xuất được
nhiều xuất lượng hoặc chất lượng cao hơn với
cùng nguồn lực sử dụng như trước.
? Công nghệ sản xuất
? Sản xuất với một đầu vào biến đổi
? Sản xuất với hai đầu vào biến đổi
? Năng suất theo quy mô
Công nghệ sản xuất
? Hoạt động sản xuất là gì?
Là ho?t động phối hợp các nguồn lực sản xuất (các
yếu tố đầu vào) để tạo ra sản phẩm (xuất lượng)
Công nghệ sản xuất
? Công nghệ sản xuất là gì?
- Công nghệ sản xuất là phương pháp, bí quyết để
sản xuất ra hàng hóa (dịch vụ).
- Thay đổi công nghệ cần thời gian dài.
- Đổi mới công nghệ giúp hãng sản xuất được
nhiều xuất lượng hoặc chất lượng cao hơn với
cùng nguồn lực sử dụng như trước.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế học vi mô dành cho chính sách công - Bài 12: Lý thuyết sản xuất - Đặng Văn Thanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_kinh_te_hoc_vi_mo_danh_cho_chinh_sach_cong_bai_12.pdf
Nội dung text: Bài giảng Kinh tế học vi mô dành cho chính sách công - Bài 12: Lý thuyết sản xuất - Đặng Văn Thanh
- Sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi Nhận xét: AP ,MP L L Bên trái E: MP > AP & AP tăng dần Bên phải E : MP < AP & AP giảm dần 30 Tại E: MP = AP & AP đạt cực đại Năng suất biên (MPL) E 20 Năng suất trung bình (APL) 10 l 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 11
- Sản xuất với hai đầu vào biến đổi 5 E k 4 Biểu đồ các đường đồng lượng 3 A B C 2 Q3 = 90 D 1 Q2 = 75 Q1 = 55 1 2 3 4 5 l 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 12
- Đường đồng lượng Đường đồng lượng là tập hợp nhữngï kết hợp khác nhau của các yếu tố đầu vào cùng tạo ra một mức sản lượng như nhau. Độ dốc của đường đồng lượng là tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên giữa hai yếu tố đầu vào. MRTSLK = - Dk/Dl 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 13
- Các đường đồng lượng khi hai yếu tố đầu vào thay thế hoàn toàn A x2 B C Q1 Q2 Q3 x1 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 14
- Các đường đồng lượng khi hai yếu tố đầu vào thay thế hoàn toàn Ví dụ 2 loại xe của công ty taxi Máy và nhân công trạm thu phí Hàm sản xuất Q = f(x1,x2) = ax1 + bx2 MRTS = const 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 15
- Các đường đồng lượng khi hai yếu tố đầu vào bổ sung hoàn toàn x2 Q C 3 Q2 B k Q1 1 A l1 x1 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 16
- Các đường đồng lượng khi hai yếu tố đầu vào bổ sung hoàn toàn Ví dụ Công nhân vệ sinh và chổi Công nhân xây dựng và bay, bàn chà. Hàm sản xuất Q = f(x1,x2) = min(x1,x2) MRTS = 0 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 17
- Đường đồng phí C2/ r k C1/ r C0/ r C2 C1 C0 -w/ r C / w C / w l 0 1 C2/ w 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 18
- Đường đồng phí Đường đồng phí là tập hợp những kết hợp khác nhau của hai yếu tố sản xuất với cùng một mức chi phí đầu tư. Độ dốc của đường đồng phí là số âm của tỷ giá hai yếu tố sản xuất = -w/r 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 19
- Phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất: Chi phí cho trước, sản lượng cao nhất Mức chi phí C có thể thuê hai k 1 yếu tố sản xuất với các kết hợp k2l2 hay k3l3. Tuy nhiên, cả hai k2 kết hợp này đều cho mức sản lượng thấp hơn kết hợp k1l1. A Q3 k1 Q2 = Q max k3 Q1 C1 l1 l l2 3 l 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 20
- Phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất: Sản lượng cho trước, chi phí thấp nhất k Mức sản lượng Q1 có thể sản xuất k 2 với các kết hợp k2l2 hay k3l3. Tuy nhiên, cả hai kết hợp này đều có chi phí cao hơn kết hợp k1l1. A k1 Q k 1 3 C1 = C min C0 C1 C2 l2 l1 l3 l 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 21
- Phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất Phối hợp tối ưu: Là phối hợp mà đường đồng phí tiếp xúc với đường đồng lượng. Là phối hợp mà độ dốc của đường đồng lượng bằng độ dốc của đường đồng phí 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 22
- Phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất Phối hợp tối ưu: Độ dốc đường đồng lượng = Độ dốc đường đồng phí Dk/Dl = - w/ r mà MRTSLK = - Dk/Dl Do đó, có thể phát biểu: nhà sản xuất kết hợp các yếu tố sản xuất tối ưu tại điểm: MRTSLK = w/ r 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 23
- Năng suất biên và phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất Mặt khác: MPL(Dl) + MPK(Dk) = 0 Sắp xếp lại: MPL/MPK = - Dk/Dl Do: MRTSLK = - Dk/Dl Nên có thể viết: MRTSLK MPL /MPK 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 24
- Năng suất biên và phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất Khi các yếu tố sản xuất được kết hợp tối ưu: MRTSLK w/r (1) Mà: MRTSLK MPL /MPK Nên điều kiện tối ưu có thể viết: (2) MPL /MPK w/ r Hoặc viết: MPL / w MPK / r (3) 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 25
- Năng suất biên và phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất Để đạt được sản lượng cao nhất nhà sản xuất phải phân bổ số tiền đầu tư có hạn của mình để mua các yếu tố sản xuất với số lượng mỗi loại sao cho năng suất biên mỗi đồng đầu tư cho các yếu tố khác nhau phải bằng nhau, Điều này được gọi là nguyên tắc cân bằng biên. 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 26
- Năng suất theo quy mô Thể hiện mối quan hệ giữa quy mô sản xuất và sản lượng đầu ra. 1) Năng suất tăng dần theo quy mô (increasing returns to scale): sản lượng tăng với tỷ lệ cao hơn mức tăng của các nhập lượng. 2) Năng suất không đổi theo quy mô (constant returns to scale): sản lượng tăng với tỷ lệ bằng với mức tăng của các nhập lượng. 3) Năng suất giảm dần theo quy mô (decreasing returns to scale): sản lượng tăng với tỷ lệ thấp hơn mức tăng của các nhập lượng. 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 27
- Sự tương đồng giữa lý thuyết hành vi người tiêu dùng và lý thuyết sản xuất NGƯỜI TIÊU DÙNG NHÀ SẢN XUẤT MỤC TIÊU Tối đa hoá độ thoả dụng Tối đa hoá lợi nhuận TỔNG QUÁT -Đường đẳng ích -Đường đồng lượng CÔNG CỤ -Đường ngân sách PHÂN TÍCH -Đường đồng phí -Hàm thoả dụng U(x,y) -Hàm sản xuất Q(k,l) THÔNG TIN - PX, PY BÀI TOÁN - w , r -I = I0 hoặc U = U0 -C = C0 hoặc Q = Q0 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 28
- Sự tương đồng giữa lý thuyết hành vi người tiêu dùng và lý thuyết sản xuất NGƯỜI TIÊU DÙNG NHÀ SẢN XUẤT BÀI TOÁN THÔNG THƯỜNG MAX U = U(x,y) MỤC TIÊU MAX Q = Q(k,l) RÀNG BUỘC xPX + yPY = I0 wl + rk = C0 BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU MIN E = xPx + yPy MỤC TIÊU MIN C = wl + rk U(x,y) = U0 RÀNG BUỘC Q(k,l) = Q0 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 29
- Sự tương đồng giữa lý thuyết hành vi người tiêu dùng và lý thuyết sản xuất NGƯỜI TIÊU DÙNG NHÀ SẢN XUẤT * Đường đồng phí tiếp xúc * Đường ngân sách tiếp xúc ĐIỀU với đường đẳng ích KIỆN với đường đồng lượng * Độ dốc đường đẳng ích = TỐI * Độ dốc đường đồng lượng = độ dốc đường ngân sách ƯU độ dốc đường đồng phí Dy/Dx = - Px/ Py Dk/Dl = - w/ r ĐIỀU MRSXY = Px/ Py MRTSLK = w/r KIỆN MUX/ MUY = Px/ Py TỐI MPL/ MPK = w/r ƯU MUX/ PX = MUY/ PY MPL/ w = MPK/ r 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 30