Bài giảng Kinh tế học khu vực công - Chính sách xã hội (Phần 1) - Vũ Thành Tự Anh

Nội dung trình bày
 Khái niệm chính sách xã hội
 Mục tiêu và chức năng của chính sách xã hội
 Bảo vệ, cải thiện phúc lợi và phát triển
 Thảo luận về chính sách giáo dục 
Các chức năng của chính sách xã hội
 Chức năng bảo vệ
 Chống lại hậu quả tiêu cực từ công việc
 Duy trì khả năng làm việc và bảo vệ khỏi sự lạm dụng
 Chức năng phân phối
 Thu nhập là phương tiện sống và tái sản xuất sức lao động
 Chức năng phân phối lại
 Giữa các cá nhân và liên thời gian
 Chức năng năng suất
 Nâng cao năng suất lao động (y tế, giáo dục, đào tạo v.v.)
 Tạo ra sự ổn định xã hội để duy trì và cải thiện năng suất 
pdf 13 trang hoanghoa 09/11/2022 5020
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kinh tế học khu vực công - Chính sách xã hội (Phần 1) - Vũ Thành Tự Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kinh_te_hoc_khu_vuc_cong_chinh_sach_xa_hoi_vu_than.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế học khu vực công - Chính sách xã hội (Phần 1) - Vũ Thành Tự Anh

  1. 2/23/2012 Lương kế hoạch và lương tiềm năng Lương theo kế hoạch 2009 2010 2011 2012 2013 2014 Lương giáo viên CĐ và ĐH (triệu đồng) 4,46 5,01 5,84 6,80 7,00 7,14 Lương lẽ ra có thể đạt Đơn vị tính 2001 2004 2006 2008 Chi NSNN cho CĐ, ĐH tỉ VNĐ 1.798 3.294 4.881 8.752 Số sv CĐ, ĐH công lập ngàn người 873 1,182 1,347 1,501 Chi ngân sách/1 sv triệu VNĐ 2,06 2,79 3,62 5,83 Học phí/năm triệu VNĐ 1,80 1,80 1,80 1,80 Tổng nguồn tài chính/sv/năm triệu VNĐ 3,86 4,59 5,42 7,63 Chi tài chính/sinh viên/năm triệu VNĐ 3,86 3,82 3,90 4,17 Tổng thu theo tỷ lệ sv/gv 28 108,06 128,43 151,88 213,63 Chi thường xuyên (80% tổng thu) triệu VNĐ 86,45 102,74 121,51 170,90 Lương (60% chi thường xuyên) triệu VNĐ 51,87 61,65 72,90 102,54 Lương tháng triệu VNĐ 4,32 5,14 6,08 8,55 21 Nguồn: FETP Cơ cấu chi tài chính (tất cả các cấp học) Trung bình Việt Philip- Hàn Đông Á – Đơn vị: % Nam Úc pines Quốc Thái Bình Dương Tỷ lệ tổng chi thường xuyên trong tổng chi xã hội 72 94,1 96,2 82 86 (ngân sách nhà nước và các nguồn khác) Tỷ lệ tổng chi đầu tư trong tổng chi xã hội (ngân sách 28 5,9 3,8 18 14 nhà nước và các nguồn khác) 22 Nguồn: FETP 11
  2. 2/23/2012 Khung học phí ĐH giai đoạn 2009 – 14 (nghìn đồng/sinh viên/năm) Lĩnh vực 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 1. KHXH, kinh tế, luật 180 255 290 350 410 480 550 2. Kỹ thuật, công nghệ 180 255 310 390 480 560 650 3. Khoa học tự nhiên 180 255 310 390 480 560 650 4. Nông – lâm – thuỷ sản 180 255 290 350 410 480 550 5. Y dược 180 255 340 450 560 680 800 6. TD, thể thao, nghệ thuật 180 255 310 390 480 560 650 7. Sư phạm 280 330 380 440 500 Học phí bình quân theo giá thực với mức lạm phát 7% 180 238 266 309 349 383 414 năm 2008 23 Nguồn: FETP Tiền học phí và NSNN cho giáo dục ĐH 24 Nguồn: FETP 12
  3. 2/23/2012 Sự công bằng trong tiếp cận giáo dục ĐH-CĐ Chỉ số giáo dục ĐH-CĐ theo mức thu nhập Nguồn: Vũ Hoàng Linh cùng đtg (2010) 25 Các biện pháp can thiệp phi tài chính  Quản trị giáo dục  Sách giáo khoa và chương trình khung  Các biện pháp can thiệp khác 26 13