Bài giảng Kinh tế đầu tư - Chương 2: Quản lý và kế hoạch hóa đầu tư - Nguyễn Thị Minh Thu

Khái niệm quản lý đầu tư
• Quản lý là sự tác động có mục đích của chủ thể
vào các đối tượng quản lý nhằm đạt được mục
tiêu quản lý đã đề ra
• Quản lý đầu tư là sự tác động liên tục, có tổ
chức, có định hướng của chủ thể quản lý vào quá
trình đầu tư bằng một hệ thống đồng bộ các
biện pháp kinh tế - xã hội và tổ chức kỹ thuật
cùng các biện pháp khác nhằm đạt được hiệu
quả KT-XH cao nhất trong điều kiện cụ thể. 
Mục tiêu quản lý đầu tư
•Với quản lý đầu tư ở cấp vĩ mô:
• Thực hiện thành công các mục tiêu của chiến
lược phát triển KTXH
• Huy động và sử dụng hiệu quả các nguồn đầu

• Thực hiện đúng quy định pháp luật và yêu cầu
kinh tế - kỹ thuật trong đầu tư (quy hoạch,
thiết kế, kỹ thuật, chất lượng, thời gian, chi
phí…) 
pdf 43 trang hoanghoa 09/11/2022 3480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế đầu tư - Chương 2: Quản lý và kế hoạch hóa đầu tư - Nguyễn Thị Minh Thu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kinh_te_dau_tu_chuong_2_quan_ly_va_ke_hoach_hoa_da.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế đầu tư - Chương 2: Quản lý và kế hoạch hóa đầu tư - Nguyễn Thị Minh Thu

  1. 2.1.3 Chức năng, phương pháp, công cụ quản lý đầu tư 2.1.3.1 Chức năng quản lý đầu tư 2.1.3.2 Phương pháp quản lý đầu tư 2.1.3.3 Công cụ quản lý đầu tư Kỳ I, 2015 - 2016 11
  2. 2.1.3.1 Chức năng quản lý đầu tư • Chức năng định hướng (chiến lược, quy hoạch, kế hoạch đầu tư, luật pháp, chính sách ) • Chức năng bảo đảm (điều tiết, khuyến khích đầu tư ) • Chức năng phối hợp (các bên tham gia, nguồn, khu vực, thành phần kinh tế ) • Chức năng kiểm tra và điều chỉnh (kiểm soát, phát hiện sai lệch, điều chỉnh kịp thời ) Kỳ I, 2015 - 2016 12
  3. 2.1.3.2 Phương pháp quản lý đầu tư 1. Phương pháp kinh tế 2. Phương pháp hành chính 3. Phương pháp giáo dục 4. Phương pháp thống kê 5. Phương pháp toán 6. Phối kết hợp các phương pháp trong quản lý đầu tư Kỳ I, 2015 - 2016 13
  4. (1) Phương pháp kinh tế • Là phương pháp sử dụng chính sách và đòn bẩy kinh tế để hướng dẫn, kích thích, thu hút, điều chỉnh đầu tư • Chính sách và đòn bẩy kinh tế: Lương, thưởng, phạt, giá, lợi nhuận, tín dụng, thuế • Cơ chế: • Dựa vào lợi ích kinh tế của đối tượng tham gia đầu tư • Kết hợp hài hòa lợi ích của nhà nước, xã hội, tập thể, cá nhân Kỳ I, 2015 - 2016 14
  5. (2) Phương pháp hành chính • Là phương pháp sử dụng các văn bản, chỉ thị, quy định về đầu tư để tác động trực tiếp đến đối tượng quản lý • Cơ chế: • Tính bắt buộc: Đối tượng quản lý phải chấp hành nghiêm chỉnh các tác động hành chính • Tính quyền lực: Cơ quan quản lý ban hành các tác động hành chính theo đúng thẩm quyền Kỳ I, 2015 - 2016 15
  6. (3) Phương pháp giáo dục • Là phương pháp hướng các cá nhân phát triển theo hướng có lợi cho sự phát triển chung của XH (tinh thần, ý thức, trình độ ) • Cơ chế: Ý thức, trách nhiệm và chuyên môn gắn với lợi ích vật chất • Tuyên truyền chủ trương, chính sách, định hướng đầu tư • Giáo dục thái độ, ý thức kỷ luật, trách nhiệm • Giáo dục chuyên môn nghiệp vụ cho lao động trực tiếp tham gia đầu tư • Khuyến khích tính sáng tạo, chủ động Kỳ I, 2015 - 2016 16
  7. (4) Phương pháp thống kê • Là phương pháp thu thập, tổng hợp, xử lý và phân tích số liệu thống kê về đầu tư • Cơ chế: • Phân tích kết quả, hiệu quả đầu tư • Dự báo đầu tư (vốn, nguồn vốn, sản lượng ) Kỳ I, 2015 - 2016 17
  8. (5) Phương pháp toán • Là phương pháp sử dụng toán học để lượng hóa các thuộc tính cơ bản trong đầu tư • Hàm sản xuất, toán quy hoạch, xác suất, mô phỏng • Cơ chế: • Phân tích thực trạng • Lên phương án đầu tư • Lựa chọn phương án đầu tư tối ưu Kỳ I, 2015 - 2016 18
  9. (6) Phối kết hợp các phương pháp trong quản lý đầu tư • Vận dụng linh hoạt các quy luật kinh tế trong đầu tư • Tổng hợp các quan hệ kinh tế, xã hội, chính trị và luật pháp trong đầu tư • Đối tượng quản lý là con người với tổng hoà các quan hệ XH với nhiều động cơ, nhu cầu, tính cách khác nhau • Mỗi phương pháp đều có những phạm vi áp dụng nhất định và ưu nhược điểm khác nhau • Các phương pháp quản lý có mối quan hệ bổ trợ nhau Kỳ I, 2015 - 2016 19
  10. 2.1.3.3 Công cụ quản lý đầu tư (1) • Quy hoạch tổng thể và chi tiết • Kế hoạch định hướng và kế hoạch trực tiếp về đầu tư • Hệ thống luật pháp: • Luật: Đầu tư, doanh nghiệp, đất đai, lao động, bảo hiểm, thuế • Dưới luật: Quy chế quản lý tài chính, vật tư, nhân lực, lương Kỳ I, 2015 - 2016 20
  11. 2.1.3.3 Công cụ quản lý đầu tư (2) • Định mức và tiêu chuẩn • Danh mục các dự án đầu tư • Hợp đồng kinh tế • Chính sách và đòn bẩy kinh tế • Tài liệu phân tích đầu tư Kỳ I, 2015 - 2016 21
  12. 2.1.4 Nội dung quản lý đầu tư 2.1.4.1 Nội dung quản lý Lập quy hoạch và đầu tư ở cấp nhà nước QLĐT theo quy hoạch 2.1.4.2 Nội dung quản lý Xúc tiến đầu tư đầu tư ở cấp bộ ngành và địa phương Cấp, thu hồi giấy 2.1.4.3 Nội dung quản lý chứng nhận đầu tư đầu tư ở cấp cơ sở Giám sát, đánh giá đầu tư Kỳ I, 2015 - 2016 22
  13. 2.1.4.1 Nội dung quản lý đầu tư ở cấp nhà nước (1) • Xây dựng, hoàn chỉnh hệ thống pháp luật và các văn bản dưới luật nhằm tạo môi trường thuận lợi cho đầu tư • Xây dựng chiến lược, quy hoạch và kế hoạch đầu tư • Ban hành kịp thời các chính sách, chủ trương đầu tư nhằm cải thiện môi trường và thủ tục đầu tư • Ban hành các định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn đầu tư Kỳ I, 2015 - 2016 23
  14. 2.1.4.1 Nội dung quản lý đầu tư ở cấp nhà nước (2) • Xây dựng chính sách cán bộ thuộc lĩnh vực đầu tư • Đề ra chủ trương và chính sách hợp tác đầu tư nước ngoài • Kiểm tra, giám sát đầu tư • Quản lý trực tiếp nguồn vốn nhà nước, đặc biệt là DA nhóm A và đầu tư vào các hoạt động công ích Kỳ I, 2015 - 2016 24
  15. 2.1.4.2 Nội dung quản lý đầu tư ở cấp bộ ngành và địa phương (1) • Xây dựng chiến lược, quy hoạch và kế hoạch đầu tư • Xây dựng danh mục các dự án đầu tư • Xây dựng kế hoạch huy động vốn • Hướng dẫn các nhà đầu tư lập DA tiền khả thi và khả thi • Ban hành văn bản quản lý đầu tư thuộc cấp quản lý Kỳ I, 2015 - 2016 25
  16. 2.1.4.2 Nội dung quản lý đầu tư ở cấp bộ ngành và địa phương (2) • Chọn đối tác, đàm phán, ký kết hợp đồng hợp tác đầu tư với nước ngoài • Trực tiếp kiểm tra, giám sát các DA thuộc cấp quản lý • Xử lý vấn đề phát sinh trong đầu tư (mặt bằng, nhân lực ) • Kiến nghị hoàn thiện cơ chế chính sách nâng cao hiệu quả QL và đầu tư Kỳ I, 2015 - 2016 26
  17. 2.1.4.3 Nội dung quản lý đầu tư ở cấp cơ sở • Xây dựng chiến lược, quy hoạch và kế hoạch đầu tư • Lập dự án đầu tư (ý tưởng, DA tiền khả thi, DA khả thi) • Quản lý quá trình thực hiện đầu tư và vận hành các kết quả đầu tư • Điều phối, kiểm tra, đánh giá hoạt động đầu tư, DA đầu tư ở cơ sở Kỳ I, 2015 - 2016 27
  18. Đọc thêm tài liệu • Khác biệt giữa quản lý hoạt động đầu tư ở cấp nhà nước và cấp cơ sở? • Nội dung cơ bản của quản lý nhà nước đối với đầu tư theo văn bản hiện hành ở Việt Nam? Kỳ I, 2015 - 2016 28
  19. 2.2 Kế hoạch hóa đầu tư 2.2.1 Bản chất và tác dụng của kế hoạch hóa đầu tư 2.2.2 Phân loại kế hoạch đầu tư 2.2.3 Các chỉ tiêu quan trọng trong kế hoạch đầu tư 2.2.4 Nguyên tắc lập kế hoạch đầu tư 2.2.5 Lập kế hoạch đầu tư Kỳ I, 2015 - 2016 29
  20. 2.2.1 Bản chất và tác dụng của kế hoạch hóa đầu tư Bản chất của KHHĐT: Xác định • Kế hoạch hóa hoạt động đầu mục tư phát triển (Kế hoạch hóa tiêu đầu tư) Đạt hiệu • Là quá trình xác định mục quả cao nhất tiêu của hoạt động đầu tư và đề xuất giải pháp tốt nhất để Đề xuất giải đạt hiệu quả KTXH cao pháp Kỳ I, 2015 - 2016 30
  21. 2.2.1 Bản chất và tác dụng của kế hoạch hóa đầu tư Tác dụng của KHHĐT: • Cho biết mục tiêu và phương tiện để đạt được mục tiêu • Phản ánh khả năng huy động và sử dụng các nguồn vốn • Cho phép phối hợp hoạt động giữa các bộ phận, ngành, lĩnh vực của nền kinh tế >>> Hạn chế thất thoát, lãng phí • Góp phần điều chỉnh, hạn chế khuyết tật của nền kinh tế thị trường >>> Điều chỉnh đầu tư, giảm phân hóa giàu nghèo • Cơ sở để các nhà quản lý tìm ra phương sách quản lý phù hợp Kỳ I, 2015 - 2016 31
  22. 2.2.2 Phân loại kế hoạch đầu tư Cách phân loại Loại kế hoạch đầu tư 1. Theo nguồn huy động KH huy động vốn đầu tư ở cấp vĩ mô, cấp vốn tỉnh/thành phố và doanh nghiệp 2. Theo phương diện sử KH bố trí vốn theo ngành, lĩnh vực; theo địa dụng vốn phương, vùng; theo các giai đoạn của quá trình đầu tư 3. Theo phương pháp KH đầu tư theo chương trình, theo DA triển khai thực hiện 4. Theo thời gian thực KH đầu tư dài hạn, hàng năm hiện 5. Theo cấp độ lập và thực KH đầu tư cấp cơ sở, địa phương, toàn xã hội hiện kế hoạch 6. Theo phương pháp lập KH gián tiếp (định hướng đầu tư), KH trực tiếp kế hoạch Kỳ I, 2015 - 2016 32
  23. 2.2.3 Các chỉ tiêu quan trọng trong kế hoạch đầu tư (1) • KH đầu tư Chính phủ giao: • Tổng vốn đầu tư của Ngân sách nhà nước • Vốn thực hiện dự án • % vốn theo ngành, mục tiêu, danh mục • Vốn đầu tư công trình, DA nhóm A Kỳ I, 2015 - 2016 33
  24. 2.2.3 Các chỉ tiêu quan trọng trong kế hoạch đầu tư (2) • KH đầu tư hàng năm: • Tổng vốn đầu tư chia theo giai đoạn đầu tư • Tổng vốn đầu tư đã thực hiện (đến năm nghiên cứu) • Giá trị TSCĐ mới đưa vào sử dụng trong năm • Khối lượng xây lắp Kỳ I, 2015 - 2016 34
  25. 2.2.3 Các chỉ tiêu quan trọng trong kế hoạch đầu tư (3) • KH đầu tư theo DA: • Về giá trị sử dụng: Vốn đầu tư, giá thành, công suất, tuổi thọ • Về tài chính • Về hiệu quả KTXH Kỳ I, 2015 - 2016 35
  26. 2.2.4 Nguyên tắc lập kế hoạch đầu tư • Dựa vào quy hoạch, chiến lược phát triển KTXH quốc gia, ngành, địa phương và cơ sở • Xuất phát từ cung – cầu trên thị trường • Coi trọng công tác dự báo khi lập KH trong cơ chế thị trường • Đẩy mạnh KHHĐT theo các chương trình DA • Coi trọng cả KH định hướng và KH trực tiếp • Đảm bảo tính khoa học, đồng bộ, kịp thời và linh hoạt • Đảm bảo tính cân đối (nội lực - ngoại lực, hiện tại - tương lai ) • Tiếp cận từ dưới lên Kỳ I, 2015 - 2016 36
  27. 2.2.5 Lập kế hoạch đầu tư 2.2.5.1 Căn cứ lập kế hoạch đầu tư 2.2.5.2 Trình tự lập kế hoạch đầu tư của nhà nước 2.2.5.3 Trình tự lập kế hoạch đầu tư của địa phương 2.2.5.4 Trình tự lập kế hoạch đầu tư của doanh nghiệp Kỳ I, 2015 - 2016 37
  28. 2.2.5.1 Căn cứ lập kế hoạch đầu tư • Nghị quyết phát triển KTXH của Đảng • Chiến lược phát triển KTXH quốc gia (10-20 năm) • Kế hoạch phát triển KTXH 5 năm của quốc gia • Chiến lược tăng trưởng kinh tế, XĐGN • Chiến lược, quy hoạch các ngành, lĩnh vực • Chiến lược, quy hoạch PT KTXH vùng, địa phương • Dự báo khả năng nguồn lực chủ yếu • Dự báo thị trường • Cơ chế chính sách hiện tại từ TW đến địa phương Kỳ I, 2015 - 2016 38
  29. 2.2.5.2 Trình tự lập kế hoạch đầu tư của nhà nước 1. Xây dựng quan điểm phát triển 2. Dự báo nguồn lực 3. Rà soát các chương trình quốc gia, DA lớn 4. Xây dựng kế hoạch đầu tư Kỳ I, 2015 - 2016 39
  30. 2.2.5.3 Trình tự lập kế hoạch đầu tư của địa phương 1. Xác định mục tiêu 2. Đánh giá tình hình thực hiện KH kỳ trước 3. Dự báo nguồn lực địa phương có thể khai thác 4. Xây dựng kế hoạch đầu tư địa phương Kỳ I, 2015 - 2016 40
  31. 2.2.5.4 Trình tự lập kế hoạch đầu tư của doanh nghiệp 2. Xác định khả 3. Xác định khả 1. Xác định nhu cầu năng cung hiện tại năng của DN trong thị trường của các nhà cung đầu tư (nguồn lực) cấp (SX + NK) 4. Xây dựng chiến 6. Xác định tổng vốn 5. Lập dự án đầu tư lược đầu tư dựa đầu tư theo DA, theo loại SPDV, theo theo chiến lược theo thời kỳ thời kỳ SXKD của DN Kỳ I, 2015 - 2016 41
  32. ? Đọc thêm tài liệu về: • Nội dung chi tiết từng bước lập kế hoạch • Phân bổ vốn đầu tư phát triển từ ngân sách nhà nước cho các bộ, ngành • Phân bổ vốn đầu tư phát triển từ ngân sách nhà nước cho địa phương • Dự báo nhu cầu vốn đầu tư phát triển Kỳ I, 2015 - 2016 42
  33. Hết chương Kỳ I, 2015 - 2016 43