Bài giảng Định giá trị doanh nghiệp - Nguyễn Phú Giang

Khái niệm: Giá trị DN là biểu hiện bằng tiền về
các khoản thu nhập mà DN mang lại cho nhà đầu ttrong quá trình kinh doanh.
• Hệ quả: Một phương pháp định giá DN chỉ được
thừa nhận là có cơ sở khoa học, khi nó thuộc vào một
trong 2 cách tiếp cận:
+ Đánh giá giá trị tài sản và giá trị yếu tố tổ chức ư
các mối quan hệ.
Hoặc:
+ Lượng hoá các khoản thu nhập mà DN mang lại
cho nhà đầu tư.
pdf 99 trang hoanghoa 08/11/2022 4180
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Định giá trị doanh nghiệp - Nguyễn Phú Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_dinh_gia_tri_doanh_nghiep_nguyen_phu_giang.pdf

Nội dung text: Bài giảng Định giá trị doanh nghiệp - Nguyễn Phú Giang

  1. Chương 2. Các ph•ơng pháp chủ yếu xác định giá trị DN. • Ph•ơng pháp giá trị TS thuần. • Ph•ơng pháp hiện tại hoá các nguồn tài chính t•ơng lai – Ph•ơng pháp định giá cổ phiếu – Ph•ơng pháp hiện tại hoá lợi nhuận thuần – Ph•ơng pháp hiện tại hoá dòng tiền thuần • Ph•ơng pháp định l•ợng Goodwill (lợi thế th•ơng mại) • Ph•ơng pháp định giá dựa vào PER UB.COM.VN 11
  2. 2.1 Ph•ơng pháp giá trị TS thuần.  Cơ sở lý luận:  DN về cơ bản giống nh• một loại hàng hoá thông th•ờng.  Sự hoạt động của DN bao giờ cũng đ•ợc tiến hành trên cơ sở một l•ợng TS có thực, chúng cấu thành thực thể của DN.  TS của DN đ•ợc hình thành từ hai nguồn vốn: chủ sở hữu và vay nợ. Chính vì vậy, giá trị của DN (đối với chủ sở hữu) đ•ợc tính bằng tổng giá trị của số tài sản mà DN hiện đang sử dụng vào SXKD sau khi đã trừ đi khoản nợ phải trả. UB.COM.VN 12
  3. Ph•ơng pháp xác định giá trị tài sản thuần. • Công thức tổng quát đ•ợc xây dựng nh• sau: V0 = Vt - Vn Trong đó: – V0: Giá trị TS thuần thuộc về chủ sở hữu DN. – Vt: Tổng giá trị TS mà DN đang sử dụng vào SXKD. – Vn: Giá trị các khoản nợ. UB.COM.VN 13
  4. Ph•ơng pháp xác định giá trị ts thuần •Cách thứ nhất: Dựa vào bảng cân đối kế toán tại thời điểm đánh giá, lấy tổng giá trị TS phản ánh ở phần TS trừ đi các khoản nợ phải trả bên nguồn vốn. –Hạn chế: + TS trên bảng cân đối kế toán là chi phí mang tính lịch sử. + Giá trị TSCĐ phụ thuộc vào cách xác định nguyên giá, tỷ lệ khấu hao, ph•ơng pháp khấu hao. + Giá trị TSLĐ phụ thuộc vào ph•ơng pháp hạch toán, cách phân bổ chi phí. –Ưu điểm: + Đơn giản, dễ hiểu, dễ áp dụng + Giá trị doanh nghiệp đ•ợc đảm bảo bằng một l•ợng giá trị TS có thực UB.COM.VN 14
  5. Bài tập A. TS ngắn hạn 1500 A. Nợ phải trả 2700 -HH tồn kho 700 - Nợ ngắn hạn 900 - Phải thu 500 - Nợ dài hạn 1800 B. TS dài hạn 2500 B. NVCSH 1300 - NGTSCD 3600 - Vốn góp 800 - Khấu hao lũy (1100) - LN giữ lại 500 kế Tổng TS 4000 Tổng NV 4000 UB.COM.VN 15
  6. • Tài liệu liên quan cho biết, trong kho có 200 triệu hàng hoá kém phẩm chất phải huỷ bỏ 100%, và trong số nợ phải trả có 50 triệu nợ không có chủ. • Dựa vào tài liệu trên hãy xác định giá trị DN theo PP tài sản thuần. UB.COM.VN 16
  7. •Lời giải đề nghị Vo= Tổng Tài sản – Tổng nợ UB.COM.VN 17
  8. Ph•ơng pháp xác định giá trị TS thuần Cách thứ hai: • Đánh giá lại giá trị tài sản theo giá thị tr•ờng tại thời điểm định giá. • Giá trị tài sản thuần bằng chênh lệch giữa giá trị TS theo giá thị tr•ờng với tổng nợ phải trả. UB.COM.VN 18
  9. Bài tập Một doanh nghiệp có tài liệu sau: A.Tổng giá trị tài sản theo sổ sách là 2.250 triệu đồng, nh•ng khi đánh giá lại theo giá thị tr•ờng có sự thay đổi nh• sau: 1. Trong tổng nợ phải thu có - 50 triệu đồng xác định không thu đ•ợc vì con nợ đã phá sản - 120 triệu đồng là nợ phải thu khó đòi, công ty mua bán nợ chi trả không quá 70 triệu • - 80 triệu khả năng chỉ thu đ•ợc 80% • 2. Giá trị hàng hoá tồn kho có một số loại giá trị tăng giảm nh• sau: • - Vật t• mất giá 40 triệu • - Hàng hoá A tồn kho tăng giá 90 triệu • - Hhóa B tồn kho 180 triệu, bị mất phẩm chất phải huỷ bỏ toàn bộ. UB.COM.VN 19
  10. Bài tập (tiếp) 3- Tài sản CĐ hữu hình đ•ợc đánh giá lại tăng thêm 270 triệu 4- Tài sản cố định vô hình đánh giá lại giảm đi 30 triệu 5- Các khoản đầu t• dài hạn ra ngoài doanh nghiệp đánh giá lại tăng 60 triệu. B. Toàn bộ tài sản trên đ•ợc tài trợ từ hai nguồn 1- Nợ phải trả 1350 triệu trong đó có khoản nợ phải trả không trả đ•ợc (Nợ vô chủ) 150 triệu. 2- Nguồn vốn chủ sở hữu: 900 triệu • Y/c: Hãy xác định giá trị doanh nghiệp theo ph•ơng pháp tài sản thuần. UB.COM.VN 20
  11. Lời giải đề nghị Vo= Tổng Tài sản – Tổng nợ Trong đó: Tổng Tài sản = Tổng nợ = Vo = UB.COM.VN 21
  12. Một số vớ dụ về xỏc định giỏ trị của cỏc tài sản riờng lẻ UB.COM.VN 22
  13. Ví dụ 1 – XĐ giá nhà: Số liệu trên TL và sổ kế toán: • Nhà văn phòng (Nhà cấp III); Diện tích: 2.000m2; • Giá ghi sổ kế toán: NG: 2.100.000.000đ, GTCL: 1.050.000.000đ (50%) Kiểm tra đơn giá ĐP và CLCL nhà có số liệu sau: • Đơn giá XDCB của ĐP cho nhà này: 1.250.000 đ/m2, • CLCL nhà đ•ợc xác định là: 60%. Yêu cầu xác định giá nhà văn phòng: Giải: • NG mới: 2.500.000.000đ = 2.000m2 X 1.250.000đ • GTCL mới: 1.500.000.000đ = 2.500.000.000đ X 60% UB.COM.VN 23
  14. Ví dụ 2 - Xác định giá MMTB tại 30/9/2010: Số liệu trên sổ kế toán: • Thiết bị A mua từ tháng 9/2006; • Giá ghi sổ kế toán: NG: 400.000.000đ, GTCL: 180.000.000đ (45%) Kiểm tra giá và CLCL thiết bị có số liệu sau: • Giá mới của TB này theo tài liệu thu đ•ợc là: 420.000 .000đ, • Thời gian KHCB bình quân theo QĐ 203 là: 8 năm; CLCL thiết bị A đ•ợc xác định là: 50% (= 4năm X 12 Tháng : 8 năm X 12 tháng) Yêu cầu xác định giá thiết bị A: UB.COM.VN 24
  15. Giải: • NG mới: 420.000.000đ • GTCL mới: 210.000.000đ = 420.000.000đ X 50% UB.COM.VN 25
  16. Ví dụ 3 - Xác định giá trị vốn ĐTDH vào DN khác: Có TL sau: • DN đầu t• vào CTy A: 22.000.000.000đ chiếm 20% vốn CSH của CTy A; • BCTC đã KT của CTy A tại 31/12/2009 - Tổng TS : 250.000.000.000đ; - Nợ phải trả: 123.000.000.000đ; • Yêu cầu xác định vốn ĐTDH vào CTy A: Giải: • Vốn CSH của CTy A là: 127.000.000.000đ (= 250.000.000.000 – 123.000.000.000) • Vốn ĐTDH là: 25.400.000.000đ (= 127.000.000.000 X 20%) UB.COM.VN 26
  17. Ph•ơng pháp xác định giá trị TS thuần • •u điểm: + Nó chứng minh đ•ợc: Giá trị DN là một l•ợng TS có thật. + Nó chỉ ra đ•ợc giá trị tối thiểu của DN. + Thích hợp với những DN nhỏ, ít tài sản vô hình. UB.COM.VN 27
  18. Nh•ợc Ph•ơngđiểm: Pháp xác định giá trị TS thuần • DN không đ•ợc coi nh• một tổ chức đang tồn tại và còn có thể hoàn chỉnh và phát triển trong t•ơng lai, nó đánh giá trong trạng thái tĩnh • Không xây dựng đ•ợc những cơ sở thông tin đánh giá về triển vọng sinh lời của DN. Bỏ qua phần lớn các yếu tố phi vật chất, nh•ng có giá trị thực. • Trong nhiều tr•ờng hợp, kỹ thuật đánh giá quá phức tạp, chi phí tốn kém, thời gian kéo dài. UB.COM.VN 28
  19. 2.2 Ph•ơng pháp hiện tại hoá các nguồn tài chính t•ơng lai Ph•ơng pháp này bao gồm: • Ph•ơng pháp định giá cổ phiếu • Ph•ơng pháp hiện tại hóa lợi nhuận thuần. • Ph•ơng pháp hiện tại hoá các dòng tiền thuần trong t•ơng lai. Cơ sở lý thuyết: Giá trị của một DN đ•ợc đo bằng độ lớn của khoản thu nhập mà DN có thể mang lại cho nhà đầu t• trong t•ơng lai và xác định theo công thức: n F V t • Trong đó: 0  t t 1 (1 r) • Vo: Giá trị DN. • Ft: Thu nhập đem lại cho nhà đầu t• ở năm thứ t. • r: Tỷ suất hiện tại hoá (còn gọi là tỷ suất chiết khấu). • n: Thời gian nhận đ•ợc thu nhập (tính theo năm). UB.COM.VN 29
  20. 2.2.1 Ph•ơng pháp định giá cổ phiếu Quan điểm cơ bản: • Giá trị thực của một chứng khoán phải đ•ợc đánh giá bằng độ lớn của khoản thu nhập mà chủ sở hữu hy vọng sẽ nhận đ•ợc từ chính DN đó. • Theo đó, giá trị doanh nghiệp sẽ bằng tổng giá trị thị tr•ờng của số cổ phiếu đang l•u hành. UB.COM.VN 30
  21. 2.2.1 Ph•ơng pháp định giá cổ phiếu (tiếp) • Ph•ơng pháp xác định. Công thức tổng quát nh• sau: n D1 D2 Dt Dt V0 2 t  t • Trong(1 đó: r) (1 r) (1 r) t 1 (1 r) • Vo: Giá trị doanh nghiệp; • Dt: Tổng số cổ tức năm t; • r: Tỷ suất hiện tại hoá; • n: Số năm nhận đ•ợc thu nhập. UB.COM.VN 31
  22. 2.2.1 Ph•ơng pháp định giá cổ phiếu (tiếp) • Ph•ơng pháp xác định. + Giả định 1: DN có thể chi trả lợi tức cổ phần một cách ổn định hàng năm: D1= D2= = Dn= D • Cho t + , ta có: n n Dt 1 D V0  t D  t t 1 (1 r) t 1 (1 r) r UB.COM.VN 32
  23. 2.2.1 Ph•ơng pháp định giá cổ phiếu (tiếp) Tính thực tế của công thức trên: • Thứ nhất: Có thể tính lợi tức cổ phần theo một số trung bình. • Thứ hai: Giả định t + ∞ có nghĩa là coi DN tồn tại mãi mãi, vì đầu t• vào cổ phiếu th•ờng là bất tử, không có tuổi thọ. • Thứ ba: Giả định tỏ ra t•ơng đối thích hợp với cổ phiếu •u đãi. • Thứ t•: Để phản ánh đầy đủ hơn yếu tố rủi ro có thể lấy chi phí sử dụng vốn bình quân của DN làm tỷ suất hiện tại hoá. UB.COM.VN 33
  24. Cf sử = CF sử + CF sử x (1- % thuế dụng dụng vốn dụng TNDN) vốn chủ sở vốn BQ hữu vay UB.COM.VN 34
  25. •Bài tập • Công ty cổ phần X hiện có 1800 cổ phiếu th•ờng đang l•u hành, mỗi cổ phiếu đại diện cho một cổ phần (cổ phiếu chuẩn). Trong t•ơng lai cho dù lợi nhuận đạt đ•ợc các năm có thể thay đổi, nh•ng công ty đã xây dựng chính sách cổ tức ổn định, do vậy cổ tức mỗi cổ phần không đổi và bằng 90.000 đồng. Công ty hiện duy trì hệ số nợ là 25% (Trong tổng VCSH thì nợ chiếm 25%), trong đó chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu là 15%, còn chi phí sử dụng vốn vay là 10%. • Hãy xác định giá trị doanh nghiệp bằng ph•ơng pháp hiện tại hoá lợi tức cổ phần. Biết công ty là đối t•ợng nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 25%. UB.COM.VN 35
  26. •Lời giải đề nghị • Xác định chi phí sử dụng vồn bình quân: • i = WACC = • Xác định giá trị 1 cổ phiếu: Po= d/i = Xác định giá trị doanh nghiệp: • Vo = Po x 1.800 UB.COM.VN 36
  27. 2.2.1 Ph•ơng pháp định giá cổ phiếu (tiếp) • Xác định giá trị cổ phiếu (tiếp). • + Giả định 2: Cổ tức chi trả hàng năm tăng một cách đều đặn theo một tỷ lệ ổn định là g ( với g < i), ta có: D V 1 0 r g • Xác định g: • - Lấy của quá khứ • - Dự đoán: g = ROE x tỷ lệ LN sau thuế tái đầu t• UB.COM.VN 37
  28. LN sau thuế ROE = Vốn chủ sở hữu UB.COM.VN 38
  29. • Xác định giá trị cổ phiếu (tiếp). • Tính thực tế của công thức trên: • Thứ nhất: Tăng cổ tức đều đặn là xu h•ớng có thực tại nhiều doanh nghiệp và mang tính phổ biến. • Thứ hai: Phù hợp với doanh nghiệp trong xu h•ớng phát triển UB.COM.VN 39
  30. Bài tập • Công ty cổ phần X hiện có 2000 cổ phiếu th•ờng (cổ phiếu chuẩn) đang l•u hành. Lợi tức mỗi cổ phần vừa đ•ợc trả ở năm tr•ớc là: 173.891 đồng. • Hãy xác định giá trị doanh nghiệp theo ph•ơng pháp hiện tại hoá lợi tức cổ phần. • Biết rằng: lợi tức/ cổ phần đ•ợc trả cách đây 5 năm là 150.000, và tốc độ tăng lợi tức cổ phần các năm đ•ợc đánh giá là t•ơng đối đều đặn, tỷ lệ hịên tại hoá đ•ợc xác định là 12%. UB.COM.VN 40
  31. Lời giải đề nghị • Xác định g: • Suy ra Po= • Giá trị doanh nghiệp = 2.000 x Po UB.COM.VN 41
  32. Bài tập • Công ty cổ phần Lam Sơn hiện có vốn cổ phần th•ờng (theo giá trị sổ sách) là 20 tỷ. Tổng lợi nhuận sau thuế dự kiến cuối năm 1 là 2 tỷ, và hy vọng giữ vững tỷ lệ giữa lợi nhuận sau thuế với giá trị sổ sách của vốn cổ phần trong t•ơng lai , còn tỷ suất sinh lợi mong đợi của các nhà đầu t• có cùng mức độ rủi ro là 12%. Công ty luôn cố định 25% lợi nhuận sau thuế để tái đầu t• trong chính sách phân phối thu nhập . • Hãy xác định giá trị công ty Lam sơn. UB.COM.VN 42
  33. •Lời giải đề nghị • LN sau thuế= • ROE = • g = • r = • D1 = D V 1 0 r g UB.COM.VN 43
  34. 2.2.1 Ph•ơng pháp định giá cổ phiếu •Xác định giá trị cổ phiếu (tiếp). + Giả định 3: lợi tức cổ phiếu chi trả hàng năm khác nhau cho tới thời điểm n, từ n+1 trở đi giả thiết tăng đều với tốc độ là g (với g < r): n D V V t n 0  t n t 1 (1 r) (1 r) D V n 1 n r g UB.COM.VN 44
  35. •Bài tập • Công ty Nhất Việt hiện có 1 triệu cổ phiếu th•ờng (chuẩn) đang l•u hành. Giá trị sổ sách của mỗi cổ phần hiện tại là 100.000đ. Thu nhập trên mỗi cổ phần (EPS) dự kiến trong 4 năm tới nh• sau : • Năm 1 : 20.000 đ Năm 3 : 32.200 đ • Năm 2 : 28.000 đ Năm 4 : 22.700 đ • Từ năm thứ 5 trở đi ROE không đổi và nh• năm thứ 4. Chính sách phân phối thu nhập của công ty trong 2 năm tới là dành ra 40% thu nhập để chia lợi tức cổ phần, năm thứ 3 là 30%, còn từ năm thứ 4 trở đi tỷ lệ này là 50%. • Hãy xác định giá trị công ty Nhất Việt theo ph•ơng pháp DCF. • Biết tỷ suất vốn hóa (tỷ suất sinh lời đòi hỏi) là 10%. UB.COM.VN 45
  36. 0 1 2 3 4 5 8 11,2 9,66 11,35 12,2 UB.COM.VN 46
  37. 1 2 3 4 5 Năm thứ 1. Giá trị sổ sách/cổ phần 100 2. Thu nhập/cổ phần (EPS) 20 3. Tỷ suất sinh lời/cp 20% (ROE=2:1) 4. Tỷ lệ chi trả cỏ tức 40% 5. Cổ tức tri trả (5=2x4) 8 6. Tỷ lệ thu nhập để lại 60% (6=1-4) 7. Thu nhập để lại 12 (7=2x6) UB.COM.VN 47
  38. • Giỏ trị sổ sỏch/cổ phần N2 = SL n1+ TNhập để lại • % TN để lại = 100% - % chi trả cổ tức • Tỷ suất sinh lời/cp = TN-cp / Giỏ trị sổ sỏch-cp • Tớnh số liệu tiếp từ năm t5 trở đi nờn cỏc số liệu về D5 và số liệu tớnh g đều lấy của năm t5: Từ năm t5 trở đi cú tốc độ tăng là g, thời điểm n là năm t4, n+1 là năm t5, theo đỳng cụng thức UB.COM.VN 48
  39. 2.2.2 Ph•ơng pháp hiện tại hoá lợi nhuận thuần. • Cơ sở của ph•ơng pháp. Giá trị của một DN đ•ợc đo bằng độ lớn của các khoản lợi nhuận thuần mà DN có thể mang lại cho chủ sở hữu trong suốt thời gian tồn tại của DN. UB.COM.VN 49
  40. 2.2.2 Ph•ơng pháp hiện tại hoá lợi nhuận thuần • Ph•ơng pháp xác định. – Giá trị DN sẽ tính bằng công thức : n Pr1 Pr2 Prn Prt V0 2 n  t (1 r) (1 r) (1 r) t 1 (1 r) Với: V0: Giá trị DN; Prt: Lợi nhuận ròng năm thứ t. UB.COM.VN 50
  41. 2.2.2 Ph•ơng pháp hiện tại hoá lợi nhuận ròng (tiếp) • Ph•ơng pháp xác định. – Cho Pr1 = Pr2 = = Prn = Pr và cho t . n Pr1 Pr2 Prn 1 Pr V0 2 n Pr  t (1 r) (1 r) (1 r) t 1 (1 r) r Trong đó: Pr có thể đ•ợc xác định: - Lợi nhuận ròng dự kiến trong t•ơng lai - Lợi nhuận bình quân trong quá khứ + Bình quân số học đơn giản + Bình quân có trọng số UB.COM.VN 51
  42. Bài tập • Theo số liệu thống kê, lợi nhuận sau thuế 4 năm qua của công ty ABC nh• sau: Năm N-3: 270 triệu • N-2: 320 triệu • N-1: 330 triệu • N: 350 triệu • Đ•ợc biết lãi suất trả tr•ớc trái phiếu dài hạn của Chính phủ tại thời điểm hiện hành là 11%, và chỉ số phụ phí rủi ro chứng khoán trên Thị tr•ờng chứng khoán là 2%. • Hãy xác định giá trị doanh nghiệp theo ph•ơng pháp hiện tại hoá lợi nhuận ròng trong quá khứ t•ơng ứng với 2 tr•ờng hợp sau: • - Theo lợi nhuận bình quân số học giản đơn • - Theo lợi nhuận bình quân có trọng số (thứ tự 1,2.3,4) UB.COM.VN 52
  43. Lời giải đề nghị • Tr•ờng hợp lợi nhuận tính theo pp bình quân số học giản đơn: Vo= • Tr•ờng hợp lợi nhuận tính theo pp bình quân trọng số: – Lợi nhuận bình quân Pr = – Vo = UB.COM.VN 53
  44. 2.2.2 Ph•ơng pháp hiện tại hoá lợi nhuận ròng (tiếp) • Ưu điểm và nh•ợc điểm của PP hiện tại hoá LN ròng. – Ưu điểm: + Phần lớn lợi nhuận sau thuế sẽ đ•ợc dùng để trả cho các nhà đầu t•. + Đóng góp cơ bản của ph•ơng pháp này còn đ•ợc bổ sung bằng sự thuận lợi khi dự báo tham số Pr (lợi nhuận thuần) UB.COM.VN 54
  45. 2.2.2 Ph•ơng pháp hiện tại hoá lợi nhuận ròng (tiếp) * Ưu điểm và nh•ợc điểm của PP hiện tại hoá LN ròng (tiếp) - Nh•ợc điểm: + Thiếu những điều kiện nêu trên thì ph•ơng pháp này lại trở nên không phù hợp với cả nhà đầu t• thiểu số và nhà đầu t• đa số. + Việc điều chỉnh số liệu quá khứ để rút ra tính quy luật của lợi nhuận trong t•ơng lai cũng không phù hợp với cách nhìn chiến l•ợc về DN. + Khó khăn trong việc xác định tỷ suất hiện tại hoá, cũng nh• tính không hiện thực khi cho t . UB.COM.VN 55
  46. 2.2.3 Ph•ơng pháp hiện tại hoá dòng tiền thuần. • Cơ sở lý luận: Là ph•ơng pháp xác định giá trị DN dựa trên quan điểm của nhà đầu t• đa số: – Theo quan điểm của nhà đầu t• đa số, mua DN giống nh• việc đổi lấy một dự án đang đ•ợc triển khai, một cơ hội, để theo đó nhà đầu t• sau khi nắm quyền kiểm soát còn có thể điều khiển dự án. – Đối với nhà đầu t• đa số, giá trị doanh nghiệp đ•ợc đo bằng giá trị hiện tại của dòng tiền thuần trong t•ơng lai. UB.COM.VN 56
  47. Ph•ơng pháp hiện tại hoá dòng tiền thuần (tiếp) • Cách xác định dòng tiền thuần. a. Dòng tiền thuần vốn chủ (FCFE) Chênh Vốn Các Các khoản LN lệch Khấu đt• khoản nợ mới FCFE = sau + - vốn - + hao vào - trả nợ phát thuế l•u TSCĐ gốc hành động UB.COM.VN 57
  48. Ph•ơng pháp hiện tại hoá dòng tiền thuần (tiếp) Giả định 1: Dòng tiền thuần vốn chủ tăng đều hàng năm (tăng tr•ởng ổn định) với tốc độ là g% (với g < r) và t . Vậy giá trị doanh nghiệp đối với chủ sở hữu: FCFE t V0 r g FCFE Trong đú: t FCFEt-1 (1+g) UB.COM.VN 58
  49. Bài tập Cty X cuối năm N-1 có tài liệu về dòng tiền nh• sau: 1. LN sau thuế TNDN: 250 tr 2. Khấu hao TSCĐ: 150 3. Dòng tiền từ hđ đầu t• (Đầu t• vào TSCĐ): 350 4. Dòng tiền từ hđ KD (Thay đổi vốn l•u động): 220 5. Chi thanh toán nợ gốc trong kỳ: 230 6. Nợ gốc mới phát sinh hiện còn cuối kỳ: 650 Yêu cầu: XĐ giá trị DN X bằng pp hiện tại hóa dòng tiền thuần từ VCSH. Biết rằng tỷ suất hiện tại hóa mong đợi của nhà đầu t• là 16%, 5 năm tr•ớc dòng tiền thuần từ VCSH là 125 tr. Tốc độ tăng của dòng tiền qua các năm là tg đối đều đặn UB.COM.VN 59
  50. Giải FCFE = g = FCFE t = Vo = UB.COM.VN 60
  51. Ph•ơng pháp hiện tại hoá dòng tiền thuần (tiếp) • Giả định 2: Dòng tiền thuần vốn chủ hàng năm tăng không đều nhau đến năm n, từ năm n+1trở đi tăng với tốc độ ổn định là g%, t và g<r. Vậy giá trị doanh nghiệp đối với chủ sở hữu: n FCFE V V t n 0  t n t 1 (1 r) (1 r) FCFE V n 1 n r g UB.COM.VN 61
  52. Vớ dụ • CT A dự kiến dòng tiền thuần vốn chủ trong 4 năm tới nh• sau: Năm 1: 220 tr Năm 3: 320 tr Năm 2: 280 tr Năm 4: 350 tr Năm t5 tốc độ tăng của FCFE so với năm t4 dự kiến là 14% và sẽ ổn định trong những năm tiếp theo. Hãy XĐ giá trị cty A theo pp FCFE biết tỷ suất hiện tại hóa là 16% UB.COM.VN 62
  53. Giải g= r = FCFE (n+1) = FCFE n (1+g)= Vn = Vo= UB.COM.VN 63
  54. • b. Dòng tiền thuần toàn doanh nghiệp (FCFF) • Để xác định giá trị toàn doanh nghiệp, ta đi xác định dòng tiền của các nhà đầu t•, bao gồm chủ nợ, cổ đông th•ờng và cổ đông •u đãi. • Tính toàn bộ GT doanh nghiệp tr•ớc, sau đó tính VCSH = GTDN – Nợ phải trả • Sau đó áp dụng giống công thức xác định giá trị DN trên cơ sở dòng tiền thuần dành cho vốn chủ sở hữu. UB.COM.VN 64
  55. FCFF = EBIT(1-T) + Dp - Cex - Wc EBIT : Lụùi nhuaọn trửụực thueỏ vaứ laừi vay T : tyỷ leọ thueỏ TNDN. Dp : Khaỏu hao TSCẹ Cex : ẹaàu tử vaứo TSCẹ Wc : Taờng voỏn Lẹ 2. Xaực ủũnh voỏn CSH = Giaự trũ DN – Khoaỷn nụù. 3. Xaực ủũnh giaự CP = Giaự trũ Voỏn CSH/ Toồng soỏ CP UB.COM.VN 65
  56. Chi phớ sửỷ duùng voỏn r coự theồ xaực ủũnh theo tớnh chaỏt ngaứnh cuỷa coõng ty. Laừi suaỏt cho Tyỷ leọ phaàn vay cuỷa traờm mửực Ngaõn haứng ruỷi ro Moõi trửụứng ngaứnh xeỏp haùng caứng thaỏp thỡ tyỷ leọ coõng theõm caứng lụựn UB.COM.VN 66
  57. Cỏch tớnh r (tỷ lệ chi phớ sử dụng vốn) r = LS phi rủi ro + (Mức rủi ro x Bờta) UB.COM.VN 67
  58. Heọ soỏ beta cuỷa moọt soỏ ngaứnh Ngaứnh kinh doanh beta Ngaứnh kinh doanh beta Mua baựn chửựng khoaựn 1,55 Saỷn phaồm deọt 1,14 Nhaứ haứng 1,41 Baỏt ủoọng saỷn 1,14 Khaựch saùn 1,36 Hoaự chaỏt 1,09 XD vaứ coõng trỡnh 1,32 Lửụng thửùc vaứ cheỏ bieỏn 1,04 Thieỏt bũ ủieọn 1,26 Ngaõn haứng 1,01 Thieỏt bũ khoa hoùc 1,25 caực SP giaỏy 0,98 Haứng khoõng 1,24 Baựn leỷ lửụng thửùc 0,96 Maựy moực – thieỏt bũ 1,18 Khai moỷ , Loùc hoaự daàu 0,88 Baựch hoaự baựn leỷ 1,16 Dũch vuù veà ủieọn vaứ (gas) 0,86 Nguoàn : Wilshire Associates, Inc. Capital Market Eqxlibrium Statistics UB.COM.VN 68
  59. Tyỷ suaỏt CK r Theo ngaứnh kinh doanh : Ngaứnh kinh doanh ủũa Sửỷ duùng WACC cuỷa coõng ty hoaởc laừi vay oỏc, haù taàng. Dũch vuù daứi haùn 1 naờm cuỷa NH coõng ớch (ủieọn, nửụực) 10% - 12% Ngaứnh kinh doanh dũch Sửỷ duùng WACC cuỷa coõng ty hoaởc laừi vay vuù thửụng maùi, taứi daứi haùn 1 naờm cuỷa NH chớnh, vaọn chuyeồn 12% - 14% Ngaứnh kinh doanh saỷn Sửỷ duùng WACC cuỷa coõng ty + (3% - 5%) xuaỏt coõng nghieọp hoaởc laừi vay daứi haùn 1 naờm cuỷa NH truyeàn thoỏng 14% - 17% Ngaứnh kinh doanh theo Sửỷ duùng WACC cuỷa coõng ty + (5% - 7%) coõng ngheọ mụựi, saỷn hoaởc laừi vay daứi haùn 1 naờm cuỷa NH phaồm mụựi 17% - 20% UB.COM.VN 69