Bài giảng Chính sách phát triển - Bài 19: Chính sách đất đai và phát triển

Nội dung trình bày 
 Vai trò của đất đai với xã hội
 Đất đai và nông dân
 Các quyền đối với đất đai
 Quyền tiếp cận đến đất đai và tăng trưởng
kinh tế
 Quyền đất đai ở Việt Nam
pdf 16 trang hoanghoa 07/11/2022 7320
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chính sách phát triển - Bài 19: Chính sách đất đai và phát triển", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_chinh_sach_phat_trien_bai_19_chinh_sach_dat_dai_va.pdf

Nội dung text: Bài giảng Chính sách phát triển - Bài 19: Chính sách đất đai và phát triển

  1. Điều 13. Quyền của đại diện chủ sở hữu về đất đai  1. Quyết định quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.  2. Quyết định mục đích sử dụng đất.  3. Quy định hạn mức sử dụng đất, thời hạn sử dụng đất.  4. Quyết định thu hồi đất, trưng dụng đất.  5. Quyết định giá đất.  6. Quyết định trao quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất.  7. Quyết định chính sách tài chính về đất đai.  8. Quy định quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất.  Điều 14. Nhà nước quyết định mục đích sử dụng đất  Nhà nước quyết định mục đích sử dụng đất thông qua quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất. 11
  2.  Điều 15. Nhà nước quy định hạn mức sử dụng đất, thời hạn sử dụng đất  1. Nhà nước quy định hạn mức sử dụng đất gồm hạn mức giao đất nông nghiệp, hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất ở và hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp.  2. Nhà nước quy định thời hạn sử dụng đất bằng các hình thức sau đây:  a) Sử dụng đất ổn định lâu dài;  b) Sử dụng đất có thời hạn. Điều 16. Nhà nước quyết định thu hồi đất, trưng dụng đất  1. Nhà nước quyết định thu hồi đất trong các trường hợp sau đây: ◦ a) Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; ◦ b) Thu hồi đất do vi phạm pháp luật về đất đai; ◦ c) Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe dọa tính mạng con người.  2. Nhà nước quyết định trưng dụng đất trong trường hợp thật cần thiết để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh hoặc trong tình trạng chiến tranh, tình trạng khẩn cấp, phòng, chống thiên tai. 12
  3. Bảng 3. Giấy chứng nhận sở hữu/sử dụng đất nông nghiệp Việt Nam Thái Lan Indonesia Peru 2000 1980s 1996-2000 11 triệu 8,7 triệu 1,87 triệu 1,2 triệu Nguồn: Do và Iyer (2008) • tác động ở phạm vi hẹp đến quyết định đầu tư nông nghiệp dài hạn và đầu tư cho các hoạt động phi nông nghiệp của nông hộ • không có tác động đối với thu nhập nông nghiệp và chi tiêu dùng của hộ; • không làm tăng khả năng tiếp cận đến tín dụng và các hoạt động thị trường trường đất đai; và • không gây ra các thay đổi lớn về phân bố đất đai của nông hộ Nguồn: Do và Iyer (2008) 13
  4. 2000 2005 So sánh Diện tích (ha) % Diện tích (ha) % I Đất Nông lâm nghiệp 20.939.679 100 24.822.560 100 3.882.881 I.1 Đất canh tác 8.977.500 42,87 9.415.568 37,93 438.068 A Đất trồng cây hàng năm 6.167.093 68,69 6.370.029 67,65 202.936 Trong đó: Lúa 4.467.770 72,45 4.165.277 65,39 -302.493 B Đất trồng cây lâu năm 2.810.407 31,31 3.045.539 32,35 235.132 I.2 Đất lâm nghiệp 11.575.027 55,28 14.677.409 59,13 3.102.382 A Đất rừng sản xuất 4.733.684 40,9 5.434.856 37,03 701.172 B Đất rừng phòng hộ 5.398.181 46,64 7.173.689 48,88 1.775.508 C Đất rừng đặc dụng 1.443.162 12,47 2.068.864 14,1 625.702 I.3 Đất nuôi trồng thủy sản 367.846 1,76 700.061 2,82 332.215 I.4 Đất làm muối 18.904 0,09 14.075 0,06 -4.829 I.5 Đất nông nghiệp khác 402 0 15.447 0,06 15.045 Nguồn: Đặng Hùng Võ, 2007 Tổng Khôn Dưới 0,2- 0,5- 1,0- 3,0- 5,0- Từ cộng g đất 0,2 0,5 1,0 3,0 5,0 10,0 10,0 ha ha ha ha ha ha ha Cả nước 100 1,1 27,0 44,0 16,2 10,5 1,0 0,2 0,0 Miền Bắc 100 1,2 35,4 51,1 9,6 2,5 0,1 0,0 0,0 Vùng núi phía 0,8 25,5 49,1 17,2 6,9 0,4 0,1 - Bắc ĐB sông Hồng 0,8 45,5 50,4 3,2 0,1 - - - Bắc Trung bộ 2,3 30,7 54,7 11,1 1,1 0,0 0,0 - Miền Nam 1,0 12,8 32,1 27,2 23,9 2,4 0,5 0,0 Nam Trung bộ 1,4 28,0 46,2 17,6 6,4 0,3 0,1 0,0 Tây Nguyên 0,8 10,2 32,3 32,5 22,9 1,2 0,2 0,0 Đông Nam Bộ 1,7 9,5 27,5 29,7 27,9 2,8 0,8 0,1 ĐBSCL 0,7 6,2 25,7 30,7 32,5 3,6 0,7 0,1 Nguồn: Số liệu thống kê Nông, Lâm, Ngư nghiệp 1984-1985, Tổng cục Thống kê 14
  5. Landless =10 >=3 far ha 0. ha ha ha ha ha ha mer 5 s ha MRD 0.70 6.15 25.65 30.65 32.48 3.63 0.68 0.05 4.37 Long An 0.48 6.38 28.50 30.56 28.98 3.68 1.22 0.20 5.10 Dong Thap 0.10 4.35 22.23 31.88 35.84 4.74 0.82 0.04 5.60 An Giang 1.14 4.75 26.78 29.25 32.94 4.13 0.93 0.07 5.14 Tien Giang 0.45 11.60 39.64 33.51 14.43 0.33 0.04 0.00 0.37 Ben Tre 0.31 14.37 41.99 33.01 10.20 0.11 0.01 0.00 0.12 Vinh Long 0.34 7.05 31.84 37.59 22.78 0.36 0.03 0.00 0.40 Tra Vinh 0.67 4.19 25.90 35.06 32.28 1.73 0.16 0.00 1.89 Can Tho 0.44 6.16 23.88 32.08 35.24 1.93 0.26 0.01 2.20 Soc Trang 2.62 2.18 12.77 24.85 48.11 7.64 1.68 0.15 9.47 Kien Giang 0.99 1.30 11.32 25.14 51.32 8.45 1.40 0.08 9.93 Minh Hai 0.56 1.07 9.50 24.15 55.02 8.41 1.26 0.03 9.70 Source: Socioeconomic Vietnam: Status, Tendency and Solution, LE Manh Hung et al, Statistical Publishing House, Hanoi - Vietnam, 8/1996 Quy mô đất của hộ sản xuất ĐBSCL ĐBSCL Cả nước nông nghiệp (1994) (2006) (2006) Dưới 0,2 ha 6,15 16,63 32,21 Từ 0,2 đến dưới 0,5 ha 25,65 28,41 35,64 Từ 0,5 đến dưới 1ha 30,65 25,12 15,52 Từ 1 đến dưới 2 ha 18,62 9,85 32,48 Từ 2 đến dưới 3 ha 6,70 3,39 Từ 3 đến dưới 5 ha 3,63 3,58 1,87 Từ 5 đến dưới 10 ha 0,68 0,85 0,54 Từ 10 ha trở lên 0,05 0,09 0,08 Nguồn: Số liệu 1994: Lê Mạnh Hùng và ctv. (1996). Kinh tế xã hội Việt Nam: Hiện trạng, Xu hướng và Giải pháp. Nhà Xuất bản Thống kê. Hà Nội. Việt Nam. Số liệu 2006: Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản năm 2006. Tổng Cục Thống kê. 15
  6.  Tích tụ đất nông nghiệp có cần thiết không?  Tích tụ đất nông nghiệp ở Việt Nam có dễ dàng hay không?  Quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp cần cải thiện như thế nào?  Làm sao bảo vệ quỹ đất nông nghiệp ít ỏi?  Thu hồi đất của Nhà nước nên như thế nào?  Giải quyết hệ lụy xã hội khi tích tụ đất hay thu hồi đất ra sao? 16