Bài giảng Chính sách phát triển - Bài 17: Chiếm hữu đất đai và phát triển
Đất đai và nông dân • Đất đai là nền tảng của sinh kế hộ nông dân • là nền tảng của việc sản xuất tự cung tự cấp • tạo ra thu nhập cho gia đình • tạo ra công việc làm cho lao động gia đình và lao động cộng đồng |
Đất đai và nông dân • Bảo hộ quyền tiếp cận đến đất đai bảo đảm sinh kế hộ nông dân vì: • thúc đẩy sinh kế • bảo vệ hộ chống lại các cú sốc về thời tiết, giá cả và thất nghiệp • tạo điều kiện cho nông dân đầu tư lâu dài • tạo điều kiện cho nông dân áp dụng các phương pháp sản xuất bền vững • Tạo nền tảng an toàn cho người di dân ra thành thị |
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chính sách phát triển - Bài 17: Chiếm hữu đất đai và phát triển", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_chinh_sach_phat_trien_bai_17_chiem_huu_dat_dai_va.pdf
Nội dung text: Bài giảng Chính sách phát triển - Bài 17: Chiếm hữu đất đai và phát triển
- Xu hướng chính sách đất đai • Giải pháp nào? Công bằng hay tích tụ đất đai? • Liên kết ngang hay liên kết dọc? • Quyền sử dụng đất hay đa dạng hóa quyền sở hữu đất đai? Hiện trạng sử dụng đất 2000 2005 So sánh Diện tích (ha) % Diện tích (ha) % I Đất Nông lâm nghiệp 20.939.679 100 24.822.560 100 3.882.881 I.1 Đất canh tác 8.977.500 42,87 9.415.568 37,93 438.068 A Đất trồng cây hàng năm 6.167.093 68,69 6.370.029 67,65 202.936 Trong đó: Lúa 4.467.770 72,45 4.165.277 65,39 -302.493 B Đất trồng cây lâu năm 2.810.407 31,31 3.045.539 32,35 235.132 I.2 Đất lâm nghiệp 11.575.027 55,28 14.677.409 59,13 3.102.382 A Đất rừng sản xuất 4.733.684 40,9 5.434.856 37,03 701.172 B Đất rừng phòng hộ 5.398.181 46,64 7.173.689 48,88 1.775.508 C Đất rừng đặc dụng 1.443.162 12,47 2.068.864 14,1 625.702 I.3 Đất nuôi trồng thủy sản 367.846 1,76 700.061 2,82 332.215 I.4 Đất làm muối 18.904 0,09 14.075 0,06 -4.829 I.5 Đất nông nghiệp khác 402 0 15.447 0,06 15.045 Nguồn: Đặng Hùng Võ, 2007 11
- Phân bố nông hộ theo quy mô đất đai sản xuất cả nước Tổng Khôn Dưới 0,2- 0,5- 1,0- 3,0- 5,0- Từ cộng g đất 0,2 0,5 1,0 3,0 5,0 10,0 10,0 ha ha ha ha ha ha ha Cả nước 100 1,1 27,0 44,0 16,2 10,5 1,0 0,2 0,0 Miền Bắc 100 1,2 35,4 51,1 9,6 2,5 0,1 0,0 0,0 Vùng núi phía 0,8 25,5 49,1 17,2 6,9 0,4 0,1 - Bắc ĐB sông Hồng 0,8 45,5 50,4 3,2 0,1 - - - Bắc Trung bộ 2,3 30,7 54,7 11,1 1,1 0,0 0,0 - Miền Nam 1,0 12,8 32,1 27,2 23,9 2,4 0,5 0,0 Nam Trung bộ 1,4 28,0 46,2 17,6 6,4 0,3 0,1 0,0 Tây Nguyên 0,8 10,2 32,3 32,5 22,9 1,2 0,2 0,0 Đông Nam Bộ 1,7 9,5 27,5 29,7 27,9 2,8 0,8 0,1 ĐBSCL 0,7 6,2 25,7 30,7 32,5 3,6 0,7 0,1 Nguồn: Số liệu thống kê Nông, Lâm, Ngư nghiệp 1984-1985, Tổng cục Thống kê Phân bố nông hộ theo quy mô đất đai sản xuất ở ĐBSCL (1994) Landless =10 >=3 far ha 0. ha ha ha ha ha ha mer 5 s ha MRD 0.70 6.15 25.65 30.65 32.48 3.63 0.68 0.05 4.37 Long An 0.48 6.38 28.50 30.56 28.98 3.68 1.22 0.20 5.10 Dong Thap 0.10 4.35 22.23 31.88 35.84 4.74 0.82 0.04 5.60 An Giang 1.14 4.75 26.78 29.25 32.94 4.13 0.93 0.07 5.14 Tien Giang 0.45 11.60 39.64 33.51 14.43 0.33 0.04 0.00 0.37 Ben Tre 0.31 14.37 41.99 33.01 10.20 0.11 0.01 0.00 0.12 Vinh Long 0.34 7.05 31.84 37.59 22.78 0.36 0.03 0.00 0.40 Tra Vinh 0.67 4.19 25.90 35.06 32.28 1.73 0.16 0.00 1.89 Can Tho 0.44 6.16 23.88 32.08 35.24 1.93 0.26 0.01 2.20 Soc Trang 2.62 2.18 12.77 24.85 48.11 7.64 1.68 0.15 9.47 Kien Giang 0.99 1.30 11.32 25.14 51.32 8.45 1.40 0.08 9.93 Minh Hai 0.56 1.07 9.50 24.15 55.02 8.41 1.26 0.03 9.70 Source: Socioeconomic Vietnam: Status, Tendency and Solution, LE Manh Hung et al, Statistical Publishing House, Hanoi - Vietnam, 8/1996 12
- Thay đổi về quy mô đất sản xuất ở ĐBSCL Quy mô đất của hộ sản xuất ĐBSCL ĐBSCL Cả nước nông nghiệp (1994) (2006) (2006) Dưới 0,2 ha 6,15 16,63 32,21 Từ 0,2 đến dưới 0,5 ha 25,65 28,41 35,64 Từ 0,5 đến dưới 1ha 30,65 25,12 15,52 Từ 1 đến dưới 2 ha 18,62 9,85 32,48 Từ 2 đến dưới 3 ha 6,70 3,39 Từ 3 đến dưới 5 ha 3,63 3,58 1,87 Từ 5 đến dưới 10 ha 0,68 0,85 0,54 Từ 10 ha trở lên 0,05 0,09 0,08 Nguồn: Số liệu 1994: Lê Mạnh Hùng và ctv. (1996). Kinh tế xã hội Việt Nam: Hiện trạng, Xu hướng và Giải pháp. Nhà Xuất bản Thống kê. Hà Nội. Việt Nam. Số liệu 2006: Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản năm 2006. Tổng Cục Thống kê. 13