Tài liệu Các cấu trúc Tiếng Anh thông dụng

TO BE
1 To be a bad fit: Không vừa
2 To be a bear for punishment: Chịu đựng được sự hành hạ
3 To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ
4 To be a believer in sth: Người tin việc gì
5 To be a bit cracky: [ (thông tục) gàn, dở hơi] (Người) Hơi điên, hơi mát, tàng tàng
6
To be a bit groggy about the legs, to feel groggy
['grɔgi]
Đi không vững, đi chập chững
{chệnh choạng (vì mới dậy, vì thiếu ngủ...)}
7 To be a burden to sb: Là một gánh nặng cho người nào
8 To be a church-goer: Người năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ
9 To be a comfort to sb: Là nguồn an ủi của người nào
10 To be a connoisseur of antiques: [æn'ti:k] Sành về đồ cổ {[,kɔni'sə:]:người thành thạo}
11 To be a cup too low: Chán nản, nản lòng
12 To be a dab (hand) at sth{[dæb](lóng)tay cừ/thạo} Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì
13 To be a dead ringer for sb: (Lóng) Giống như đúc
14 To be a demon for work: Làm việc hăng hái
pdf 47 trang hoanghoa 07/11/2022 3840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Các cấu trúc Tiếng Anh thông dụng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_cac_cau_truc_tieng_anh_thong_dung.pdf

Nội dung text: Tài liệu Các cấu trúc Tiếng Anh thông dụng

  1. Mita sưu tầm Cấu trúc Nghĩa 517 To be great at tennis: Giỏi về quần vợt 518 To be great with sb: Làm bạn thân thiết với người nào 519 To be greedy: Tham ăn 520 To be greeted with applause: Được chào đón với tràng pháo tay 521 To be grieved to see sth: Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa 522 To be guarded in one's speech: Thận trọng lời nói 523 To be guarded in what you say!: Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói! 524 To be guilty of a crime: Phạm một trọng tội 525 To be guilty of forgery: Phạm tội giả mạo 526 To be gunning for sb: Tìm cơ hội để tấn công ai 527 To be hard pressed: Bị đuổi gấp 528 To be had: Bị gạt, bị mắc lừa 529 To be hail-fellow (well-met) with everyone: Đối đãi hoàn toàn thân mật với tất cả mọi người 530 To be hale and hearty: Còn tráng kiện 531 To be hand in (and) glove with: Rất thân với, cộng tác với 532 To be handicapped by ill health: Gặp cản trở vì sức khỏe không tốt 533 To be hanged for a pirate: Bị xử giảo vì tội ăn cướp 534 To be hard of hearing: Nặng tai 535 To be hard on (upon)sb: Khắc nghiệt với ai 536 To be hard to solve: Khó mà giải quyết (Mỹ) Lâm vào hoàn cảnh khó khăn, 537 To be hard up against it; to have it hard: phải va chạm với những khó khăn 538 To be hard up for: Bế tắc không tìm đâu ra (cái gì) 539 To be hard up: Cạn túi, hết tiền 540 To be haunted by memories: Bị ám ảnh bởi kỷ niệm 541 To be hazy about sth: Biết, nhớ lại việc gì lờ mờ, không rõ, ko chắc 542 To be heart-broken: Đau lòng, đau khổ 543 To be heavily taxed: Bị đánh thuế nặng 1.Khó cầm cương (ngựa); 544 To be heavy on (in) hand: 2.Khó làm vui, khó làm cho khuây khỏa(người) 545 To be heavy with sleep: Buồn ngủ quá chừng 546 To be held in an abhorrence by sb: Bị người nào đó ghét cay ghét đắng 547 To be held in captivity: Bị giam giữ 548 To be held in derision by all: Làm trò cười cho thiên hạ 549 To be hellishly treated: Bị đối xử tàn tệ 550 To be hep to sb's trick: Biết rõ trò lừa bịp của ai 551 To be hissed off the stage: Bị huýt sáo đuổi xuống sân khấu 552 To be hit by a bullet: Bị trúng đạn 553 To be hitched up: (úc) Đã có vợ 554 To be hoarse: Bị khan tiếng 555 To be hooked by a passing car: Bị một chiếc xe chạy ngang qua quẹt, móc phải 556 To be hopeful of success: Hy vọng vào sự thành công 557 To be hopelessly in love: Yêu thưương một cách tuyệt vọng 558 To be horrid to sb: Hung dữ, ác nghiệt với người nào 559 To be hot on the track of sb: Đuổi riết theo, đuổi riết người nào 560 To be hot: Động đực 561 To be hounded out of the town: Bị đuổi ra khỏi thành phố 562 To be hugely successful: Thành công một cách mỹ mãn 563 To be hungry for fame: Khao khát danh vọng 564 To be hungry for sth: Khao khát điều gì 565 To be in (secret) communication with the enemy: tư thông với quân địch 566 To be in (to get into) a flap: Lo sợ phập phồng 567 To be in a (blue) funk: Sợ xanh mặt, khiếp đảm 568 To be in a (dead) faint, to fall down in a faint: Bất tỉnh nhân sự 569 To be in a (dead)faint: Chết giấc, bất tỉnh nhân sự 11
  2. Mita sưu tầm Cấu trúc Nghĩa 570 To be in a clutter: Mất trật tự 571 To be in a fever of: Bồn chồn 572 To be in a fever: Bị sốt, bị nóng lạnh 573 To be in a fine pickle: Gặp cảnh ngộ khó khăn 574 To be in a fix: ở vào một cảnh ngộ lúng túng 575 To be in a flutter: Bối rối 576 To be in a fog: Không hiểu gì, hoàn toàn mù tịt 577 To be in a fret: Cáu kỉnh 578 To be in a fuddled state: Bị rối trí vì say rượu 579 To be in a fume: Lúc giận 580 To be in a good temper: Có khí sắc vui vẻ (Bệnh nhân) Lâm vào một tình trạng tuyệt 581 To be in a hopeless state: vọng, không hy vọng cứu vãn được 582 To be in a huff: Tức giận 583 To be in a hypnotic trance: ở trong tình trạng bị thôi miên 584 To be in a maze: ở trong tình trạng rối rắm 585 To be in a mess: ở trong tình trạng bối rối, lúng túng 586 To be in a mix: Tư­ tưởng lộn xộn, đầu óc bối rối 587 To be in a muck of a sweat: Đổ, chảy mồ hôi hột 588 To be in a muddle: (Đồ vật) Lộn xộn, không có thứ tự 589 To be in a nice glow: Cảm thấy trong người dễ chịu 590 To be in a paddy (in one of one's paddies): Nổi giận 591 To be in a position of victory: ở vào thế thắng 592 To be in a puzzle: ở trong một tình trạng khó xử 593 To be in a quagmire: Gặp tình cảnh khó khăn 594 To be in a quandary: ở trong tình thế nghi ngờ 595 To be in a rage: Giận dữ, nổi giận 596 To be in a sad case: ở trong hoàn cảnh đáng buồn 597 To be in a sad plight: ở trong hoàn cảnh buồn 598 To be in a state of mortal anxiety: Lo sợ chết đi được 599 To be in a state of nerves: Bực bội, khó chịu 600 To be in a sweat of fear: Sợ toát mồ hôi 601 To be in a tangle: Bị lạc đường, lạc lối 602 To be in a tantrum: Đang bực bội, chưa nguôi giận, chưa hết giận 603 To be in a terrible state of disorder: ở trong tình trạng hết sức bừa bãi, vô trật tự 604 To be in a thundering rage: Giận dữ 605 To be in a ticklish situation: ở vào một tình thế khó khăn, khó xử 606 To be in a tight box: ở trong một tình trạng bế tắc, nguy ngập 607 To be in a wax: Nổi giận, phát giận; tức giận 608 To be in a wrong box: Lâm vào cảnh khó xử 609 To be in abeyance: Bị tạm đình chỉ 610 To be in accord with sth: Tán thành việc gì 611 To be in active employment, to be on the active list Đang làm việc 612 To be in agreement with sb: Đồng ý với ai 613 To be in ambush: Phục sẵn 614 To be in an awful bate: Giận điên lên 615 To be in an ecstasy of joy: Sướng ngất đi 616 To be in an excellent humour: ở trong tình trạng sảng khoái 617 To be in an expansive mood after a few drinks: Trở nên cởi mở sau vài ly rượu 618 To be in an interesting condition: Có mang, có thai 619 To be in an offside position: ở vị trí việt vị 620 To be in apple-pie order: Hoàn toàn có trật tự 621 To be in besetment with rivers on every side: Sông bao bọc khắp nơi 622 To be in bud: Mọc mầm non, nẩy chồi 623 To be in cahoot(s) with sb: Đồng mưu, thông đồng, cấu kết với người nào 12
  3. Mita sưu tầm Cấu trúc Nghĩa 624 To be in cash: Có tiền 625 To be in chafe: Phát cáu, nổi giận 626 To be in charge with an important misson: Được giao nhiệm vụ quan trọng 627 To be in charge: Chịu trách nhiệm 628 To be in clink: Nằm trong khám 629 To be in comfortable circumstances: Tư­ gia sung túc, đầy đủ 630 To be in command of a troop: Chỉ huy một đội quân 631 To be in commission: Được trang bị đầy đủ 632 To be in communication with sb: Liên lạc thông tin với 633 To be in concord with : Hợp với 634 To be in confinement: Bị giam cầm, bị quản thúc 635 To be in conflict with sb: Xung đột, bất hòa với người nào 636 To be in connivance with sb: Âm mưu, đồng lõa với người nào 637 To be in contact with sb: Giao thiệp, tiếp xúc với người nào 638 To be in control: Đang kiểm soát, đang điều hành To be in correspondence, Thư từ với người nào, 639 have correspondence with sb: liên lạc bằng thư từ với người nào 640 To be in danger: Lâm nguy, gặp nạn, ngộ nạn 641 To be in debt: Thiếu nợ tiền 642 To be in deep water: Lâm vào cảnh hoạn nạn 643 To be in despair: Chán nản, thất vọng 644 To be in direct communication with: Liên lạc trực tiếp với 645 To be in direct contradiction: Hoàn toàn mâu thuẫn 646 To be in disagreement with sb: Không đồng ý với người nào 647 To be in disfavour with sb: Bị người nào ghét 648 To be in doubt: Nghi ngờ, hoài nghi 649 To be in drink (under the influence of drink): Say rượu 650 To be in evidence: Rõ rệt, hiển nhiên 651 To be in fear of sb (of sth): Sợ hãi người nào, cái gì 652 To be in fine, (in good) fettle: (Ngựa) Khỏe mạnh, (máy) đang chạy tốt 653 To be in flesh: Béo phì 654 To be in focus: Đặt vào tâm điểm 655 To be in for trouble: Lâm vào tình cảnh khó khăn 656 To be in for: Dính vào, ở vào(tình trạng) 657 To be in force: (Đạo luật ) Có hiệu lực, hiện hành 658 To be in form, out of form: Sung sức, không sung sức 659 To be in front of the church: ở trước mặt, đối diện với nhà thờ 660 To be in full bearing: Đang sinh lợi 661 To be in full feather: (Người) Ăn mặc diện; có tiền 662 To be in full rig: Mặc đại lễ phục (mặc đồ lớn) 663 To be in gaol: Bị ở tù 664 To be in good health: Mạnh khỏe 665 To be in good odour with sb: Có cảm tình với ai, giao hảo với ai 666 To be in good spirits: Vui vẻ; khí sắc vui vẻ 667 To be in good, bad odour: Có tiếng tốt, tiếng xấu 668 To be in good, bad repute: Có tiếng tốt, xấu 669 To be in great form: Rất phấn khởi 670 To be in great want: Rất nghèo nàn, khốn khổ 671 To be in harmony with: Hòa thuận với, hòa hợp với 672 To be in high feather: Khi sắc, tính tình vui vẻ phấn khởi 673 To be in high mood: Hứng chí 674 To be in high spirit: Cao hứng, phấn khởi 675 To be in hot water: Lúng túng, lâm vào tình cảnh khó khăn 676 To be in irons: (Hải) Bị tung buồm 13
  4. Mita sưu tầm Cấu trúc Nghĩa Đang mắc nạn, đang lâm nguy, đang gặp hạn; 677 To be in jeopardy: (danh dự) bị thương tổn;(công việc) suy vi 678 To be in juxtaposition: ở kề nhau 679 To be in keeping with sth: Hợp với điều gì Phải tùy thuộc người khác, 680 To be in leading-strings: chịu sự chỉ đạo như một đứa bé 681 To be in league with: Liên minh với 682 To be in line with: Đồng ý với, tán thành, ủng hộ 683 To be in liquor; to be the worse for liquor: Say rượu 684 To be in love with sb: Yêu, mê người nào; phải lòng người nào 685 To be in love with: Say mê ai, đang yêu 686 To be in low spirit: Mất hứng, chán chư­ờng 687 To be in low water: Cạn tiền 688 To be in luck, in luck's way: Được may mắn, gặp may 689 To be In manuscript: chưa đem in 690 To be in narcotic state: Mê man vì chất thuốc bồ đà 691 To be in necessitous circumstances: ở trong cảnh túng thiếu, bần cùng 692 To be in necessity: ở trong cảnh bần cùng 693 To be in negotiation with sb: Đàm phán với ai 694 To be in no hurry: Không gấp, có đủ thì giờ 695 To be in no mood for jollity: Lòng không vui vẻ, không thiết đi chơi 696 To be in occupation of a house: Chiếm, ở một cái nhà 697 To be in one's cups: Đang say sưa 698 To be in one's element: ở trong hoàn cảnh thuận tiện như cá gặp nước 699 To be in one's minority: Còn trong tuổi vị thành niên 700 To be in one's nineties: Trong lứa tuổi từ 90 đến 99 Trở lại thời trẻ con thứ hai, 701 To be in one's second childhood: tức là thời kỳ lẩm cẩm của tuổi già 702 To be in one's senses: Đầu óc thông minh 703 To be in one's teens: Đang tuổi thanh xuân, ở vào độ tuổi 13­19 704 To be in one's thinking box: Suy nghĩ chín chắn thận trọng 705 To be in place: ở tại chỗ, đúng chỗ 706 To be in pop: Cầm ở tiệm cầm đồ 707 To be in prison: Bị giam vào tù 708 To be in process of removal: Đang dọn nhà (Lóng) Khủng hoảng tài chính, 709 To be in Queen's street: gặp khó khăn về tiền bạc 710 To be in rags: Ăn mặc rách rưới 711 To be in rapport with: Có quan hệ với, liên hệ mật thiết 712 To be in recollections: Trong ký ức 713 To be in relationship with sb: Giao thiệp với người nào 714 To be in retreat: Tháo lui 715 To be in sb's bad books: Bị người nào ghét, có tên trong sổ đen của ai 716 To be in sb's black books: Không được ai ­ưa, có tên trong sổ đen của ai 717 To be in sb's clutches: ở dưới nanh vuốt của người nào 718 To be in sb's company: Cùng đi với người nào 719 To be in sb's confidence: Được dự vào những điều bí mật của người nào 720 To be in sb's good books: Được người nào quí mến, chú ý đến 721 To be in sb's good graces: Được người nào kính trọng, kính nhường 722 To be in sb's goodwill: Được người nào chiếu cố, trọng đãi 723 To be in sb's train: Theo sau người nào 724 To be in search of sth: Đang tìm kiếm vật gì 725 To be in season: Còn đang mùa 726 To be in serious strait: ở trong tình trạng khó khăn, nguy ngập 727 To be in shabby clothes: Ăn mặc xốc xếch, dơ bẩn 728 To be in soak: Bị đem cầm cố 14
  5. Mita sưu tầm Cấu trúc Nghĩa 729 To be in solution: ở trong tình trạng không ổn (ý kiến) 730 To be in sore need of sth: Rất cần dùng vật gì 731 To be in terror: Khiếp đảm, kinh hãi 732 To be in the band-wagon: Đứng về phe thắng cử (Điện ảnh Mỹ) Đã thu hình xong, 733 To be in the can: sẵn sàng đem ra chiếu 734 To be in the cart: Lúng túng 735 To be in the clouds: Sống ở trên mây, mơ mơ màng màng 736 To be in the cold: (Bóng) Sống cô độc, hiu quạnh 737 To be in the conspiracy: Dự vào, nhúng tay vào cuộc âm mưu 738 To be in the dark: Bị giam, ở tù; không hay biết gì 739 To be in the death agony: Gần chết, hấp hối 740 To be in the dog-house: Xuống dốc thất thế 741 To be in the doldrums: Có những ý tưởng buồn rầu, đen tối 742 To be in the employ of sb: Làm việc cho ai 743 To be in the enjoyment of good health: Hưởng sức khỏe tốt 744 To be in the first flight: ở trong tốp đầu, trong nhóm giỏi nhất 745 To be in the flower of one's age: Đang tuổi thanh xuân 746 To be in the front line: ở tiền tuyến 747 To be in the full flush of health: Có một sức khỏe dồi dào 748 To be in the habit of doing sth: Có thói quen làm việc gì 749 To be in the humour to do sth: Sẵn lòng, vui lòng làm việc gì Biết rõ(công việc); (đua ngựa) được tin mách 750 To be in the know: riêng, được mách nước để đánh cá 751 To be in the late forties: Gần 50 tuổi 752 To be in the late twenties: Hơn hai mươi 753 To be in the limelight: ược mọi người chú ý đến, nổi tiếng 754 To be in the mood for doing sth: Muốn làm cái gì 755 To be in the pouts: Nhăn nhó khó chịu 756 To be in the running: Có hy vọng thắng giải 757 To be in the same box: Cùng chung cảnh ngộ 758 To be in the secret: ở trong tình trạng bí mật 759 To be in the seventies: Bảy mươi mấy tuổi 760 To be in the shipping way: Làm nghề buôn bán theo đường biển 761 To be in the soup: ở vào tình trạng khó xử, bối rối, lúng túng 762 To be in the suds: Trong hoàn cảnh khó khăn lúng túng 763 To be in the swim: Hòa mình làm việc với đoàn thể 764 To be in the utmost poverty: Nghèo hết sức, nghèo rớt mồng tơi 765 To be incapacitated from voting: Không có tư cách bầu cử 766 To be incensed at sb's remarks: Nổi giận vì sự chỉ trích của ai 767 To be inclusive of sth: Gồm có vật gì 768 To be incompetent to do sth: Không đủ sức, không đủ tài làm việc gì 769 To be incumbent on sb to do sth: € về phận sự của người nào phải làm việc gì 770 To be indebted to a large amount to sb: Thiếu người nào một số tiền lớn 771 To be independent of sb: Không tùy thuộc người nào 772 To be indignant at sth: Bực tức, phẫn nộ về việc gì 773 To be indiscriminate in making friends: Kết bạn bừa bãi, không chọn lựa To be indulgent towards one's children's faults; Tỏ ra khoan dung đối với những lỗi lầm 774 to look on one's children with an indulgent eye: của con cái 775 To be infatuated with a pretty girl: Say mê một cô gái xinh đẹp 776 To be infatuated with sb: Mê, say mê người nào 777 To be influential: Có thể gây ảnh hưởng cho 778 To be informed of sb's doings: Biết rõ hành động, cử chỉ của người nào 779 To be instant with sb to do sth: Khẩn cầu người nào làm việc gì 780 To be intelligent of a fact: Thông thạo việc gì, biết rõ việc gì 15
  6. Mita sưu tầm Cấu trúc Nghĩa 781 To be intent on one's work: Miệt mài vào công việc của mình 782 To be into the red: Lâm vào cảnh nợ nần 783 To be intoxicated with success: Ngất ngây vì thành công 784 To be intrigued by the suddenness of an event: Ngạc nhiên vì biến cố đột ngột 785 To be inundated with requests for help: Tràn ngập những lời yêu cầu giúp đỡ 786 To be inward-looking: Hướng nội, hướng về nội tâm 787 To be irresolute: Lưỡng lự, băn khoăn 788 To be jealous of one's rights: Quyết tâm bảo vệ quyền lợi của mình 789 To be jealous of sb: Ghen ghét người nào 790 To be joined to sth: Gần kề, tiếp giáp, tiếp cận với vật gì Bị hành hình trên ghế điện, 791 To be juiced: bị hành hình bằng điện, bị điện giật 792 To be jumpy: Bị kích thích 793 To be just doing sth: Hiện đang làm việc gì 794 To be kept in quarantine for six months: Bị cách ly trong vòng sáu tháng 795 To be killed on the spot: Bị giết ngay 796 To be kin to sb: Bà con, thân thích, họ hàng với người nào 797 To be kind to sb: Có lòng tốt, cư­ xử tử tế đối với người nào 798 To be knee-deep trouble: Dính vào chuyện quá ­ rắc rối 799 To be knocked out in an exam: Bị đánh hỏng, thi rớt 800 To be lacking in personality: Thiếu cá tính, thiếu bản lĩnh 801 To be lacking in: Thiếu, không đủ 802 To be lavish in praises: Không tiếc lời khen ngợi 803 To be lavish in spending the money: Xài phí 804 To be lax in (carrying out)one's duties: Bê trễ bổn phận của mình 805 To be learned in the law: Giỏi về luật 806 To be leery of sb: Nghi ngờ người nào 807 To be left out in the cold: Bị xa lánh, đối xử lạnh nhạt 808 To be left over: Còn lại 809 To be letter perfect in: Thuộc lòng, thuộc làu 810 To be licensed to sell sth: Được phép bán vật gì 811 To be lifted up with pride: Dưương dưương tự đắc 812 To be light-headed: Bị mê sảng 813 To be like a bear with a sore head: Hay gắt gỏng, nhăn nhó, càu nhàu 814 To be live, on friendly, on good terms with sb: Giao hảo thân thiết với người nào 815 To be living in want: Gặp cơn túng thiếu, sống trong cảnh thiếu thốn 816 To be loath for sb to do sth: Không muốn cho người nào làm việc gì 817 To be loath to do sth: Ko muốn, không thích, miễn cưỡng làm việc gì 818 To be located in a place: ở một chỗ, một nơi nào 819 To be loss of shame: Không còn biết xấu 820 To be lost in meditation: Trầm ngâm, trầm tư mặc tưởng 821 To be lost to all sense of shame: Không còn biết xấu hổ nữa 822 To be loved by sb: Được người nào yêu 823 To be low of speech: Nói năng không l­ưu loát, không trôi chảy 824 To be lucky: Được may mắn, gặp vận may 825 To be lured into the trap: Bị dụ vào cạm bẫy 826 To be mad (at) missing the train: Bực bội vì trễ xe lửa 827 To be mad about (after, on) sth: Ham muốn, khao khát, say mê vật gì 828 To be made in several sizes: Được sản xuất theo nhiều cỡ 829 To be man enough to refuse: Có đủ can đảm để từ chối 830 To be mashed on sb: Yêu say đắm người nào 831 To be mass of: Nhiều 832 To be master of oneself: Làm chủ bản thân 833 To be master of the situation: Làm chủ tình thế 834 To be match for sb: Ngang sức với người nào 16
  7. Mita sưu tầm Cấu trúc Nghĩa 835 To be mauled by a tiger: Bị cọp xé 836 To be mindful of one's good name: Giữ gìn danh giá 837 To be mindful to do sth: Nhớ làm việc gì 838 To be mindless of danger: Không chú ý sự nguy hiểm 839 To be misled by bad companions: Bị bạn bè xấu làm cho lầm đường lạc lối 840 To be mistaken about sb's intentions: Hiểu lầm ý định của người nào To be mistrusful of one's ability to make Nghi ngờ khả năng có thể đưa ra quyết định 841 the right decision đúng đắn của mình 842 To be mixed up in an affair: Bị liên can vào việc gì 843 To be more exact : Nói cho đúng hơn. 844 To be much addicted to opium: Nghiện á phiện nặng 845 To be much cut up by a piece of news: Bối rối, xúc động, đau đớn vì một tin tức 846 To be mulcted of one's money: Bị tước tiền bạc 847 To be mured up in a small room all day: Bị nhốt, giam suốt ngày trong căn phòng nhỏ 848 To be mutually assistant: Giúp đỡ lẫn nhau 849 To be near of kin: Bà con gần 850 To be near one's end: Gần đất xa trời, sắp vĩnh biệt cuộc đời 851 To be near one's last: Lúc lâm chung, lúc hấp hối 852 To be neat with one's hands: Khéo tay, lanh tay 853 To be neglectful of sth: Bỏ lơ, không chú ý 854 To be neglectful to do sth: (Văn) Quên không làm việc gì 855 To be negligent of sth: Không chú ý đến việc gì, lãng bỏ (bổn phận) 856 To be nice to sb: Tỏ ra tử tế, dễ thương đối với người nào 857 To be no disciplinarian: Người không tôn trọng kỷ luật 858 To be no mood for: Không có hứng làm gì 859 To be no picnic: Không dễ dàng, phiền phức, khó khăn 860 To be no respecter of persons: Không thiên vị, tư vị người nào 861 To be no skin of sb's back: Không đụng chạm đến ai, ko dính dáng đến ai 862 To be no slouch at sth: Rất giỏi về môn gì 863 To be not long for this world: Gần đất xa trời 864 To be noticed to quit: Được báo trước phải dọn đi 865 To be nutty (up) on sb: Say mê người nào 866 To be nutty on sb: Mê ai 867 To be of a cheerful disposition: Có tính vui vẻ 868 To be of a confiding nature: Nguồn gốc Trung Hoa 869 To be of frequent occurrence: Thường xảy đến, xảy ra 870 To be of generous make-up: Bản chất là người hào phóng 871 To be of good cheer: Đầy hy vọng, dũng cảm 872 To be of good descent: Thuộc dòng dõi trâm anh 873 To be of good stock: Dòng dõi trâm anh thế phiệt 874 To be of humble birth: Xuất thân từ tầng lớp lê dân 875 To be of kinship with sb: Bà con với người nào 876 To be of limited understanding: Thiển cận, thiển kiến 877 To be of noble birth: Dòng dõi quí tộc 878 To be of sb's mind, to be of a mind with sb: Đồng ý với người nào 879 To be of sterling gold: Bằng vàng thật 880 To be of tender age: Đương tuổi trẻ và còn non nớt 881 To be of the last importance: (Việc) Hết sức quan trọng 882 To be of the Roman Catholic persuasion: Tín đồ Giáo hội La mã 883 To be of use for: Có ích cho 884 To be of value: có giá trị 885 To be off (with) one's bargain: Thất ước trong việc mua bán 886 To be off colour: Khó chịu, không khỏe 887 To be off like a shot: Đi nhanh như­ đạn, như tên bay 888 To be off one's base: (Mỹ) Mất trí 17