Bài giảng Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lenin - Chương 4: Học thuyết giá trị

Phân công lao động xã hội là cơ sở là tiền đề của SX và trao đổi hàng hóa, phân công lao động xã hội càng phát triển thì SX và trao đổi ngày càng mở rộng
ppt 68 trang Khánh Bằng 30/12/2023 420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lenin - Chương 4: Học thuyết giá trị", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_nhung_nguyen_ly_co_ban_cua_chu_nghia_mac_lenin_chu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lenin - Chương 4: Học thuyết giá trị

  1. 1.2. Ưu thế của sản xuất hàng hoá Thứ nhất: Khoâng bò haïn cheá bôûi nhu caàu vaø khaû naêng, khai thác được những lợi thế về tự nhiên, xã hội, kỹ thuật của từng người, từng cơ sở cũng như từng vùng, từng địa phương. xóa bỏ tính bảo thủ trì trệ của kinh tế tự nhiên 11
  2. Ưu thế của sản xuất hàng hoá Thứ hai: Sản xuất hàng hóa sinh ra cạnh tranh tạo điều kiện thuận lợi cho việc ứng dụng những thành tựu khoa học - kỹ thuật vào sản xuất , thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển 12
  3. Ưu thế của sản xuất hàng hoá Thứ ba: Làm cho giao lưu kinh tế văn hóa giữa các địa phương, các ngành ngày càng phát triển. Môû roïâng giao löu vaên hoùa giöõa caùc daân toäc 13
  4. Ngoaøi ra: Kinh teá haøng hoùa cuõng coù nhöõng khuyeát taät nhaát ñònh nhö: - Söï chi phoái cuûa caùc quy luaät, daãn ñeán töï phaùt maát caân ñoái giöõa cung vaø caàu, khuûng hoaûng hinh teá. - Phaân hoùa xaõ hoäi thaønh giaàu vaø ngheøo - Taøn phaù moâi tröôøng . . . 14
  5. 2 - HÀNG HOÁ 2.1. Hàng hoá và hai thuộc tính của nó a. Bản chất cuả hàng hóa Hàng hóa là SP của lao động,thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người, thông qua trao đổi bằng mua và bán 15
  6. Hàng hóa - Phân thành 2 loại: +Hàng hóa hữu hình :lương thực,quần áo, tư liệu sản xuất + Hàng hóa vô hình (hàng hóa dịch vụ):dịch vụ vận tải, dịch vụ chữa bệnh 16
  7. b. Hai thuộc tính của hàng hóa :: b1.Giá trị sử dụng: - Khái niệm: là công dụng của hàng hóa nhằm thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con người: * Nhu cầu tiêu dùng sản xuất * Nhu cầu tiêu dùng cá nhân - Vật chất - Tinh thần văn hóa 17
  8. - Đặc trưng: + Giá tri sử dụng được phát hiện dần trong quùa trình phát triển của lực lượng sx +Giá trị sử dụng do thuộc tính tự nhiên của hàng hóa quyết định vì vậy GTSD là phạm trù vĩnh viễn +Giá trị sử dụng là nội dụng vật chất của của cải, moïi cuûa caûi ñeàu laø nhöõng GTSD, ñöôïc tích luõy laïi 18
  9. b2. Giá trị của hàng hoá - Giá trị trao đổi: + Khái niệm:Là một quan hệ về số lượng,thể hiện tỉ lệ trao đổi giữa hàng hóa này với hàng hóa khác +VD: 1 m vải = 10 kg thóc Cơ sở của sự = nhau của 2 hàng hóa: noù chöùa ñöïng löôïng hao phí lao ñoäâng baèng nhau Thực chất của trao đổi sản phẩm là trao đổi lao động 19
  10. Giá trị: - Giá trị của hàng hóa là lao động của người SX kết tinh trong hàng hóa (chất,thực thể của giá trị) Đặc trưng: * Là phạm trù lịch sử * Phản ánh quan hệ giữa người sản xuất hàng hóa * Là thuộc tính xã hội của hàng hóa 20
  11. Giá trị § Giá trị trao đổi là hình thức biểu hiện của giá trị, giá trị là nội dung, là cơ sở của giá trị trao đổi 21
  12. b3.Quan hệ giữa hai thuộc tính . + Thống nhất :đã là hàng hóa phải có 2 thuộc tính + Đối lập: Giá trị Giá trị sử dụng -Mục đích của người -Mục đích của người sản xuất mua -Tạo ra trong sản -Thực hiện trong tiêu xuất dùng - Thực hiện trước -Thực hiện sau 22
  13. 2.2 Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá a. Lao động cụ thể - Lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của một nghề nghiệp chuyên môn nhất định: Mỗi lao động cụ thể có mục đích riêng, phương pháp, công cụ lao động, đối tượng lao đông và kết quả lao động riêng 23
  14. 2.2 Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá LaoLao độngđộng củacủa LaoLao độngđộng củacủa thợthợ mộcmộc ThợThợ maymay ĐốiĐối tượngtượng GỗGỗ VảiVải CôngCông cụcụ CưaCưa ,bào,bào MáyMáy khâukhâu PhươngPhương pháppháp KhácKhác nhaunhau KhácKhác nhaunhau KếtKết quảquả BànBàn ,ghế,ghế quầnquần áoáo 24
  15. - Đặc trưng: + Là cơ sở của phân công lao động xã hội. + KHKT càng phát triển các hình thức lao động cụ thể càng đa dạng, phong phú + Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa + Là phạm trù vĩnh viễn 25
  16. b. Lao động trừu tượng - Khái niệm:Sự hao phí sức lực của con người nói chung không kể các hình thức cụ thể của nó - VD: 1 m vải= 10 kg luùa - Mọi hàng hóa đều là SP của lao động, nhưng nếu là lao động cụ thể các loại lao động là khác nhau. - Mọi hàng hóa đều là SP của lao động, laø lao ñoäng trừu tượng - lao động chung đồng nhất của con người 26
  17. - Đặc trưng + Tạo ra giá trị hàng hóa + Là phạm trù lịch sử + Là lao động đồng nhất và giống nhau về chất 27
  18. Lao động trừu tượng Chỉ có lao động sản xuất hàng hóa mới mang tính hai mặt, mới xuất hiện lao động trừu tượng. Lao động trừu tượng nhằm quy đổi tất cả các lao động cụ thể khác nhau thành lao động đồng nhất, giống nhau trao đổi được cho nhau 28
  19. -Ý nghĩa +Đã đem lại cho học thuyết giá trị lao động một cơ sở khoa học thực sự: *Trước C-Mác: lao động tạo ra giá trị , nhưng không biết mặt lao động nào tạo ra giá trị. *Thiên tài của C-Mác phát hiện ra mặt lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa tạo ra giá trị hàng hóa. 29
  20. -Ý-Ý nghĩanghĩa + Giải thích các hiện tượng phức tạp diễn ra trong thực tế: Sự vận động trái ngược giữa khối lượng của cải vật chất ngày càng tăng đi liền với khối lượng giá trị ngày càng giảm xuống hoặc không đổi. + Ñem lại cơ sở khoa học vững chắc cho học thuyết giá trị thặng dư: giải thích nguồn gốc thực sự của giá trị thặng dư 30
  21. Chú ý §Không phải là hai loại lao động mà là hai mặt của một lao động §Chỉ có lao động sản xuất hàng hóa mới có tính hai mặt 31
  22. c. Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng hóa -Trong nền sản xuất hàng hóa: - Lao động cụ thể biểu hiện thành lao động tư nhân.Lao ñoäng tö nhaân laø lao ñoäng do cheá ñoä sôû höõu tö nhaân quy ñònh - Lao động trừu tượng biểu hiện thành lao động xã hội.Lao ñoäng xaõ hoäi laø lao ñoäng tö nhaân hao phí keát tinh trong haøng hoùa ñöôïc xaõ hoäi thöøa nhaän - Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng hóa là: mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao động xã hội. 32
  23. Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng hóa Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao động xã hội. Biểu hiện: * Sản phẩm do người sản xuất nhỏ tạo ra có thể không phù hợp với nhu cầu xã hội *Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất có thể cao hơn hay thấp hơn hao phí lao động mà xã hội chấp nhận. *Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao động xã hội chứa đựng khả năng sản xuất thừa 33
  24. TínhTính chchấấtt haihai mmặặtt ccủủaa laolao đđộộngng SXSX hànghàng hóahóa § . Tư nhân lao động xã hội CỤ thể Trừu tượng Tạo ra Tạo ra GT sử dụng Hàng hóa Giá trị 34
  25. 2.3.Lượng giá trị của hàng hóa a. Số lượng giá trị hàng hóa - Khái niệm: là số lượng lao động của XH cần thiết để SX ra hàng hóa đó - Đơn vị đo:Thời gian lao động: Lượng giá trị hàng hóa không do bằng thời gian lao động cá biệt mà do bằng thời gian lao động xã hội cần thiết 35
  26. - Thời gian lao động xã hội cần thiết: Là thời gian cần thiết để sản xuất hàng hoa, với trình độ thành thạo trung bình, cường độ trung bình, trong những điều kiện bình thường so với hoàn cảnh XH nhất định Thông thường thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian lao động cá biệt của những người cung cấp đại bộ phận lượng hàng hóa ấy trên thị trường. 36
  27. Lượng giá trị của hàng hóa: = Lượng giá trị Lượng thời gian lao động của XH = của hàng hóa cần thiết để SX ra hàng hóa đó = Là thời gian cần để sản xuất hàng hoa trong Thời gian lao động Những điều kiện SX bình thường của XH, tức là với Xã hội cần thiết những kinh nghiệm lao động trung bình,một trình độ khéo léo trung bình và cường độ lao động trung bình của XH Những điều kiện SX = Những điều kiện trong đó, khối lượng chủ yếu 37 Bình thường của XH Của một loại hàng nào đó được SX ra 37
  28. ví dụ: CácCác ChiChi phíphí thờithời SốSố lượnglượng Thời gian nhómnhóm giangian laolao độngđộng hànghàng hóahóa AA lao động xã hội cần thiết quyết ngườingười SXSX ĐểĐể SXSX 11 dodo mỗimỗi nhómnhóm định lượng giá hànghàng hóahóa đơnđơn vịvị SXSX đưađưa rara trị của 1 đơn vị AA hànghàng hóahóa AA thithi trườngtrường hàng hóa 11 66 100100 22 88 10001000 8 33 1010 200200 11 66 10001000 22 88 200200 6 33 1010 100100 38
  29. b.Nhöõng nhaân toá aûnh höôûng ñeán löôïng giaù trò cuûa haøng hoùa Moät.Năng suất lao động +Khái niệm NSLĐ:Là năng lực SX của lao động +Được tính bằng: *Số lượng sản phẩm sx ra trong 1đơn vị thời gian *số lượng lao động hao phí để sx ra 1 đơn vị sản phẩm 39
  30. Năng suất lao động cá biệt và năng suất lao động xã hội +Naêng suaát lao ñoäng caù bieät: NSLÑ cuûa töøng nhaø saûn xuaát +Naêng suaát lao ñoäng xaõ hoäi:NSLÑ trung bình cuûa xaõ hoäi, ñöôïc quy ñònh bôûi naêng suaát cuûa nhöõng ngöøôi cung caáp ñaïi boä phaän haøng hoùa treân thò tröôøng 40
  31. + Tăng NSLĐ: Tăng hiệu quả,năng lực sx của lao động KhiKhi NSLĐNSLĐ tăng:tăng: *Số*Số lượnglượng sảnsản phẩmphẩm sxsx rara trongtrong 1đơn1đơn vịvị thờithời giangian tăngtăng *số*số lượnglượng laolao độngđộng haohao phíphí đểđể sxsx rara 11 đơnđơn vịvị sảnsản phẩmphẩm giảmgiảm Löôïng giaù trò cuûa haøng hoùa tyû leä thuaän vôùi löông lao ñoäng hao phí ñeå saûn xuaát ra haøng hoùa, vaø tyû leä nghòch vôùi naêng suaát lao ñoäng 41
  32. HAI.Cường độ lao động: *Khái niệm cường độ lao động: mức độ lao động khẩn trương nặng nhọc của lao động trong một đơn vị thời gian Cường độ lao động được đo bằng sự tiêu hao lao động trong 1đơn vị thời gian và thường được tính bắng số calo hao phí trong 1đơn vị thời gian *Tăng cường độ lao động: là tăng sự hao phí lao động trong 1 thời gian lao động nhất định. *Cường độ lao động tăng giá trị một đơn vị sản phẩm không đổi 42
  33. PhânPhân biệtbiệt tăngtăng NSLĐNSLĐ vớivới tăngtăng cườngcường độđộ laolao độngđộng TăngTăng NăngNăng suấtsuất TăngTăng cườngcường độđộ laolao độngđộng laolao độngđộng SốSố lượnglượng SPSP SXSX TăngTăng TăngTăng rara trongtrong 1đơn1đơn vịvị thờithời giangian SốSố lượnglượng laolao KhôngKhông đổiđổi TăngTăng độngđộng haohao phíphí trongtrong 1đơn1đơn vịvị thờithời giangian GiáGiá trịtrị 11 đơnđơn vịvị GiảmGiảm KhôngKhông đổiđổi SPSP 43
  34. BA.Lao động giản đơn và lao động phức tạp: -Lao động giản đơn: không qua huấn luyện, đào tạo. -Lao động phức tạp:qua huấn luyện đào tạo. Khi đem trao đổi trên thị trường, người ta lấy lao động giản đơn làm đơn vị và quy tất cả lao động phức tạp về lao động giản đơn.Vậy lao đông phức tạp là bội số của lao động giản đơn 44
  35. Giá tr ị của hàng hóa đo bằng: lao động xã hội cần thiết, tröøu töôïng, giaûn ñôn 45
  36. C.Cấu thành giá trị của hàng hóa § Giá trị hàng hóa: § C + V + M = Chi phí lao động xã hội để sản xuất ra hàng hóa § Trong đó: C: chi phí lao động quá khứ- vật hóa trong nhà xưởng máy móc, nguyên vật liệu V + M: Chi phí lao động sống 46
  37. 3 . TIỀN TỆ: 3.1. Lịch sử phát triển của hình thái gía trị và bản chất của tiền tệ: a. Hình thái giản đơn hay ngẫu nhiên của giá trị 1 m vaûi = 10 kg luùa -Hàng hóa vaûi: hình thái giá trị tương đối -Hàng hóa luùa: hình thái ngang giá • *Hình thái giản đơn hay ngẫu nhiên là mầm mống phôi thai của hình thái tiền ; • *Hàng hóa đóng vai trò vật ngang giá là hình thái phôi thai của tiền tệ -xuất hiện vào cuối xã hội cộng sản nguyên thủy - Trao đổi mang tính ngẫu nhiên và trực tiếp 47
  38. b.b. HìnhHình tháithái mởmở rộngrộng củacủa giágiá trị:trị: VíVí dụ:dụ: == 1010 kgkg luùaluùa == 11 kgkg chèchè 1m vaûi == 11 kgkg càcà phêphê == 0,20,2 gamgam vàngvàng -Ở đây giá trị của 1 hàng hóa được biêu hiện ở giá trị sử dụng của nhiều hàng hóa đóng vai trò vật ngang giá chung. -Tỷ lệ trao đổi đã cố định hơn,tuy vậy vẫn là trao đổi trực tiếp hàng lấy hàng 48
  39. c.c. HìnhHình tháithái chungchung củacủa giágiá trịtrị ởở đâyđây giágiá tritri củacủa mọimọi hànghàng hóahóa đềuđều đượcđược biểubiểu hiệnhiện ởở GTSDGTSD củacủa mộtmột hànghàng hóahóa đóngđóng vaivai tròtrò làmlàm vậtvật ngangngang giágiá chungchung Ví dụ: 1 m vải = 10 kg luùa = 1 kg chè = 1 kg muoái 1 kg cà phê = 0,2 gam vàng = 49
  40. d. Hình thái tiền Ví dụ: 1 m vải = 10 kg luùa = 1 kg chè = 0,2 gam vàng 1 kg cà phê = 1 kg muoái = Ở đây, giá trị của tất cả mọi hàng hoá đều được biểu hiện ở một hàng hoá duy nhaát- haøng hoùa vaøng. -Khi vàng ñoùng vai troø vaät ngang giaù chung cho moï haøng hoùa khaùc: coù vaøng ñoåi ñöôïc moïi thöù vaøng bieán thaønh tieàn 50
  41. -Tại sao vàng, có được vai trò tiền tệ như vậy? +Thứ nhất, nó cũng là một hàng hoá, có thể mang trao đổi với các hàng hoá khác. +Thứ hai, nó có những ưu thế (từ thuộc tính tự nhiên) Kết luận: -nguồn gốc của tiền:Tiền ra đời trong quá trình phát triển lâu dài của sản xuất và trao đổi hàng hóa. - Bản chất của tiền:là một hàng hóa đặc biệt,đóng vai trò vật ngang giá chung ,là sự thể hiện chung của giá trị và thể hiện mối quan hệ giữa những người sản xuất hàng hóa 51
  42. Tiền : loại hàng hóa đặc biệt màmà hìnhhình tháithái ttựự nhiênnhiên ccủủaa nónó ddầầnn ggắắnn liliềềnn vvớớii hìnhhình tháithái ngangngang giágiá trongtrong xãxã hhộội,i, ssẽẽ trtrởở thànhthành hànghóa-tihànghóa-tiềền.n. hay làm chức năng là tiền, chức năng xã hội riêng biệt của nó và do đó , độc quyền xã hội của nó là đóng vai trò vật ngang giá phổ biến trong giới hàng hóa C. Mác (tư bản,quyểnI, tập 1,tr135-136) 52
  43. 3.2.3.2. CácCác chứcchức năngnăng củacủa tiềntiền 3.2.3.2.1.1. ThướcThước đođo giágiá trịtrị - Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của các hàng hoá khác. - Để thực hiện được chức năng này có thể chỉ cần một lượng tiền tưởng tượng, không cần thiết phải có tiền mặt -Giá trị hàng hóa biểu hiện bằng tiền gọi là giá cả hàng hóa. -Đơn vị do lường tiền tệ và các phần chia nhỏ của nó gọi là tiêu chuẩn giá cả 53
  44. 3.2.2.3.2.2. PhươngPhương tiệntiện lưulưu thôngthông -Tiền-Tiền làmlàm môimôi giớigiới trongtrong traotrao đổiđổi hànghàng hoáhoá +Khi+Khi tiềntiền chưachưa xuấtxuất hiện:hiện: H-HH-H +khi+khi tiềntiền xuấtxuất hiện:H-T-Hhiện:H-T-H -.-. KhiKhi tiềntiền làmlàm phươngphương tiệntiện lưulưu thôngthông đòiđòi hỏihỏi phảiphải cócó tiềntiền mặtmặt trêntrên thựcthực tếtế (vàng(vàng thoi,thoi, bạcbạc nén,nén, tiềntiền đúc,đúc, tiềntiền giấy,giấy, tiềntiền tíntín dung )dung ) -Các-Các loạiloại tiền:tiền: +Với+Với chứcchức năngnăng làlà phươngphương tiệntiện lưulưu thông,thông, lúclúc đầuđầu tiềntiền xuấtxuất hiệnhiện trựctrực tiếptiếp dướidưới hìnhhình thứcthức vàngvàng thoi,thoi, bạcbạc nénnén +tiền+tiền đúcđúc +tiền+tiền giấy.giấy. 54
  45. 3.2.3 Phương tiện cất giữ -Tiền được rút khỏi lưu thông và cất giữ lại - Tieàn laø ñaïi bieåu cuûa moïi cuûa caûi - Các hình thức cất trữ + cất dấu + gửi ngân hàng -. Chỉ có tiền vàng, tiền bạc, các của cải bằng vàng bạc có giá trị mới thực hiện được chức năng này. 55
  46. 3.2.4. Phương tiện thanh toán -Kinh-Kinh tếtế hànghàng hoáhoá phátphát triểntriển đếnđến mộtmột trìnhtrình độđộ nàonào đóđó tấttất yếuyếu sẽsẽ nảynảy sinhsinh việcviệc muamua bánbán chịuchịu :: NhiệmNhiệm vụvụ :: TrảTrả tiềntiền muamua hànghàng chịuchịu TrảTrả nợ,nợ, NộpNộp thuế thuế -Xuất-Xuất hiệnhiện mộtmột loạiloại tiềntiền mớimới :: tiềntiền tíntín dụng,hìnhdụng,hình thứcthức chủchủ yếuyếu củacủa tiềntiền tíntín dụngdụng làlà giấygiấy bạcbạc ngânngân hàng.Tiềnhàng.Tiền tíntín dụngdụng phátphát hànhhành từtừ chứcchức năngnăng phươngphương tiệntiện thanhthanh toántoán củacủa tiền.tiền. -Khi-Khi tiềntiền tíntín dụngdụng phatphat triểntriển thìthì chứcchức năngnăng phươngphương tiệntiện thanhthanh toántoán củacủa tiềntiền càngcàng mởmở rộngrộng vàvà cáccác hìnhhình thứcthức củacủa tiềntiền càngcàng phatphat triển.triển. 56
  47. 3.2.5. Tiền tệ thế giới: Khi trao đổi vượt khỏi biên giới quốc gia hình thành quan hệ trao đổi giữa các nước,tiền làm chức năng tiền tệ thế giới: -Thực hiện chức năng này tiền làm nhiệm vụ: * Phương tiện mua hàng. * Phương tiện thanh toán quốc tế * Tín dụng quốc tế *Di chuyển của cải từ nước này sang nước khác. 57 - Tiền phải là vàng
  48. 3.3. Quy luật lưu thông tiền tệ và lạm phát a. Quy luật lưu thông tiền tệ Quy luật lưu thông tiền tệ là qui luật qui định số lượng tiền cần thiết cho lưu thông hàng hoá ở mỗi thời kỳ nhất định. - Khi tiền mới chỉ thực hiện chức năng là phương tiện lưu thông, thì số lượng tiền cần thiết cho lưu thông được tính theo công thức: 58
  49. Trong đó: M: là lượng tiền cần thiết cho lưu thông P: là mức giá cả Q: là khối lượng hàng hoá đem ra lưu thông V: là số vòng luân chuyển trung bình của một đơn vị tiền tệ. 59
  50. Khi tiền thực hiện cả chức năng phương tiện thanh toán thì số lượng tiền cần thiết cho lưu thông được xác định như sau: 60
  51. 3.3.2. Lạm phát: -Khi-Khi sốsố lượnglượng tiềntiền giấygiấy đưađưa vàovào lưulưu thôngthông vượtvượt quáquá sốsố lượnglượng tiềntiền vàngvàng hayhay bạcbạc cầncần thiếtthiết chocho lưulưu thôngthông màmà tiềntiền giấygiấy làlà đạiđại biểubiểu thìthì sẽsẽ dẫndẫn đếnđến hiệnhiện tượngtượng lạmlạm phátphát -Biểu-Biểu hiệnhiện củacủa lạmlạm phát:mứcphát:mức giágiá chungchung củacủa toàntoàn bộbộ nềnnền kinhkinh tếtế tăngtăng lênlên CPI:CPI: chæchæ soásoá giágiá hànghàng tiêutiêu dùngdùng nămnăm nghiênnghiên cứucứu CPI:CPI: chichi soásoá giágiá hànghàng tiêutiêu dùngdùng năm:năm: trướctrước nămnăm nghiênnghiên cứucứu Gp:Gp: tỷtỷ lệlệ lạmlạm phátphát 61
  52. -Phân loại lạm phát: + lạm phát vừa phải: lạm phát dưới 10% 1 năm + lạm phát phi mã: lạm phát 2 con số 1 năm + Siêu lạm phát : lạm phát 3(4) con số 1 năm 62
  53. 4. QUY LUẬT GIÁ TRỊ 4.1.Quy luaät giaù trò: Laø quy luaät kinh teá cô baûn cuûa sx haøng hoùa. 4.2. Nôi dung yeâu caàu cuûa quy luật giá trị: Sản xuất và trao đổi hàng hoá phải dựa trên cơ sở giá trị của nó, tức trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết. 63
  54. 4.2. Nôi dung yeâu caàu cuûa quy luật giá trị: Trong sản xuất: *Khối lượng sản phẩm mà những người SX tạo ra phải phù hợp nhu cầu có khả năng thanh toán của XH *hao phí lao động cá biệt phù hợp với hao phí lao động xã hội cần thiết Trong trao đổi:phải thực hiện nguyên tắc ngang giá: GIAÙ CAÛ = GIAÙ TRÒ 64
  55. Ngang giá TRONG THÖÏC TIEÃN : Giá cả vận động lên xuống xoay quanh giá trị. Làm cho giá cả ở từng nơi, từng lúc, từng mặt hàng có thể (lớn hơn,nhỏ hơn, hoặc bằng), giá trị của nó. Nhưng trong một thời gian nhất định ,xét trên góc độ cả toàn bộ nền kinh tế thì: Tổng của giá cả = tổng của giá trị. 65
  56. 4.3. Tác dụng của quy luật giá trị a.Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá: * Điều tiết SX: phân phối TLSX và SLÑ -Tự phát:Thông qua sự lên xuống của giá cả * Ñiều tiết lưu thông: Phân phối nguồn hàng hoá -Điều tiết tự phát, thông qua sự lên xuống của giá cả 66
  57. b.Kích thích cải tiến kỹ thuật - Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hoá sản xuất - Người SX có hao phí lao động cá biệt thaáp hôn hao phí lao ñoäng xaõ hoäi seõ thu nhieàu lôïi nhuaän. Từng người vì lợi ích của mình mà tìm cách cải tiến kỹ thuật sẽ thúc đẩy LLSX của XH phát triển 67
  58. c.Phân hoá những người sản xuất + Người saûn xuaát nào có giá trị cá biệt nhỏ hơn giá trị xã hội, có lợi trở lên giàu có, daàn daàn trôû thaønh nhöõng oâng chuû, nhöõng nhaø tö baûn + Người nào có giá trị cá biệt lớn hơn giá trị xã hội sẽ bất lợi, thua loã, trở lên nghèo khó, thaønh nhöõng ngöôøi laøm thueâ 68