Bài giảng Kinh tế học tiền tệ ngân hàng - Chương 2: Lãi suất (Tiếp theo) - Nguyễn Thị Thư

Cơ chế xác định lãi suất
1. Mô hình khuôn mẫu tiền vay (phân tích
lãi suất trên thị trường trái khoán) – tác
giả là Fisher
2. Mô hình khuôn mẫu ưa thích tiền mặt
(phân tích lãi suất trên thị trường tiền
tệ) – tác giả là Keynes 
Thị trường trái khoán & lãi suất
1. Cung – Cầu trái khoán & lãi suất
cân bằng (i*)
2. Những nhân tố làm thay đổi lãi suất
cân bằng (i*) 
pdf 29 trang hoanghoa 10/11/2022 1060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế học tiền tệ ngân hàng - Chương 2: Lãi suất (Tiếp theo) - Nguyễn Thị Thư", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kinh_te_hoc_tien_te_ngan_hang_chuong_2_lai_suat_ti.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế học tiền tệ ngân hàng - Chương 2: Lãi suất (Tiếp theo) - Nguyễn Thị Thư

  1. Những nhân tố chuyển dịch BD Nhân tố Xu hướng Mức độ Của cải + Độ co giãn RETe + Mức lợi tức б2 hay б – (đa số) Mức rủi ro Tính lỏng + Mức lỏng 11
  2. Những nhân tố chuyển dịch BS Nhân tố Xu hướng Cơ hội đầu tư + Lạm phát dự tính + Hoạt động của Chính phủ + 12
  3. Những nhân tố chuyển dịch cả BS & BD 1. Lạm phát dự tính ( e) 2. Chu kỳ kinh doanh (CKKD) 13
  4. Lạm phát dự tính ( e) 1. e tăng BS tăng, dịch phải & BD giảm, dịch trái kéo lãi suất cân bằng tăng lên 2. Khuyến nghị sử dụng chính sách tăng lãi suất chống lạm phát 14
  5. Đồ thị minh họa Lãi suất (i) BD2 BD1 i*2 2 i*1 1 BS2 BS1 Lượng trái khoán (Qb) 15
  6. Chu kỳ kinh doanh Giai đoạn tăng trưởng Cung trái khoán tăng, BS dịch phải & cầu trái khoán cũng tăng, BD dịch phải nhưng BS dịch chuyển nhanh & sớm hơn i* tăng & ngược lại với giai đoạn suy thoái của chu kỳ tăng trưởng 16
  7. Đồ thị minh họa Lãi suất (i) BD1 BD2 i*2 2 i*1 1 BS1 BS2 Lượng trái khoán (Qb) 17
  8. Thị trường tiền tệ & i* • Cung – Cầu tiền & lãi suất cân bằng (i*) • Những nhân tố làm thay đổi lãi suất cân bằng (i*) 18
  9. Cung cầu tiền & i* • Cung tiền (MS) không trực tiếp chịu ảnh hưởng của i MS//i, còn cầu tiền (MD) có quan hệ nghịch với i MD dốc xuống. • Điểm MS & MD cắt nhau là điểm cân bằng của thị trường tiền tệ. • Điểm cân bằng xác định lãi suất & lượng tiền cân bằng. Điểm cân bằng phản ánh xu hướng vận động của thị trường tiền tệ CƠ CHẾ TỰ ĐIỀU CHỈNH CỦA THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ 19
  10. Đồ thị minh họa Lãi suất (i) MS i1 i1 > i* dư cung tiền i* E i2 < i* dư cầu tiền E(i*, M*) TTTT cân bằng i2 MD M* M 20
  11. Những nhân tố thay đổi i* • Y MD tăng, dịch phải i* tăng • PL MD tăng, dịch phải i* tăng • e cũng làm MD tăng, dịch phải i* tăng S • M1 tăng M tăng, dịch phải lãi suất giảm (điệu kiện: các yếu tố khác giữ nguyên) 21
  12. Thu nhập tăng lên từ Y1 đến Y2 i MS i2 D2 i1 M (Y2) D1 M (Y1) M Kết quả: lãi suất tăng từ i1 lên i2 22
  13. Mức giá tăng lên từ PL1 lên PL2 Tác động tương tự như trường hợp Y tăng lên i MS i2 D2 i1 M (PL2) D1 M (PL1) M 23
  14. Lạm phát dự tính tăng • Tác động tương tự như trường hợp thu nhập (Y), mức giá (PL) tăng lên • Khi có lạm phát Mức giá tăng Cầu tiền tăng Đường cầu tiền MD dịch phải • Kết quả đều làm lãi suất (i) tăng 24
  15. Chính sách tiền tệ & lãi suất • CSTT có tác động đến nền kinh tế cả ngắn hạn & dài hạn – Ngắn hạn (SR) là tác động đến tính lỏng i giảm – Dài hạn (LR) có thể tác động làm tăng + Thu nhập (Y) i tăng + Mức giá (PL) i tăng + Lạm phát ( e) i tăng • Kết quả tác động của CSTT đến lãi suất phụ thuộc vào tác động của CSTT đến SR hay LR mạnh hơn. Có thể (xem side tiếp) 25
  16. Chính sách tiền tệ & i, tiếp CÓ 3 KHẢ NĂNG XẢY RA 1. Nếu tác động đến tính lỏng > tác động đến những nhân tố dài hạn i giảm, tác động tích cực đến nền kinh tế (*) 2. Nếu tác động đến tính lỏng < tác động đến những nhân tố dài hạn i tăng, vẫn có tác động tích cực đến nền kinh tế ( ) 3. CSTT được thực hiện trong điều kiện nền kinh tế đang có lạm phát i tăng, tác động tiêu cực đến nền kinh tế ( ) (Xem bài tập 25 tr. 79, Giáo trình KTH Tiền tệ - NH)26
  17. Đồ thị minh họa (*) Lãi suất (i) i i1 Thời gian 27
  18. Đồ thị minh họa ( ) Lãi suất (i) i1 i Thời gian 28
  19. Đồ thị minh họa ( ) Lãi suất (i) i Thời gian 29