Bài giảng Chính sách phát triển - Bài 15: Vai trò của nông nghiệp trong phát triển
Nông nghiệp trong phát triển 1. Tính chất đặc biệt của nông nghiệp trong quá trình phát triển kinh tế 2. Vai trò của nông nghiệp – Cung cấp lao động cho khu vực công nghiệp – Chuyển giao vốn – Giảm nghèo – Cung cấp nhu yếu phẩm – Là nguồn ngoại hối quan trọng – Là thị trường nội địa cho hàng công nghiệp |
Tính chất của nông nghiệp • Là ngành chiếm tỷ trọng lớn trong GDP ở các nước đang phát triển • Tỷ trọng của nông nghiệp trong GDP giảm dần khi kinh tế phát triển • Tỷ lệ lao động nông nghiệp giảm dần khi kinh tế phát triển |
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chính sách phát triển - Bài 15: Vai trò của nông nghiệp trong phát triển", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_chinh_sach_phat_trien_bai_15_vai_tro_cua_nong_nghi.pdf
Nội dung text: Bài giảng Chính sách phát triển - Bài 15: Vai trò của nông nghiệp trong phát triển
- Vai trò 2. Giảm nghèo • Ba loại hình quốc gia – Các nền kinh tế đang chuyển đổi (Châu Á, Bắc Phi, Trung Đông) • Nông nghiệp giảm vai trò trong phát triển • Người nghèo phần lớn ở nông thôn • Khoảng cách giàu nghèo giữa nông thôn – thành thị gia tăng • Tăng trưởng nông nghiệp và ngành nghề phi nông nghiệp giúp giảm nghèo và giảm khoảng cách giàu nghèo nông thôn – thành thị 21 Vai trò 2. Giảm nghèo • Ba loại hình quốc gia – Các nền kinh tế đã đô thị hóa (Đông Âu, Mỹ La- tinh) • Nông nghiệp có vai trò mờ nhạt trong phát triển • Nghèo đói không còn là vấn đề của nông thôn • Nông nghiệp là ngành kinh tế cạnh tranh với các ngành khác • Nông nghiệp giúp xóa nghèo ở nông thôn nhờ tạo ra việc làm cho người nghèo 22 11
- Vai trò 3. Chuyển giao vốn • Thuế đánh vào nhà sản xuất nông nghiệp trên thặng dư đầu tư trong nông nghiệp. • Tiền tiết kiệm trực tiếp của các nhà sản xuất nông nghiệp được đầu tư vào khu vực phi nông nghiệp và kinh doanh. • Tỉ lệ ngoại thương • Tiết kiệm bắt buộc 23 Tỉ lệ ngoại thương giữa nông nghiệp và phi nông nghiệp: châu Á và nước khác 24 Source: Timmer and Akkus 2008 12
- Vai trò 4. Cung cấp nhu yếu phẩm • Thặng dư nông nghiệp được thị trường hóa • Cung ứng lương thực đầy đủ và rẻ tiền cho đô thị • Nguồn gốc: tăng năng suất lao động nhờ áp dụng công nghệ mới 25 Năng suất đất ở các quốc gia phát triển & đang phát triển Country Agricultural productivity Cereal yield (kg/ha, 2009) (VA/worker, USD, 2009) Hoa Kỳ 48.543 7.237 Nhật Bản 48.570 5.919 Anh Quốc 26.385 7.008 Brazil 3.759 3.525 Mehico 3.230 3.110 Liên bang Nga 3.041 2.279 Sudan 922 587 Indonesia 732 4.812 Ấn độ 468 2.470 Malaysia 6.543 3.750 Thailand 725 2.953 China 525 5.459 26 Việt Nam 356 5.074 World Development Indicators, World Bank, 2011 13
- GTGT nông nghiệp trên mỗi lao động khu vực Đông Nam Á (USD cố định năm 2000) Nguồn: World Development Indicator, World Bank, 2011 27 Tỉ lệ thực phẩm trong hàng hóa nhập khẩu Source: World Bank 28 14
- Vai trò 5. Nguồn ngoại hối cho phát triển Xuất khẩu nông nghiệp (triệu USD) Source: World Bank 29 Xuất khẩu nông nghiệp Việt Nam giai đoạn 2005-2010 (triệu USD, giá hiện hành) 20000 18000 16000 14000 12000 Sản phẩm chế biến Gỗ và sản phẩm gỗ 10000 Thủy sản Trồng trọt 8000 Tổng cộng 6000 4000 2000 0 2005 2007 2008 2009 2010 30 15