Tài liệu Sử dụng hợp lý Colistin trong điều trị

COLISTIN (POLYMYXIN E)

-Được phát hiện năm 1949
-Do vi khuẩn Bacillus polymyxa (Paeni bacillus polymyxa) var. colistinustiết ra
-Kháng sinh nhóm polypeptide

LƯU Ý VỀ LIỀU COLISTIN
Liều dùng theo thông tin kê đơn Colistin TZF khá gần với liều khuyến cáo của FDA
Ngoài ra, có thể sử dụng công thức:
Liều tải = [2,5mg/L x 2 x cân nặng x 30.000] (IU) (không vượt quá 10MIU)
Liều duy trì = [2,5mg/L x (1,5 x CrCln* + 30) x 30.000] (IU).
Sử dụng sau liều tải 12h.
*CrCln (CrCl normalized for BSA) = CrCl x BSA/1,73m2.

pdf 46 trang Hương Yến 01/04/2025 300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Sử dụng hợp lý Colistin trong điều trị", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_su_dung_hop_ly_colistin_trong_dieu_tri.pdf

Nội dung text: Tài liệu Sử dụng hợp lý Colistin trong điều trị

  1. SỬ DỤNG HỢP LÝ COLISTIN TRONG ĐIỀU TRỊ PGS. TS. ĐẶNG NGUYỄN ĐOAN TRANG Đại học Y Dược TP HCM Bệnh viện Đại học Y Dược TP HCM 10/2019
  2. NỘI DUNG 1 TÌNH HÌNH ĐỀ KHÁNG CỦA CÁC VK GRAM ÂM 2 MỘT SỐ LƯU Ý TRONG SỬ DỤNG COLISTIN 3 3 KẾT LUẬN
  3. NỘI DUNG 1 TÌNH HÌNH ĐỀ KHÁNG CỦA CÁC VK GRAM ÂM 2 MỘT SỐ LƯU Ý TRONG SỬ DỤNG COLISTIN 3 3 KẾT LUẬN
  4. Tình hình đề kháng KS của các chủng Enterobacteriacea tiết ESBL Antimicrobial resistance patterns of the ESBL-producing and non-ESBL-producing organisms. Data are expressed in percentage. ESBL: extended-spectrum beta-lactamase; A: ampicillin; Ao: aztreonam; Ak: amikacin; Ca: ceftazidime; Ce: cefotaxime; Cf: ciprofloxacin; Cpm: cefepime; Co: cotrimoxazole; G: gentamicin; Mr: meropenem; Nt: netilmicin; Of: ofloxacin; Pt: piperacillin-tazobactam Vijayakanthi N, Bahl D, Kaur N, Maria A, Dubey NK - Biomed Res Int (2013)
  5. Phu VD, Wertheim HFL, Larsson M, Nadjm B, Dinh QD, et al. (2016) Burden of Hospital Acquired Infections and Antimicrobial Use in Vietnamese Adult Intensive Care Units. PLOS ONE 11(1): e0147544.
  6. Table 3. Microorganisms Causing HAIs. Tỷ lệ kháng carbapenem của A. baumannii, P. aeruginosa và K. pneumoniae lần lượt là 89,2%, 55,7% và 14,9% Phu VD, Wertheim HFL, Larsson M, Nadjm B, Dinh QD, et al. (2016) Burden of Hospital Acquired Infections and Antimicrobial Use in Vietnamese Adult Intensive Care Units. PLOS ONE 11(1): e0147544.
  7. Báo cáo đề kháng KS tại BV ĐH Y Dược TP HCM Đề kháng với Klebsiella pneumoniae Đề kháng với Klebsiella pneumoniae (Tháng 5, 6, 7/2019) (Tháng 7/2019) 100 100 97.3 97.3 90 81.1 80 70 62.2 60 52.8 50 47.2 48.6 40 36.8 30 26.3 26.3 19.6 21.1 19.3 ESBL (-) 20 13.9 16.2 16.1 15.8 10 7 7 ESBL (+) 0
  8. Báo cáo đề kháng KS tại BV ĐH Y Dược TP HCM Đề kháng với Acinetobacter baumanniii (Tháng 5, 6, 7/2019)
  9. bacteria-in-food-and-environmental-samples-294920
  10. NỘI DUNG 1 TÌNH HÌNH ĐỀ KHÁNG CỦA CÁC VK GRAM ÂM 2 MỘT SỐ LƯU Ý TRONG SỬ DỤNG COLISTIN 3 3 KẾT LUẬN