Tài liệu Hội nghị Đánh giá trương lực mạch máu trong sốc

Các yếu tố tim và mạch máu chi phối Edyn
• Thực nghiệm: thỏ 2.5 (0.3) kg
- Thay đổi MAP 50% bằng phenylephrine, nitroprusside
- Bù dịch: 10 ml/kg/10 phút • Gây mất máu 15 ml/kg
• Câu hỏi
- Tình trạng bệnh lý/thuốc tác động thế nào đến Edyn
- Những yếu tố tim/mạch máu nào chi phối Edyn
• Bệnh lý: bù dịch (giảm Edyn), mất máu (tăng Edyn)
• Thuốc: phenylephrine (giảm Edyn), nitroprusside (tăng Edyn)
- Khi huyết áp đã cao thì tăng SV ít làm tăng PP)
- Thay đổi ngược với Ea: Edyn không phản ánh đặc tính cơ học mạch máu mà chỉ cho biết tương quan biến đổi áp suất và biến đổi thể tích
• Yếu tố mạch máu chi phối : Edyn độ dãn nở, sức cản hệ thống
• Yếu tố tim chi phối Edyn :tần số tim và chức năng co bóp cơ tim (không chỉ hoàn toàn phụ thuộc tải động mạch và trương lực mạch máu)
• Với cùng lượng máu tống vào động mạch, biến thiên áp suất (PPV) sẽ cao hơn biến thiên thể tích (SVV) khi chu kz tim ngắn và vận tốc co bóp tăng
Các hạn chế của Edyn
• Bệnh lý
- Điểm cắt có thể khác nhau tùy loại sốc
- Không thực sự cho biết độ đàn hồi mạch máu, phụ thuộc tần số tim và chức năng co bóp
• Kỹ thuật
- Đo PPV, SVV đồng thời (biểu diễn trên cùng một biểu đồ)
- Không nên sử dụng các phương pháp tính SV bằng phân tích biểu đồ sóng huyết áp (có thể gây mathematic coupling)
pdf 20 trang Hương Yến 04/04/2025 400
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu Hội nghị Đánh giá trương lực mạch máu trong sốc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_hoi_nghi_danh_gia_truong_luc_mach_mau_trong_soc.pdf

Nội dung text: Tài liệu Hội nghị Đánh giá trương lực mạch máu trong sốc

  1. Đánh giá trương lực mạch máu trong sốc Lê Hữu Thiện Biên Khoa hồi sức tích cực, BV ĐHYD TPHCM Bộ môn hồi sức-cấp cứu-chống độc, ĐHYD TPHCM
  2. Mục tiêu điều trị trong SNK • Bù dịch là biện pháp quan trọng trong ổn định huyết động (strong recommendation/SSC 2016) Bù dịch không phải lúc nào cũng hiệu quả và có thể có hại • Hai câu hỏi quan trọng khi bù dịch • Bù dịch có tăng được cung lượng tim: PPV, SVV • Tăng cung lượng tim có tăng được huyết áp: trương lực mạch máu
  3. Có thể dùng SVR để tiên đoán đáp ứng HA 100 Systemic vascular resistence (SVR) MAP = CO × SVR Net arterial compliance (C) Effective arterial elastance (Ea) Không thể dùng SVR để tiên 80 đoán biến đổi MAP • Giảm phản xạ giao cảm sau bù dịch 60 • Dãn mạch do dòng chảy (flow mediated vascular relaxation) Sensitivity 40 • Huy động mao mạch, giảm sức cản 20 Garcia. Effects of fluid administration on arterial load in septic shock patients. ICM 0 2015;41:1247 0 20 40 60 80 100 100-Specificity 3
  4. Đánh giá trương lực mạch máu bằng elastance E = P/ V Edyn = PPV/SVV Pinsky. Update in Intensive care medicine 2005:381 Garcia. Predicting vasopressor needs using dynamic parameters. ICM 2017;43:1841
  5. Tiên đoán tăng huyết áp bằng Edyn - SNK: tụt HA (MAP 10%) - Truyền dịch nhanh: 500 ml Voluven 6%/30 phút - PPV (QtiPlot), SVV (Vigileo) - 16/25 (64%) tăng MAP 15%: pressure responder - Các thông số tải động mạch tĩnh không có giá trị tiên đoán: MAP (AUC 0.60 ± 0.12), SVR (AUC 0.50 ± 0.12), PP/SV (AUC 0.50 ± 0.12) - Edyn : AUC 0.98 ± 0.02, điểm cắt > 0.89 (sen 93.7%, spe 100%) Garcia.. Dynamic arterial elastance to predict arterial pressure response to volume loading. Critical Care 2011;15:R15
  6. Tiên đoán tăng huyết áp bằng Edyn: validation study (Garcia. CC 2014;18:626) • BN có chỉ định bù dịch: HA thấp, tiểu ít • Phụ thuộc tiền tải: CO tăng 10% sau PLR • Dụng cụ • PPV: động mạch quay/CardioQ • SVV: doppler thực quản/CardioQ • Bù dịch: NS 500ml/30 phút • Volume responder (tăng cung lượng tim): CO 10% • Pressure responder (tăng huyết áp): MAP 10%
  7. Tiên đoán tăng huyết áp bằng Edyn PPV, SVV được xử l{ trên cùng monitor từ 2 loại tín hiệu khác nhau: sóng huyết áp (PPV), lưu lượng động mạch chủ (SVV) Tính trung bình PPV, SVV trong 3 nhịp thở Garcia. Dynamic arterial elastance as a predictor of arterial pressure response to fluid administration: a validation study. Critical Care 2014;18:626 7
  8. Tiên đoán tăng huyết áp bằng Edyn - Tỷ lệ pressure responder 41% (32/80 FB) - Các thông số tĩnh trước bù dịch không tiên đoán tăng MAP - Edyn trước bù dịch (AUC 0.94 ± 0.03) 0.73: sen 90.9%, spe 91.5% 8
  9. Tiên đoán giảm huyết áp bằng Edyn - SNK có dùng norepinephrine - Không có thiếu dịch trước giảm NE: PPV, SVV thấp - PiCCO: PPV, SVV, CO, GEDV - Giảm NE 3.3 mcg/phút - Pressure responder: MAP giảm 15% - 13/35 (37%) giảm huyết áp - Giảm NE không gây thay đổi CO, GEDV - Giảm NE gây giảm huyết áp chủ yếu do giảm SVR - Edyn trước bù dịch ở nhóm pressure responder (giảm HA/giảm NE) thấp hơn nhóm pressure non-responder Guinot. Dynamic arterial elastance predicts mean arterial pressure decrease associated with decreasing norepinephrine dosage in septic shock. Critical Care 2015;19:14 9
  10. Tiên đoán giảm huyết áp bằng Edyn - Edyn trước giảm NE < 0.94: sen 100%, spe 68% PPV Đoạn cao E 65% (dương tinh giả 18%), (C thấp) NPV 100% - Thay đổi thể tích nhát bóp ít gây thay đổi áp lực mạch đoạn thấp của đường cong Đoạn thấp E (C cao) tương quan áp suất-thể tích dễ tụt huyết áp khi giảm norepinephrine Guinot. Dynamic arterial elastance predicts mean arterial pressure decrease associated with decreasing norepinephrine dosage in septic shock. Critical Care 2015;19:14