Tài liệu Giải phẫu chức năng hệ vận động và thần kinh

I. Xương và khớp xương:
1. Chức năng của bộ xương:
- Nâng đỡ, vận động và bảo vệ nhiều bộ phận trong cơ thể.
- Bộ xương là trụ cột của cơ thể, các phần mềm và mọi bộ phận khác của cơ thể xếp đặt chung quanh xương làm cho cơ thể có vị trí và hình thái nhất định.
- Các xương tiếp khớp với nhau và là nơi bám của cơ do vậy xương là chỗ dựa vững chắc cho các cơ hoạt động. Trong vận động, xương đảm nhiệm vai trò thụ động, chúng có tác dụng như những đòn bẩy và chuyển động khi cơ co.
- Một số xương tạo thành hộp sọ bảo vệ não, ống sống bảo vệ tủy sống, lồng ngực che chở tim, phổi…
- Ngoài ra, xương là cơ quan sinh sản ra hồng cầu và tham gia vào việc trao đổi chất sắt, chất vôi. Như vậy, xương là cơ quan sống của cơ thể, sinh trưởng và phát triển như các cơ quan khác.
2. Cấu trúc của xương:
2.1. Màng xương: Là một lớp màng liên kết mỏng bao phủ mặt ngoài của xương (trừ ở diện khớp), gồm có hai lá:
- Lá ngoài: Tác dụng che chở xương, có nhiều nhành tận cùng của dây thần kinh.
- Lá trong: Tác dụng sinh xương, có nhiều mạch máu, thần kinh và nhiều tế bào trẻ làm xương dầy thêm và phát triển bề ngang.
2.2. Mô xương đặc: Là một xương mịn, chắc, rắn, bao quanh thân xương, tạo nên một ống xương dầy ở giữa và mỏng dần ở hai đầu. Bao gồm:
- Chất xương: Lá xương mỏng đồng tâm xung quanh ống Haver.
- Tế bào xương: Nằm trong những ổ xương trong các lá xương, có những ống nhỏ thông nối các tế bào xương với nhau.
pdf 100 trang Hương Yến 04/04/2025 280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Giải phẫu chức năng hệ vận động và thần kinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_giai_phau_chuc_nang_he_van_dong_va_than_kinh.pdf

Nội dung text: Tài liệu Giải phẫu chức năng hệ vận động và thần kinh

  1. Tài liệu tham khảo (Dành cho đào tạo Cao đẳng Phục hồi chức năng) 1
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể đƣợc phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. BỘ MÔN VẬT LÝ TRỊ LIỆU 2
  3. LỜI GIỚI THIỆU Giáo trình Giải phẫu chức năng hệ vận động và thần kinh đƣợc biên soạn nhằm phục vụ cho việc giảng học trên lớp môn Giải phẫu chức năng hệ vận động và thần kinh cho lớp Chuyên ngành Kỹ thuật Phục hồi chức năng. Khi giảng dạy , giáo viên sẽ căn cứ vào mục tiêu, chƣơng trình để chọn lựa bài và nhấn mạnh các nội dung thích hợp. Giáo trình Giải phẫu chức năng hệ vận động và thần kinh sẽ thay cho việc chép bài trên lớp và nhằm cho học sinh sự chủ động trong học tập và có nhiều thời gian để rèn luyện kỹ năng tay nghề. Dù có cố gắng trong biên soạn, tài liệu Giải phẫu chức năng hệ vận động và thần kinh chắc còn những sơ xuất và thiếu sót rất mong đƣợc quí thầy, cô và học sinh phát hiện và đóng góp nhiều ý kiến bổ ích . BỘ MÔN VẬT LÝ TRỊ LIỆU 3
  4. MỤC LỤC Bài 1. ĐẠI CƢƠNG................................................................................................... 8 I. Xƣơng và khớp xƣơng: ........................................................................................ 8 II. Cơ. ....................................................................................................................10 Bài 2: ĐỘNG HÌNH HỌC .......................................................................................12 I Động hình học: ...................................................................................................12 II. Các mặt phẳng: .................................................................................................12 III. Các cử động cơ bản: .......................................................................................13 Bài 3. ĐỘNG LỰC HỌC .........................................................................................14 I. Động hình học: ..................................................................................................14 II. Thế cân bằng: ...................................................................................................14 III. Lực: .................................................................................................................14 IV. Đòn bẩy: ..........................................................................................................15 Bài 4. HOẠT ĐỘNG CƠ .........................................................................................17 I. Đơn vị vận động: ...............................................................................................17 II. Trƣơng lực cơ: ..................................................................................................17 III. Phân loại cơ theo chức năng: ..........................................................................17 IV. Phân loại sự co cơ: ..........................................................................................19 V. Tầm hoạt động cơ: ...........................................................................................19 Bài 5. HỆ THẦN KINH VẬN ĐỘNG ....................................................................20 I. Tế bào của hệ thần kinh: ....................................................................................20 II. Thần kinh trung ƣơng: ......................................................................................21 4
  5. III. Hệ thần kinh ngoại biên: .................................................................................24 IV. Phản xạ tủy gai: ..............................................................................................25 V. Các đƣờng vận động đi xuống: ........................................................................25 Bài 6. ĐAI VAI ........................................................................................................27 I. Cấu tạo xƣơng – khớp đai vai: ..........................................................................27 II. Các cơ vùng đai vai: .........................................................................................28 III. Các cử động của đai vai: .................................................................................30 Bài 7. KHỚP VAI ....................................................................................................31 I. Cấu tạo xƣơng – khớp vai: ................................................................................31 II. Các cơ vận động khớp vai: ...............................................................................32 III. Các cử động của khớp vai: ..............................................................................35 Bài 8. KHỚP KHUỶU .............................................................................................36 I. Cấu tạo của xƣơng – khớp khuỷu: .....................................................................36 II. Các cơ vận động khớp khuỷu: ..........................................................................37 III. Các cử động của khớp khuỷu và cẳng tay : ....................................................39 Bài 9. KHỚP CỔ TAY ............................................................................................40 I. Xƣơng – khớp cổ tay: ........................................................................................40 II. Các cơ vận động khớp cổ tay: ..........................................................................40 III. Các cử động của khớp cổ tay: .........................................................................42 Bài 10. BÀN NGÓN TAY .......................................................................................43 I. Xƣơng – khớp bàn ngón tay: .............................................................................43 II. Các cơ vận động bàn ngón tay: ........................................................................44 5
  6. III. Các cử động của bàn ngón tay : ......................................................................49 Bài 11. THẦN KINH CHI TRÊN............................................................................50 I. Đại cƣơng: .........................................................................................................50 II. Thần kinh nách: ................................................................................................51 III. Thần kinh cơ bì: ..............................................................................................51 IV. Thần kinh giữa: ...............................................................................................51 V. Thần kinh trụ: ...................................................................................................52 VI. Thần kinh quay: ..............................................................................................53 VII. Thần kinh bì - cánh tay trong: .......................................................................54 VIII. Thần kinh bì – cẳng tay trong: .....................................................................54 Bài 12. ĐẦU VÀ MẶT ............................................................................................55 I. Cấu tạo xƣơng và khớp ở đầu:...........................................................................55 II. Các cơ ở mặt: ...................................................................................................57 Bài 13. CỘT SỐNG .................................................................................................60 I. Đại cƣơng: .........................................................................................................60 II. Xƣơng – khớp cột sống: ...................................................................................61 Bài 14. LỒNG NGỰC .............................................................................................65 I. Xƣơng lồng ngực: ..............................................................................................65 II. Các khớp của lồng ngực: ..................................................................................66 III. Lồng ngực nhìn toàn thể: ................................................................................66 IV. Các cơ ở lồng ngực: ........................................................................................67 Bài 15. CỔ VÀ THÂN MÌNH .................................................................................69 6
  7. I. Các cơ vận động cột sống cổ. ............................................................................69 II. Các cơ vận động thân mình: .............................................................................72 III. Các cơ vận động cổ và thân mình: ..................................................................75 Bài 16. CHẬU – HÔNG – ĐÙI ...............................................................................77 I. Cấu tạo xƣơng chậu và đùi. ...............................................................................77 II. Cấu tạo khớp hông : .........................................................................................78 III. Cơ vận động khớp hông: .................................................................................79 IV. Các cử động của khớp hông: ..........................................................................82 Bài 17. KHỚP GỐI ..................................................................................................83 I. Cấu tạo xƣơng khớp gối: ...................................................................................83 II. Cấu tạo khớp gối: .............................................................................................84 III. Các cơ vận động khớp gối: .............................................................................85 IV. Các cử động của khớp gối: .............................................................................86 Bài 18. CỔ - BÀN CHÂN .......................................................................................87 I. Khớp cổ - bàn chân: ...........................................................................................87 II. Các khớp cổ - bàn chân: ...................................................................................88 III. Các cơ vận động cổ - bàn chân: ......................................................................89 II. Các cử động của khớp cổ - bàn chân: ..............................................................96 Bài 19. THẦN KINH CHI DƢỚI ............................................................................97 I. Đám rối thần kinh thắt lƣng: .............................................................................97 II. Đám rối thần kinh cùng: ...................................................................................98 7
  8. Bài 1. ĐẠI CƢƠNG MỤC TIÊU Sau khi học xong, học viên có khả năng: 1. Trình bày đƣợc cấu trúc của xƣơng và chức năng của bộ xƣơng. 2. Phân loại khớp xƣơng và miêu tả đƣợc cấu trúc của khớp động. 3. Trình bày đƣợc chức năng của cơ, những tính chất cơ bản của cơ và sự mệt mỏi của cơ. I. Xƣơng và khớp xƣơng: 1. Chức năng của bộ xƣơng: - Nâng đỡ, vận động và bảo vệ nhiều bộ phận trong cơ thể. - Bộ xƣơng là trụ cột của cơ thể, các phần mềm và mọi bộ phận khác của cơ thể xếp đặt chung quanh xƣơng làm cho cơ thể có vị trí và hình thái nhất định. - Các xƣơng tiếp khớp với nhau và là nơi bám của cơ do vậy xƣơng là chỗ dựa vững chắc cho các cơ hoạt động. Trong vận động, xƣơng đảm nhiệm vai trò thụ động, chúng có tác dụng nhƣ những đòn bẩy và chuyển động khi cơ co. - Một số xƣơng tạo thành hộp sọ bảo vệ não, ống sống bảo vệ tủy sống, lồng ngực che chở tim, phổi - Ngoài ra, xƣơng là cơ quan sinh sản ra hồng cầu và tham gia vào việc trao đổi chất sắt, chất vôi. Nhƣ vậy, xƣơng là cơ quan sống của cơ thể, sinh trƣởng và phát triển nhƣ các cơ quan khác. 2. Cấu trúc của xƣơng: 2.1. Màng xƣơng: Là một lớp màng liên kết mỏng bao phủ mặt ngoài của xƣơng (trừ ở diện khớp), gồm có hai lá: - Lá ngoài: Tác dụng che chở xƣơng, có nhiều nhành tận cùng của dây thần kinh. - Lá trong: Tác dụng sinh xƣơng, có nhiều mạch máu, thần kinh và nhiều tế bào trẻ làm xƣơng dầy thêm và phát triển bề ngang. 2.2. Mô xƣơng đặc: Là một xƣơng mịn, chắc, rắn, bao quanh thân xƣơng, tạo nên một ống xƣơng dầy ở giữa và mỏng dần ở hai đầu. Bao gồm: - Chất xƣơng: Lá xƣơng mỏng đồng tâm xung quanh ống Haver. - Tế bào xƣơng: Nằm trong những ổ xƣơng trong các lá xƣơng, có những ống nhỏ thông nối các tế bào xƣơng với nhau. 2.3. Mô xƣơng xốp: Có ở hai đầu xƣơng, gồm các bè xƣơng bắt chéo. 8
  9. 2.4. Tủy xƣơng: Trong ống tủy và các hốc giữa các bè xƣơng của xƣơng xốp. 3. Phân loại khớp xƣơng: 3.1. Khớp bất động: Hai xƣơng khớp rất chặt bởi mô liên kết sợi hoặc mô sụn trung gian, không có hoặc có rất ít cử động xảy ra ở khớp này. Chia thành ba loại: - Khớp bất động xƣơng: Khớp nối giữa các xƣơng bởi mô xƣơng. Nhƣ khớp giữa các xƣơng sọ ở ngƣời trƣởng thành. - Khớp bất động sợi: Các xƣơng nối với nhau bởi dây chằng hoặc màng liên xƣơng. Nhƣ khớp chày – mác dƣới, khớp quay – trụ dƣới. - Khớp gài (khớp kiểu nón): Răng gắn vào xƣơng hàm. 3.2. Khớp bán động: Không có ổ khớp và động tác hạn chế. Ở giữa hai đầu xƣơng có một đĩa sợi hay sợi sụn liên kết hai xƣơng vào nhau. Nhƣ các khớp thân đốt sống, khớp cùng – chậu, khớp mu. 3.3. Khớp động: Là những khớp có cử động rộng rãi, ở những xƣơng có chức năng vận động nhiều. giữa các đầu xƣơng, khớp có một khoang đóng kín không thông với bên ngoài, không có không khí ở trong nên áp lực trong ổ khớp sẽ âm và giữ chặt hai đầu xƣơng vào nhau. Nhƣ khớp ở các xƣơng tứ chi. 4. Cấu trúc khớp động: 4.1. Diện khớp: Có hình thể khác nhau tùy theo tính chất, động tác của từng khớp. Có 6 loại khớp: - Khớp bầu dục: một mặt khớp sẽ là lồi cầu, một mặt khớp là ổ chảo. VD: Khớp cánh tay – quay, khớp quay – cổ tay, khớp sên – ghe, khớp chẩm đội. - Khớp cầu: Một mặt khớp là chỏm, một mặt khớp là ổ chảo. VD: Khớp ổ chảo – cánh tay, khớp hông, khớp thái dƣơng – hàm. - Khớp phẳng: Hai mặt khớp cùng phẳng. VD: Khớp cùng vai – đòn, khớp giữa các xƣơng cổ tay. - Khớp ròng rọc: Một mặt khớp là ròng rọc, một mặt khớp là diện ròng rọc khớp với ròng rọc. - Khớp trụ: Một mặt khớp hình trụ, một mặt là hình vành khăn. Khi khớp chuyển động, trụ quay trong vành khăn hay ngƣợc lại. VD: Khớp đốt sống cổ đội – trục (C1-C2), khớp quay trụ. - Khớp yên: Mặt khớp có hình yên. VD: Khớp cổ tay – bàn ngón tay I, khớp gót – hộp. 4.2. Sụn khớp: 9
  10. - Sụn bọc: Bao phủ mặt khớp, trơn, nhẵn, đàn hồi, nhƣ đệm đàn hồi giữa hai mặt khớp. - Sụn viền: Xung quanh hõm khớp làm cho hõm khớp rộng và sâu thêm ở các khớp cầu. - Sụn chêm: Lót giữa hai mặt khớp, làm giảm nhẹ những va chạm ở khớp. 4.3. Bao khớp: Là một bao sợi bọc chung quanh khớp và giữ hai đầu xƣơng vào nhau. Bao khớp bám vào các bờ của mặt khớp, có chổ dầy, chổ mỏng tùy theo chiều động tác của khớp. Chỗ dầy hình thành các dây chằng. 4.4. Màng hoạt dịch: Là lớp màng lót mặt trong bao khớp. - Túi hoạt dịch: Nằm xen giữa khớp và các gân cơ,làm giảm sự ma sát giữa gân cơ và bao khớp. - Màng hoạt dịch: Tiết hoạt dịch làm nhờn sụn khớp, làm giảm sự ma sát ở khớp khi cử động. 4.5. Các dây chằng: Có tác dụng làm khớp thêm vững chắc. II. Cơ. 1. Chức năng: Quan trọng trong sự cử động và di chuyển, đảm bảo mọi hoạt động của các cơ quan. - Mỗi cử động đều có sự tham gia hoạt động phối hợp đồng thời của nhiều cơ dƣới sự điều khiển của hệ thần kinh. - Trong cơ luôn xảy ra quá trình trao đổi chất và trao đổi năng lƣợng để phục vụ hoạt động của cơ thể. 2. Cấu trúc của cơ: 2.1. Mô cơ vân: - Mỗi sợi cơ vân là một tế bào cơ, gồm có nguyên sinh chất và rất nhiều nhân. Trong nguyên sinh chất có nhiều tơ cơ, tạo thành những vân ngang bởi những đoạn sáng, đoạn tối. - Tổ chức liên kết thƣa, nối liền các sợi cơ với nhau thành từng bó nhỏ → bó lớn → cơ. Có mạch máu đến cho cơ những chất dinh dƣỡng và dây thần kinh liên hệ giữ cơ và hệ thần kinh trung ƣơng. 2.2. Mô cơ trơn: - Gồm có các tế bào cơ hình thoi với nhân dài, nguyên sinh chất có những tơ cơ rất mảnh. 10