Tài liệu Cập nhật điều trị VPBV-VPTM Do vi khuẩn kháng đa kháng sinh
Yếu tố nguy cơ nhiễm VK đa kháng KS
Yếu tố nguy cơ đề kháng kháng sinh :
- Nhiễm trùng BV
- Dùng KS trước (VAP:OR 12.5)
- Dùng KS phổ rộng (VAP:OR 4.1)
- Nằm viện dài ngày
- Thở máy kéo dài (VAP:OR4.1)
- Sử dụng thiết bị xâm lấn
- Nằm viện tại : ICU, khoa ghép tạng, lọc máu .
Kháng sinh kinh nghiệm / VAP ?
- Điều trị phủ S.A , P.A và GNB
- Tránh colistin nếu thuốc khác đủ hoạt tính phủ GNB ( WR-VLQE)
- Điều trị bao phủ MRSA : khi % > 20% hoặc không rõ % , thở máy , sốc NK ( WR-VLQE)
- Điều trị MSSA : BN không YTNC và % MRSA < 10%-20% ( WR-VLQE)
Yếu tố nguy cơ đề kháng kháng sinh :
- Nhiễm trùng BV
- Dùng KS trước (VAP:OR 12.5)
- Dùng KS phổ rộng (VAP:OR 4.1)
- Nằm viện dài ngày
- Thở máy kéo dài (VAP:OR4.1)
- Sử dụng thiết bị xâm lấn
- Nằm viện tại : ICU, khoa ghép tạng, lọc máu .
Kháng sinh kinh nghiệm / VAP ?
- Điều trị phủ S.A , P.A và GNB
- Tránh colistin nếu thuốc khác đủ hoạt tính phủ GNB ( WR-VLQE)
- Điều trị bao phủ MRSA : khi % > 20% hoặc không rõ % , thở máy , sốc NK ( WR-VLQE)
- Điều trị MSSA : BN không YTNC và % MRSA < 10%-20% ( WR-VLQE)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Cập nhật điều trị VPBV-VPTM Do vi khuẩn kháng đa kháng sinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
tai_lieu_cap_nhat_dieu_tri_vpbv_vptm_do_vi_khuan_khang_da_kh.pdf
Nội dung text: Tài liệu Cập nhật điều trị VPBV-VPTM Do vi khuẩn kháng đa kháng sinh
- Cập nhật điều trị VPBV-VPTM Do vi khuẩn kháng đa kháng sinh PGS TS BS TRẦN VĂN NGỌC
- Vi khuẩn gram âm kháng thuốc
- NK HÔ HẤP TẠI BV CHỢ RẪY – A.baumanii là NN hàng đầu
- VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN & VIỆM PHỔI THỞ MÁY TẠI VN 2009-2010 / 5 BV TP HCM BV BẠCH MAI 2012 BV TW CẦN THƠ 2011
- VIÊM PHỔI THỞ MÁY / ICU BV TW CẦN THƠ
- A.Baumannii Đề kháng carbapenem Meropenem Imipenem Cao Xuân Minh (1) 2009 57.34% 58.74% Lê Bảo Huy (2) 2008 * 88.6% Trần Minh Giang (3) 2012 77.8% 83.3% Nguyễn Xuân Vinh (4)2013 67.3% 70.4% Vũ Quỳnh Nga (5) 2011 86.4% 84.7% Trần Văn Ngọc (6) 2015 98% 98% Dương Minh Ngọc 2015 95% 93.3% (*) không có số liệu (1) Cao Xuân Minh (2009). Luận văn thạc sỹ y học. Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh (2)Lê Bảo Huy (2008). Luận văn thạc sỹ y học. Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh (3)Trần Minh Giang (2012). Luận văn thạc sỹ y học. Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh (4) Nguyễn Xuân Vinh (2013). Luận văn thạc sỹ y học. Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh (5) Vũ Quỳnh Nga (2011). Luận văn thạc sỹ y học. Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh 6 (6) Trần Văn Ngọc (2015). Bệnh viện Chợ Rẫy (số liệu chưa công bố)
- Tốc độ đề kháng Carbapenem nhóm 2 của A. Baumannii tại Việt Nam 89.5 90.2 Imipenem Meropenem 51.1 51 48 47.3 45.6 42.7 2009 2010 2011 2012 [N=184]a [N=138]b [N=101]c [N=286]d aTS Phạm Hùng Vân và nhóm nghiên cứu MIDAS. Y Học TP. Hồ Chí Minh. Tập 14 Phụ bản số 2. 2010 bBS Nguyễn Thanh Bảo Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 16 * Phụ bản của Số 1 * 2012 cTada et al. BMC Infectious Diseases 2013, 13:251 dNC HAP VAP kết quả 2012. MSD Vietnam
- Tốc độ đề kháng của P.aeruginosa đối với Carbapenem nhóm 2 tại Việt Nam •b a. TS Phạm Hùng Vân và nhóm nghiên cứu MIDAS. Y Học TP. Hồ Chí Minh. Tập 14 Phụ bản số 2. 2010 b. TS Pham Ngoc Thảo. Báo cáo hội thảo 6-2014. Nguồn vi sinh BVCR
- TÌNH HÌNH NHIỄM MRSA