Giáo trình Đọc viết tên thuốc Bài 1, Bài 2
2.1. Cách viết và đọc các nguyên âm và bán nguyên âm:
- Chữ a, i, u đọc như trong tiếng Việt Ví dụ: Kalium (ka-li-um), Acidum (a-xi- đum)
- Chữ e đọc như chữ ê trong tiếng Việt Ví dụ: Dividere (đi-vi-đê-rê), Bene (bê-nê)
- Chữ o đọc như chữ ô trong tiếng Việt Ví dụ: Cito (xi-tô), Bibo (bi-bô)
- Chữ y đọc như uy trong tiếng Việt Ví dụ: Amylum (A-muy-lum), Pyramidonum (puy-ra-mi-đô-num)
- Chữ j đọc như chữ i trong tiếng Việt Ví dụ: Injectio (in-i-ếch-xi-ô), Jucundu s(i-u-cun-đu-xờ)
2.2 Cách viết và đọc các phụ âm:
- Các phụ âm cách viết và đọc giống như tiếng Việt là: b, h, k, l, m, n, p, v
Ví dụ:
Bibo (bi-bô)
Bonus (bô-nu-xờ)
Hora (hô-ra)
Heri (Hê-ri)
Kalium (ka-li-um)
Kola (cô-la)
Lanolinum (la-nô-ni-num) cola
lanolin
liquor (li-cu-ô-rờ)
Misce (mi-sờ-xê)
Mel (mê-lờ) mật
Nasus (na-du-xờ)
- Chữ a, i, u đọc như trong tiếng Việt Ví dụ: Kalium (ka-li-um), Acidum (a-xi- đum)
- Chữ e đọc như chữ ê trong tiếng Việt Ví dụ: Dividere (đi-vi-đê-rê), Bene (bê-nê)
- Chữ o đọc như chữ ô trong tiếng Việt Ví dụ: Cito (xi-tô), Bibo (bi-bô)
- Chữ y đọc như uy trong tiếng Việt Ví dụ: Amylum (A-muy-lum), Pyramidonum (puy-ra-mi-đô-num)
- Chữ j đọc như chữ i trong tiếng Việt Ví dụ: Injectio (in-i-ếch-xi-ô), Jucundu s(i-u-cun-đu-xờ)
2.2 Cách viết và đọc các phụ âm:
- Các phụ âm cách viết và đọc giống như tiếng Việt là: b, h, k, l, m, n, p, v
Ví dụ:
Bibo (bi-bô)
Bonus (bô-nu-xờ)
Hora (hô-ra)
Heri (Hê-ri)
Kalium (ka-li-um)
Kola (cô-la)
Lanolinum (la-nô-ni-num) cola
lanolin
liquor (li-cu-ô-rờ)
Misce (mi-sờ-xê)
Mel (mê-lờ) mật
Nasus (na-du-xờ)
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Đọc viết tên thuốc Bài 1, Bài 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_trinh_doc_viet_ten_thuoc.pdf
Nội dung text: Giáo trình Đọc viết tên thuốc Bài 1, Bài 2
- TRƯỜNG CAO ĐẲNG PHẠM NGỌC THẠCH CẦN THƠ GIÁO TRÌNH ĐỌC VIẾT TÊN THUỐC Dùng cho đào tạo: Trung cấp Ngành: DƯỢC LƯU HÀNH NỘI BỘ 1
- Bài 1 CÁCH VIẾT VÀ ĐỌC CÁC NGUYÊN ÂM, PHỤ ÂM TRONG TIẾNG LATIN MỤC TIÊU 1. Trình bày được cách viết và đọc các nguyên âm, phụ âm trong tiếng Latin. 2. Viết và đọc đúng tên các nguyên tố, hoá chất, tên thuốc thôngdụng bằng tiếng Latin. NỘI DUNG Tiếng Latin hiện nay vẫn được coi là Quốc tế ngữ trong ngành Y học, Dược học, Thực vật học. Trong ngành y, cần phải học tiếng Latin để viết, đọc tên thuốc theo "thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin", để kiểm tra đơn thuốc, nhãn thuốc bằng tiếng Latin. 1. BẢNG CHỮ CÁI LATIN Tiếng latin có 24 chữ cái, xếp theo thứ tự sau: Chữ in Chữ viết STT Tên chữ cái Hoa Thường Hoa Thường 01. A a A a a 02. B b B b Bê 03. C c C c Xê 04. D d D d Đê 05. E e E e Ê 06. F f F f Ep –phờ 07. G g G g Ghê 08. H h H h Hát 09. I i I i I 10. K k K k ca 11. L l L l E -lờ 12. M m M m E- mờ 13. N n N n e- nờ 14. O o O o Ô 15. P p P p Pê 16. Q q Q q Cu 17. R r R r E- rờ 18. S s S s Êt – sờ 19. T t T t Tê 20. U u U u U 21. V v V v Vê 22. X x X x Ích – xờ 23. Y y Y y Íp xi lon 24. Z z Z z Dê ta 24 chữ cái Latin được chia làm 2 loại: 6 nguyên âm là: a, e, i, o, u, y 18 phụ âm là: b, c, d, f, g, h, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, x, z. Ngoài ra còn có 2 chữ: Bán nguyên âm j (J), đọc như i 2
- Phụ âm đôi w (W), đọc như u hoặc v 2. CÁCH VIẾT VÀ ĐỌC CÁC NGUYÊN ÂM, PHỤ ÂM 2.1. Cách viết và đọc các nguyên âm và bán nguyên âm: - Chữ a, i, u đọc như trong tiếng Việt Ví dụ: Kalium (ka-li-um) Kali Acidum (a-xi- đum) Acid - Chữ e đọc như chữ ê trong tiếng Việt Ví dụ: Dividere (đi-vi-đê-rê) Chia Bene (bê-nê) tốt - Chữ o đọc như chữ ô trong tiếng Việt Ví dụ: Cito (xi-tô) nhanh Bibo (bi-bô) tôi uống - Chữ y đọc như uy trong tiếng Việt Ví dụ: Amylum (A-muy-lum) tinh bột Pyramidonum (puy-ra-mi-đô-num) Pyramidon - Chữ j đọc như chữ i trong tiếng Việt Ví dụ: Injectio (in-i-ếch-xi-ô) Thuốc tiêm Jucundu s(i-u-cun-đu-xờ) dễ chịu 2.2. Cách viết và đọc các phụ âm: - Các phụ âm cách viết và đọc giống như tiếng Việt là: b, h, k, l, m, n, p, v Ví dụ: Bibo (bi-bô) Tôi uống Bonus (bô-nu-xờ) tốt Hora (hô-ra) giờ Heri (Hê-ri) hôm qua Kalium (ka-li-um) kali Kola (cô-la) Neriolinum (nê-ri-ô-li-num) Lanolinum (la-nô-ni-num) Pilula (pi-lu-la) cola Purus (pu-ru-xờ) lanolin Vitaminum (vi-ta-mi-num) liquor (li-cu-ô-rờ) Vaccinum (vac-xi-num) Misce (mi-sờ-xê) dung dịch Mel (mê-lờ) mật trộn Nasus (na-du-xờ) ong 3
- mũi tinh khiết neriolin vitamin viên tròn Vaccin - Chữ c đứng trước a, o, u đọc như chữ k và trước e, i, y, ae, oe thì đọc như chữ x trong tiếng Việt. Ví dụ: Calor (ca-lô-rờ) calo, nhiệt lượng. Color (cô-lô-rờ) màu Cutis (cu-ti-xờ) da Cera (xê-ra) sáp cito (Xi-tô) nhanh Cyaneus (xuy-a-nêu-xờ) màu lam Caecus (xe-cu-xờ) mù Coelia (xơ-li-a) phần bụng - Chữ d đọc như chữ đ trong tiếng Việt Ví dụ: Da (đa) cho, cấp Decem (đê-xêm) mười - Chữ f đọc như ph trong tiếng Việt Ví dụ: Folium (phô-li-um) lá Flos (phờ-lô-xờ) hoa - Chữ g đọc như gh trong tiếng Việt Ví dụ: Gutta (ghút-ta) giọt Gelatinum (ghê-la-ti-num) Gelatin - Chữ q bao giờ cũng đi kèm chữ u và đọc như qu trong tiếng Việt. Ví dụ: Aqua (a-qua) nước Quantum satis (quan-tum-xa-ti-xờ) lượng vừa đủ - Chữ r đọc như r trong tiếng Việt (rung lưỡi r) Ví dụ: Rutinum (ru-ti-num) rutin Recipe (rê-xi-pê) hãy lấy - Chữ s đọc như x, trừ khi đứng giữa 2 nguyên âm hoặc đứng giữa 1 nguyên âm và chữ m hay n thì đọc như chữ d trong tiếng Việt. Ví dụ: Serum (xê-rum) Gargarisma (ga-rờ-ga-ri-dờ-ma) Rosa (rô-da) Mensura (mên-du-ra) Dosis (đô-di-xờ) huyết thanh 4
- hoa hồng thuốc súc miệng liều sự đo - Chữ t đọc như chữ t trong tiếng Việt, trừ khi chữ t đứng trước i và kèm theo 1 nguyên âm nữa thì đọc là x. Nhưng nếu trước t, i và nguyên âm lại có một trong ba chữ s, t, x thì vẫn đọc là t. Ví dụ: Stibium (xờ-ti-bi-um) stibi Potio (pô-xi-ô) thuốc nước ngọt Mixtio (mic-xờ-ti-ô) hỗn hợp sự trộn lẫn Ustio (u-xờ-ti-ô) sự đốt cháy - Chữ x ở đầu từ, đọc như chữ x trong tiếng Việt, nếu x đứng sau nguyên âm đọc như c-x, x đứng giữa 2 nguyên âm thì đọc như c-d. Ví dụ: Xylenum (xuy-lê-num) xylen Radix (ra-đich-xờ) rễ Excipiens (ếch-xờ-xi-pi-ên-xờ) tá dược Exemplum (ếch-dêm-pờ-lum) ví dụ Oxydum (ôc-duy-đum) Oxyd - Chữ z đọc như chữ d trong tiếng Việt Ví dụ: Zingiberaceae (din-ghi-bê-ra-xê-e) họ Gừng Ozone (ô-dô-nê) Ozon 3. BÀI TẬP ĐỌC (theo nhóm nhỏ) 3.1. Tập đọc một số vần Latin Ba Ca Va Ra Xa Pa Ka Sa Ma Da Ga Za Na xe Ta Fa La Ha Ab te fe le he Ac be ce ve re Am pe ke se me an de ge ze ne bi li To No Gu Ag pi ri Co Ho Fu As di mi Ko Xo Vu by ti ni Go Af Su py ci hi Fo Ar Zu dy ki xi Vo Bu Lu ty gi ad So Pu Ru cy fi ap Zo Du Mu ky vi Bo Lo Tu Nu gy si Po Ro Cu Hu fy zi Do Mo Ku Xu vy 5
- sy Eb ic od Uf el zy Em in op Ur ex ez ly Ib oc ud Eg il ry im on up Es ix iz my Ob uc Ef Ig ol ny Om un Er Is ox oz hy Ub ed If Og ul xy Um ep Ir Os ux uz al ec id Of Ug ax az en ip Or us 3.2. Tập đọc một số nguyên tố hoá học Latin Việt nam Latin Việt Nam Aluminium Nhôm Argentum Bạc Aurum Vàng Barium Bari Bismuthum Bismuth Bromum Brom Calcium Calci Carboneum Carbon Chlorum Clor Cuprum Đồng Ferum Sắt Hydrargyrum Thuỷ ngân Hydrogenium hydro Iodum Iod Kalium Kali Magnesium Magnesi Manganum Mangan Natrium Natri Natrogenium Nitơ Oxygenium Oxy Phosphorus Phosphor Plumbum Chì Radium Radi Stannum Thiếc Titanium Titan Uranium Urani Zincum Kẽm 3.3. Tập đọc tên một số hoá chất Latin - Việt Nam Tên Latin Tên Việt Nam Acidum acid Acidum aceticum acid acetic 6
- Acidum ascorbicum acid ascorbic Acidum benzoicum acid benzoic Acidum boricum acid boric Acidum citricum acid citric Acidum arsenicum aid arsenic Acidum glutamicum acid glutamic Acidum hydrochloricum Acid hydrochloric Acidum hydrobromicum Acid hydrobromic Acidum lacticum acid lactic Acidum nitricum acid nitric Acidum nicotinicum acid nicotinic Acidum oxalicum acid oxalic Acidum phosphoricum Acid phosphoric Acidum picricum acid picric Acidum salicylicum acid salicylic Acidum sulfuricum acid sulfuric Acidum tartricum acid tartric Acidum hypochrosum acid hypocloro Aethylis chloridum ethyl clorid Argentum nitrosum bạc nitrit Arsenicum pentoxydum arsenic pentoxyd Chromium oxydatum crom oxyd Hydrargyrum chloratum thuỷ ngân I clorid Kalii et aluminii sulfas kali nhôm sulfat Manganum peroxydatum mangan dioxyd Natrii bromidum natri bromid Natrii chlordum natri clorid Natrii sulfis natri sulfit Natrium sulfuricum natri sulfat Nitrogenium peroxydatum nitrogen pentoxyd 3.4. Tập đọc tên một số tên thuốc Latin Việt Nam Tên Latin Tên Việt Nam Adrenalinum Adrenalin Aluminii sulfas Nhôm sulfat Aminazinum Aminazin Amonii bromidum Amoni bromid Amonii chloridum Amoni clorid Antipyrinum Antipyrin Argenti nitras Bạc nitrat Arsenici trioxydum Arsenic trioxyd Aspirinum Aspirin Atropini sulfas Atropin sulfat Barii sulfas Bari sulfat Berberinum Berberin Bismuthi subcarbonas Bismuth carbonat base 7
- Bismuthi subnitras Bismuth nitrat base Calcii bromidum Calci bromid Calcii carbonas Calci carbonat Calcii chloridum Calci chlorid Calcii gluconas Calci gluconat Calcii glycerophosphas Calci Glycerophosphat Camphora Camphor, long não Carbo ligni Than thảo mộc Chloramphenicolum Cloramphenicol Chloroformium Cloroform Codeinum Codein Coffeinum Cafein Cupri sulfas Đồng sulfat Dicainum Dicain Diethyl stilboestrolum Diethyl stilbestrol Deltacortisonum Deltacortison Digitalinum Digitalin Ephedrini hydrochloridum Ephedrin hydrochlorid Emetini hydrochloridum Emetin Hydrochlorid Euquininum Euquinin Hydrocortisonum Hydrocortison Iodoformium Iodoform Isoniazidum Isoniazid Kalii bromidum Kali bromid Kalii iodidum Kali iodid Mentholum Menthol Morphini hydrochloridum Morphin hydroclorid Natrii benzoas Natri benzoat Natrii glycerophosphas Natri glycerophosphat Neriolinum Neriolin Palmatinichloridum Palmatin clorid Phenacetinum Phenacetin Pyramidonum Pyramidon Quinini hydrochloridum Quinin hydroclorid Reserpinum Reserpin Saccharum album đường trắng Salicylamidum Salicylamid Santoninum Santonin Streptomycini sulfas Streptomycin sulfat Sulfaguanidinum sulfat Sulfaguanidin Zinci sulfas Kẽm sulfat Zinci oxydum Kẽm oxyd Sulfametoxypyridazinum Sulfametoxypyridazin Theophyllinum Theophyllin Vanillinum Vanilin Vitaminum Vitamin 8
- LƯỢNG GIÁ 1/ Theo thuật ngữ quốc tế tiếng Latin chữ d đọc như (...1), chữ f đọc như (...2), chữ g đọc như (...3) trong tiếng Việt. a. 1-đ; 2-ph; 3-gh b. 1-đ; 2-ph; 3-ghi c. 1-d; 2-p; 3-gh d. 1-d; 2-p; 3-ghi 2/ Theo thuật ngữ quốc tế tiếng Latin Gutta đọc là (...1), Quantum satis đọc là (...2), folium đọc là (...3) a. 1-ghút-ta; 2-quan-tum-xa-xi-xờ; 3-pô-li-um b. 1-ghút-ta; 2-quan-tum-xa-ti-xờ; 3-phô-li-um c. 1-gút-ta; 2-quan-tum-xa-ti-xờ; 3-pô-li-um d. 1-gút-ta; 2-quan-tum-xa-xi-xờ; 3-phô-li-um 3/ Tiếng Latin gồm (...1) chữ cái, trong đó có (...2) nguyên âm và (...3) phụ âm. a. 1-hai tư; 2-sáu; 3-mười tám b. 1-hai tư; 2-bảy; 3-mười năm c. 1-hai sáu; 2-bảy; 3-mười chín d. 1-hai mươi hai; 2-sáu; 3-mười sáu 4/ Theo thuật ngữ quốc tế tiếng Latin Isoniazidum đọc là: a. I-dô-ni-a-di-đum b. I-dô-ni-a-đi-đum c. I-sô-ni-a-zi-đum d. I-đô-ni-a-di-đum 5/ Theo thuật ngữ quốc tế tiếng Latin chữ j đọc là (...1) trong tiếng Việt, ví dụ Jucundus đọc là (...2), Injectio đọc là (...3). a. 1-i; 2-i-u-cun-đu-xờ; 3-in-i-ếch-xi-ô b. 1-z; 2-i-u-cun-đu-xờ; 3-in-i-ếch-xi-ô c. 1-z; 2-zu-cun-đu-xờ; 3-in-i-ếch-xi-ô d. 1-i; 2-i-u-cun-đu-xờ; 3-in-zếch-xi-ô 6/ Theo thuật ngữ quốc tế tiếng Latin Reserpinum, Euquininum đọc là: a. Rê-sê-rờ-pi-num; Ê-u-qui-ni-num b. Rê-rê-rờ-pi-num; Eu-qui-ni-num c. Rê-dê-rờ-pi-num; Êu-qui-ni-num d. Rê-sê-rờ-pi-num; ơ-qui-ni-num 7/ Điền vào chổ trống các đọc các chữ cái Latin sau: a. Chữ C đứng trước ae, oe đọc như .. trong tiếng Việt. b. Chữ S đọc như . trong tiếng Việt khi đứng giữa 2 nguyên âm. c. Chữ T đọc như . trong tiếng Việt khi sau T là nguyên âm i và sau i là một nguyên âm. d. Chữ X đứng sau nguyên âm đọc như .. trong tiếng Việt, đứng giữa 2 nguyên âm đọc như .. 9
- Bài 2 CÁCH VIẾT VÀ ĐỌC CÁC NGUYÊN ÂM, PHỤ ÂM ĐẶC BIỆT TRONG TIẾNG LATIN MỤC TIÊU 1.Trình bày được cách viết và đọc các nguyên âm, phô âm đặc biệt trong tiếng Latin. 2. Viết và đọc đúng tên các từ thực vật, tên cây thuốc thôngdụng bằng tiếng Latin. 3. Đọc và thuộc được nghĩa tiếng Việt các từ Latin đã học. NỘI DUNG 1. CÁCH VIẾT VÀ ĐỌC CÁC NGUYÊN ÂM KÉP, NGUYÊN ÂM GHÉP 1.1. Nguyên âm kép là 2 nguyên âm đứng liền nhau và đọc thành 1 âm. - Ae đọc là e như tiếng Việt Ví dụ: Aequalis (e-qu-a-li-xờ) bằng nhau Aether (e- thê-rờ) ether - Oe đọc như chữ ơ trong tiếng Việt Ví dụ: Foetidus (phơ-ti-đu-xờ) có mùi hôi thối Oedema (ơ-đê-ma) bệnh phù - Au đọc như chữ au trong tiếng Việt Ví dụ: Aurum (au- rum) vàng Lauraceae (lau-ra-xê-e) họ Long não - Eu đọc như êu trong tiếng Việt Ví dụ: Neuter (nêu-tê-rờ) trung tính Seu (xêu) hoặc 1.2. Những nguyên âm kép: ae, oe, có 2 dấu chấm trên chữ e (Ã), phải đọc tách riêng từng nguyên âm. Ví dụ: Aër (a-ê-rờ) không khí Aloë (a-lô-ê) Lô hội 1.3. Nguyên âm ghép là nguyên âm đứng liền nhau, đọc thành 2 âm, nguyên âm đầu đọc ngắn, nguyên âm sau đọc dài Ví dụ: Opium (ô-pi-um) thuốc phiện Unguentum (un-gu-ên-tum) thuốc mỡ 2. CÁCH VIẾT VÀ ĐỌC CÁC PHỤ ÂM KÉP, PHỤ ÂM GHÉP, PHỤ ÂM ĐÔI 10