Bài giảng Xử trí cấp cứu vết thương tim

HỒI SỨC TRƯỚC MỔ
• Đặt đường truyền TM:
– Tối thiểu 2 đường truyền
– Một đường truyền trung tâm
– Các loại dịch truyền và máu đầy đủ
– Liệu pháp truyền dịch
• Phương tiện theo dõi:
– HA, ALTMTW, bão hoà oxy…
• Thông khí nhân tạo:
– Áp lực dương làm tụt thêm huyết áp
– Nguy cơ tắc mạch do khí
PHẪU THUẬT CẤP CỨU: MỤC ĐÍCH
- Hút máu và lấy máu cục màng tim để giải phóng tình trạng ép tim cấp
- Kiểm soát chảy máu
- Sửa chữa tổn thương tim
- Hỗ trợ tuần hoàn: Cặp ĐMC xuống
- Massage trực tiếp tim: tăng gần 60% phân suất tống máu
- Cặp rốn phổi để kiểm soát chảy máu từ mạch phổi hoặc trong khi hút máu cục từ tâm thất để dự phòng hoặc điều trị huyết khối mạch phổi
- Sửa chữa tổn thương kèm theo
pdf 26 trang Hương Yến 04/04/2025 140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Xử trí cấp cứu vết thương tim", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_xu_tri_cap_cuu_vet_thuong_tim.pdf

Nội dung text: Bài giảng Xử trí cấp cứu vết thương tim

  1. BỆNH VIỆN BẠCH MAI VIỆN TIM MẠCH VIỆT NAM – ĐƠN VỊ PHẪU THUẬT XỬ TRÍ CẤP CỨU VẾT THƯƠNG TIM BS. PHAN THANH NAM
  2. LỊCH SỬ • Trước thế kỷ 19: VTT đồng nghĩa với cái chết. • 1839: Jobert đề xuất hút máu khoang màng ngoài tim để giảm nguy cơ tử vong. • 1895, 1896: Cappelen (Nauy) và Farina (Ý) khâu vết thương tim lần đầu tiên cả hai BN đều chết. • 1897: Ludwig Van Rehn (Đức): ca mổ khâu vết thương thất phải thành công.
  3. THỰC TRẠNG Ở VIỆT NAM Tác giả Số năm Số lượng BN Đặng Hanh Đệ 25 (1957 – 1981) 37 Vũ Công Vinh 7 (1982 – 1988) 40 Lê Ngọc Thành 7 (1990 – 1996) 41 Trần Quyết Tiến 13,5 (1/1987 – 6/2000) 133 Phan Thanh Nam 5,5 (1/2004 – 6/2009) 73
  4. CHẨN ĐOÁN • Lâm sàng: – Vết thương thành ngực – Hội chứng sốc mất máu: 14% (Harris) Δ≠ – Hội chứng ép tim cấp: Tam chứng Beck, Kussmol, • Cận lâm sàng: – Siêu âm tim – Xq – Điện tim – CLVT, MRI • Thủ thuật thăm dò: – Chọc dò khoang màng ngoài tim – Mở màng tim tối thiểu
  5. CHẨN ĐOÁN
  6. CHẨN ĐOÁN
  7. CHẨN ĐOÁN
  8. CHẨN ĐOÁN Tam chứng Beck: Dấu hiệu Kussmol: - Giãn TM cổ - Giãn TM cổ nhiều khi hít vào - HA tụt - Mạch đảo - Tiếng tim mờ Ít gặp đầy đủ, giá trị không cao
  9. CHẨN ĐOÁN - Bóng tim to - Bờ trái thẳng - Tim hình bầu nậm - Trung thất giãn rộng - Bóng hơi trong khoang màng ngoài tim - Dị vật trong tim - TM/TKMP
  10. CHẨN ĐOÁN - Dịch màng ngoài tim - Chèn ép tim phải - Tổn thương các cấu trúc trong tim - Dị vật trong tim - Tổn thương phối hợp