Bài giảng X quang trong chẩn đoán và cđ phân biệt viêm phổi
Dấu hiệu vầng hào quang : tổn thương kính mờ bao quanh nốt :
+ BN SGMD : aspergillus , candida,mucormycosis, CMV , herpes
+ K : adenocarcinoma, BA carcinoma , angiosarcoma, kaposi sarcoma
+ Viêm mạch máu : Wegener granulomatosis
+ Viêm phổi tổ chức hóa
Dạng kính mờ :
+ viêm phổi ( VK , nấm, virus) , VP tổ chức hóa, VP mỡ , bronchioalveolar carcinoma , adenocar bronchioalveolar carcinoma , adenocarcinoma bronchioalveolar carcinoma …
+ tổn thương kính mờ dạng hỗn hợp hay thuần nhất nhiều khả năng ác hơn nốt mô mềm đơn thuần.
+ BN SGMD : aspergillus , candida,mucormycosis, CMV , herpes
+ K : adenocarcinoma, BA carcinoma , angiosarcoma, kaposi sarcoma
+ Viêm mạch máu : Wegener granulomatosis
+ Viêm phổi tổ chức hóa
Dạng kính mờ :
+ viêm phổi ( VK , nấm, virus) , VP tổ chức hóa, VP mỡ , bronchioalveolar carcinoma , adenocar bronchioalveolar carcinoma , adenocarcinoma bronchioalveolar carcinoma …
+ tổn thương kính mờ dạng hỗn hợp hay thuần nhất nhiều khả năng ác hơn nốt mô mềm đơn thuần.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng X quang trong chẩn đoán và cđ phân biệt viêm phổi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_x_quang_trong_chan_doan_va_cd_phan_biet_viem_phoi.pdf
Nội dung text: Bài giảng X quang trong chẩn đoán và cđ phân biệt viêm phổi
- X QUANG TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ CĐ PHÂN BIỆT VIÊM PHỔI PGS .TS TRẦN VĂN NGỌC
- Đơn vị hô hấp Tiểu thùy thứ cấp
- TIỂU THUỲ THỨ CẤP VÀ ACINUS
- Tổn thương phế nang trong viêm phổi
- Tổn thương phế nang dạng PQPV
- Phế nang Mô kẽ
- ĐÔNG ĐẶC- KÍNH MỜ • Dấu đông đặc: • Dấu kính mờ: –Đâm độ cao hơn – Đâm độ thấp hơn –Xóa mờ bờ mạch máu và – Không xóa mờ bờ mạch phế quản ngoại trừ dấu máu và phế quản ngoại khí ảnh phế quản trừ dấu khí ảnh phế quản
- NGUYÊN NHÂN GÂY VIÊM PHỔI VPCĐ VPBV d1-7 d>7 Streptococcus pneumoniae 31 (15-49) % Staphylococcus aureus 26 % 21 % Chlamydophila pneumoniae 12 (0-32) % Pseudomonas aeruginosa 12 % 20 % Viruses 11 (0 –35) % Escherichia coli 11 % 10 % Haemophilus influenzae 9 (4 –22) % Aspiration 8 (6 –10) % Klebsiella pneumoniae 11 % 13 % Legionella pneumophila 6 (0 –23) % Enterobacter spec. 7 % 9 % Staphylococcus aureus 5 (0- 22) % Haemophilus influenzae 7 % 3 % Mycoplasma pneumoniae 5 (0 –13) % Streptococcus pneumoniae 9 % 4 % Gram neg. rods 4 (0 –18) % Unclear 45 (25-66) % Acinetobacter spp. 3 % 5 % Stenotrophomonas spec. 1 % 4 % Hoeffken et al. 2005. Pneumologie 59: e1-e63 Vonberg et al 2005. Anaesthesist 54: 975-78