Bài giảng Tiếp cận hội chứng xuất huyết

XÉT NGHIỆM ĐÔNG CẦM MÁU CƠ BẢN
1. Tổng phân tích tế bào máu, bao gồm đếm TC 2. Phết máu ngoại biên
3. Thời gian đông máu ngoại sinh, INR
4. Thời gian đông máu nội sinh
5. Định lượng fibrinogen
CÔNG THỨC MÁU - ĐẾM TIỂU CẦU
Bình thường: 200– 400K/mm3
Tăng > 450K/mm3: nhiễm trùng, cắt lách, viêm nhiễm mãn, tăng sinh tủy.
Giảm < 150K/mm3: Tủy giảm sản xuất, tăng tiêu thụ hay phá hủy .
PHẾT MÁU NGOẠI BIÊN
Giảm giả: do EDTA chống đông, TC kết chụm.
Tăng giả: do máy đếm nhầm mảnh vỡ HC
Kích thước TC: lớn thường gặp trong Bernald Soulier, XHGTCMD, nhỏ thường gặp trong Wiskott-Aldrich.
THỜI GIAN MÁU ĐÔNG (TC)
Bình thường 6 – 9 phút.
Dài (> 15 phút): giảm yếu tố đông máu nặng < 6%, mất fibrinogen, dùng kháng đông

pdf 21 trang Hương Yến 03/04/2025 200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếp cận hội chứng xuất huyết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tiep_can_hoi_chung_xuat_huyet.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tiếp cận hội chứng xuất huyết

  1. TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT ThS.BS. Phan Nguyễn Liên Anh
  2. MỤC TIÊU 1. Hiểu rõ sinh lý đông cầm máu 2. Tiếp cận hội chứng xuất huyết trên lâm sàng 3. Các xét nghiệm chẩn đoán 4. Sơ đồ tiếp cận chẩn đoán 5. Các nguyên tắc điều trị.
  3. SINH LÝ ĐÔNG CẦM MÁU
  4. SINH LÝ ĐÔNG CẦM MÁU
  5. TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT TRÊN LÂM SÀNG Tuổi khởi phát Tiền sử gia đình Sơ sinh Cây phả hệ Trẻ nhỏ Giới Trẻ lớn Tiền căn xuất huyết Trước PT, nhổ răng Dạng xuất huyết Có triệu chứng toàn thân XH da niêm Tiền sử dùng thuốc XH cơ, khớp Các tiền căn bất thường XH sâu và muộn khác
  6. ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN ĐÔNG MÁU RỐI LOẠN THÀNH MẠCH VÀ TC Xuất huyết điểm (petechia) Hiếm Thường gặp Xuất huyết mảng (ecchymose) Phổ biến: Lớn, đơn độc Phổ biến: Nhỏ, nhiều Xuất huyết sâu cơ (hematoma) Đặc điểm trội Hiếm Xuất huyết khớp (hemathrosis) Đặc điểm trội Hiếm Xuất huyết chậm Phổ biến Hiếm Chảy máu từ vết cắt nông Ít Kéo dài và nặng Giới > 80% di truyền nam Thường gặp nữ Tiền sử gia đình Phổ biến Hiếm
  7. XÉT NGHIỆM ĐÔNG CẦM MÁU CƠ BẢN 1. Tổng phân tích tế bào máu, bao gồm đếm TC 2. Phết máu ngoại biên 3. Thời gian đông máu ngoại sinh, INR 4. Thời gian đông máu nội sinh 5. Định lượng fibrinogen
  8. CÔNG THỨC MÁU - ĐẾM TIỂU CẦU Bình thường: 200– 400K/mm3 Tăng > 450K/mm3: nhiễm trùng, cắt lách, viêm nhiễm mãn, tăng sinh tủy. Giảm < 150K/mm3: Tủy giảm sản xuất, tăng tiêu thụ hay phá hủy .
  9. PHẾT MÁU NGOẠI BIÊN Giảm giả: do EDTA chống đông, TC kết chụm. Tăng giả: do máy đếm nhầm mảnh vỡ HC Kích thước TC: lớn thường gặp trong Bernald Soulier, XHGTCMD, nhỏ thường gặp trong Wiskott-Aldrich.
  10. THỜI GIAN MÁU CHẢY (TS) Bình thường: 3- 6 phút Kéo dài: Trên 6 ph: bệnh thành mạch - TC, von Willebrand. Dương giả: Dùng Aspirine, thuốc chống ngưng tập TC, đâm sâu quá, kim to