Bài giảng Theo dõi và xử trí các biến chứng thường gặp trong phòng thông tim

CÁC BIẾN CHỨNG TRONG PHÒNG TT
• Biến chứng tại chỗ chọc mạch
-Giả phồng động mạch
-Huyết khối
-Phản ứng cường phế vị
-Thông động tĩnh mạch
-Xuất huyết
• Biến chứng toàn thân
-Nhiễm trùng/sốt
-Phản ứng thuốc cản quang
• Biến chứng trong quá trình can thiệp
- Nhồi máu cơ tim
- Tách động mạch chủ
- Tai biến mạch máu não
- Rách động mạch vành
- Ngừng tuần hoàn
- Rối loạn nhịp tim
- Ép tim cấp, thủng tim
- Rơi dụng cụ
pdf 17 trang Hương Yến 04/04/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Theo dõi và xử trí các biến chứng thường gặp trong phòng thông tim", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_theo_doi_va_xu_tri_cac_bien_chung_thuong_gap_trong.pdf

Nội dung text: Bài giảng Theo dõi và xử trí các biến chứng thường gặp trong phòng thông tim

  1. THEO DÕI VÀ XỬ TRÍ CÁC BIẾN CHỨNG THƯỜNG GẶP TRONG PHÒNG THÔNG TIM CN BÙI ĐỨC NHUẬN n Tim ch t Nam
  2. MỞ ĐẦU • Thông tim y ng phô n, t n, bao m u thu t c nhau • Tiềm tàng các biến chứng • Thường xảy ra trên: • ngƣời già, phụ nữ, i nhe cân • bệnh nhân ĐTĐ, ST, ĐTNKOĐ, STim, tổn thƣơng thân chung DMV,bệnh nhiều thân ĐMV. • Đặc điểm đa dạng, song chủ yếu liên quan đến chọc mạch và thuốc cản quang • Điều dƣỡng viên phải m c các biễn chứng có thể xảy ra trong ng thông tim
  3. CÁC BIẾN CHỨNG TRONG PHÒNG TT • • ch p • Giả phồng động mạch • Nhồi máu cơ tim • Huyết khối • Tách động mạch chủ • Phản ứng cường phế vị • Tai biến mạch máu • Thông động tĩnh mạch não • Xuất huyết • Rách động mạch vành • Ngừng tuần hoàn • n thân • Rối loạn nhịp tim • Nhiễm trùng/sốt • Ép tim cấp, thủng tim • Phản ứng thuốc cản quang •
  4. PHẢN XẠ CƢỜNG PHẾ VỊ • Nguyên nhân: Áp lực ép mạch, đau, lạnh, hồi hộp, lo âu hoặc tổn thƣơng mô, có thể xảy ra trong quá trình ép mạch đùi sau rút sheath • Biểu hiện: nhợt, buồn nôn, nôn, cảm giác gai rét hoặc vã mồ hôi, tụt HA, nhịp chậm • Xử trí: • Atropin • Kê cao chân • Truyền dịch • Thở oxy.
  5. RỐI LOẠN NHỊP TIM • Đa dạng • Thƣờng gặp trong các tình huống: • Thao tác với ng thông trong buồng tim phải hoặc buồng tim trái quá lâu • Giảm dòng máu giàu ôxy đến động mạch vành phải khi bơm một lƣợng lớn thuốc cản quang , đặt bóng, bơm bóng và làm xẹp bóng • Bệnh lý nền nhƣ nhồi máu cơ tim, suy tim nặng, • Điều trị RF • Xử trí: • Rung thất, nhịp nhanh thất vô mạch: Shock điện • Block tim, vô tâm thu: tạo nhịp tạm thời qua ng nh ch c qua guidwire
  6. p nhanh t Block A-V p 3
  7. DỊ ỨNG THUỐC CẢN QUANG • Thƣờng gặp • Các biểu hiện: Gai rét , lo âu, mẩn đỏ, ngứa, mày đay, buồn nôn, nôn, co thắt thanh quản, đau đầu, tụt áp, sốt,. • Nặng có thể co giât, shock phản vệ. • Xử trí: • Phát hiện sớm các thay đổi, thƣờng gặp trong quá trình can thiệp • Theo dõi dấu hiệu sinh tồn • Chuẩn bị các thuốc cấp cứu shock phản vệ : depersolone, dimedrol, dopamine
  8. TẮC MẠCH • Ít xảy ra, tắc mạch tạng, hoặc tắc mạch ngoại vi • Biểu hiện: Mất mạch ngoại vi và ng tím trên da bắt mạch ngoại vi nhiều lần phát hiện sớm xét phẫu thuật • Mất mạch quay sau can thiệp đƣờng động mạch quay: • < 1% khi chọc động mạch quay. • Ủ ấm mạch quay bắt lại đƣợc do tình trạng co thắt mạch quay giảm. • Mất mạch bẹn sau chọc động mạch đùi • Thƣờng hồi phục sau 24 giờ ở trẻ em. • Trên bệnh nhân ngƣời lớn thƣờng không hồi phục phẫu thuật • ng a: • n nh nhân t • Tre em, n sheath nho hơn cân ng • i n, test Allen c c ch quay
  9. XUẤT HUYẾT • Có thể XH tạng, hoặc vị trí chọc ĐM • XH vị trí chọc ĐM: sử dụng catheter có kích thƣớc lớn, thƣờng gặp ở ĐM đùi • Lƣu ý: • Cầm máu với ép cơ học hoặc dụng cụ • Bn có thấy thoải mái? • Bn có lƣu sheath tĩnh mạch không? • Kỹ thuật ép cầm máu bằng tay sau khi rút sheath • Chăm sóc sau khi rút sheath đƣờng đùi
  10. XUẤT HUYẾT CÁCH ÉP CẦM MÁU CƠ HỌC • Dùng các đầu ngón tay để ép cầm máu trên vị trí sờ thấy mạch đập • Ép nhẹ, tránh làm đứt sheath hoặc làm bắn cục máu đông • Ấn giữ với một áp lực thẳng góc với mạch máu trong vòng 5 -10 phút, sau đó nới dần lực ép • Bắt mạch mu chân mỗi 2 -3 phút • Lƣu ý xem có khối máu tụ ???. • Khi ri u quanh chân sheath khi lƣu sheath thay sheath n hơn • Rút sheath TM tƣơng tự nhƣng thời gian ngắn hơn