Bài giảng Thang điểm BILAG đánh giá mức độ nặng của SLE
Các chỉ số đánh giá bệnh nhân SLE
- Mức độ hoạt động bệnh: mức độ nặng VD: đợt cấp, đáp ứng điều trị...
- Mức độ tổn thương: tổn thương không hồi phục VD: nhồi máu não, sẹo rụng tóc, đái tháo đường
- Chất lượng cuộc sống: tinh thần và thể chất VD: Trong 4 tuần qua, vấn đề về thể chất hoặc cảm xúc của bạn có gây trở ngại cho bạn trong hoạt động xã hội của bạn với gia đình, bạn bè, hàng xóm hay không? (không, ít, vừa, nhiều, rất nhiều)
So sánh các thang điểm
- Nhạy cảm với các thay đổi: BILAG và ECLAM nhạy
– SLEDAI ít nhạy
- Đợt cấp: SLEDAI tăng 3đ
- Đáp ứng điều trị: thử nghiệm lâm sàng – BILAG giảm 7, SLEDAI giảm 6
- Chỉ số toàn diện hay nhận định riêng rẽ từng cơ quan: BILAG
- Yếu tố chủ quan (PGA): tránh sai số hệ thống
- Thời gian đánh giá: ngắn – thuận lợi cho điều tra
- Mục đích nghiên cứu: thử nghiệm lâm sàng, hồi cứu
- Mức độ hoạt động bệnh: mức độ nặng VD: đợt cấp, đáp ứng điều trị...
- Mức độ tổn thương: tổn thương không hồi phục VD: nhồi máu não, sẹo rụng tóc, đái tháo đường
- Chất lượng cuộc sống: tinh thần và thể chất VD: Trong 4 tuần qua, vấn đề về thể chất hoặc cảm xúc của bạn có gây trở ngại cho bạn trong hoạt động xã hội của bạn với gia đình, bạn bè, hàng xóm hay không? (không, ít, vừa, nhiều, rất nhiều)
So sánh các thang điểm
- Nhạy cảm với các thay đổi: BILAG và ECLAM nhạy
– SLEDAI ít nhạy
- Đợt cấp: SLEDAI tăng 3đ
- Đáp ứng điều trị: thử nghiệm lâm sàng – BILAG giảm 7, SLEDAI giảm 6
- Chỉ số toàn diện hay nhận định riêng rẽ từng cơ quan: BILAG
- Yếu tố chủ quan (PGA): tránh sai số hệ thống
- Thời gian đánh giá: ngắn – thuận lợi cho điều tra
- Mục đích nghiên cứu: thử nghiệm lâm sàng, hồi cứu
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thang điểm BILAG đánh giá mức độ nặng của SLE", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_thang_diem_bilag_danh_gia_muc_do_nang_cua_sle.pdf
Nội dung text: Bài giảng Thang điểm BILAG đánh giá mức độ nặng của SLE
- Thang điểm BILAG đánh giá mức độ nặng củaSLE BSNT Vũ NguyệtMinh
- Bạn đang trựcbuồng... 1 bệnh nhân vào viện...
- Việccần làm... Phân loạimức độ nặng nhẹ củabệnh nhân để có thái độ điềutrịđúng đắn ngay tạithời điểmnhậpviện Tiên lượng bệnh nhân ngay tạithời điểm nhậpviện để có chiếnlược điềutrị lâu dài
- Các chỉ sốđánh giá bệnh nhân SLE Mức độ hoạt động bệnh: mức độ nặng VD: đợtcấp, đáp ứng điềutrị... Mức độ tổnthương: tổnthương không hồiphục VD: nhồi máu não, sẹorụng tóc, đái tháo đường Chấtlượng cuộcsống: tinh thầnvàthể chất VD: Trong 4 tuần qua, vấn đề về thể chấthoặccảm xúc củabạncó gây trở ngại cho bạn trong hoạt động xã hộicủabạnvớigiađình, bạn bè, hàng xóm hay không? (không, ít, vừa, nhiều, rấtnhiều)
- Câu hỏi: Đánh giá mức độ nặng củabệnh nhân có nhiềubiểuhiện lâm sàng như thế nào???
- Đánh giá mức độ hoạt động bệnh 60 công cụ BILAG - Britist Isles Lupus Assessment Group Index – 1988 –HộiDaliễuAnh SLAM - The Systemic Lupus Activity Measure – 1989 LAI - The Lupus Activity Index – John Hopkins SLEDAI - The Systemic Lupus Erythematosus Disease Activity Index – 1993 – Trường Toronto ECLAM - The European Consensus Lupus Activity Measure - 1992
- So sánh các thang điểm Tên Thờigian Đặc điểm Chú ý BILAG 1 tháng Phân độ A – E của8 hệ cơ Điềutrị quan – 84 tiêu chuẩn SLAM 1 tháng Nhẹ -vừa–nặng, 84 điểm, Chủ quan 24 LS = 7 CLS LAI 14 ngày 5 phần, điểmtừ 0 – 3, có Đánh giá toàn antiDNA và bổ thể thể củaBS SLEDAI 10 ngày 24 thông tin, 105 điểm, có Ít nhạy bổ thể ECLAM 1 tháng 9 LS + 3 CLS, có bổ thể, Hồicứu 10 điểm
- So sánh các thang điểm Nhạycảmvới các thay đổi: BILAG và ECLAM nhạy – SLEDAI ít nhạy Đợtcấp: SLEDAI tăng 3đ Đáp ứng điềutrị: thử nghiệm lâm sàng – BILAG giảm 7, SLEDAI giảm6 Chỉ số toàn diệnhay nhận định riêng rẽ từng cơ quan: BILAG Yếutố chủ quan (PGA): tránh sai số hệ thống Thờigianđánh giá: ngắn–thuậnlợichođiềutra Mục đích nghiên cứu: thử nghiệmlâmsàng, hồicứu
- Thang điểmBILAG BILAG: 0 – 72 điểm 84 biểuhiệncủa8 hệ cơ quan 1. Toàn trạng: 5 4. Cơ xương khớp: 9 7. Thận: 11 2. Da niêm mạc: 18 5. Thần kinh: 15 8. Huyếthọc: 8 3. Viêm mạch: 7 6. Tim mạch-hô hấp: 12 5 mức độ theo từng hệ cơ quan giúp quyết định điềutrị A = 9đ (Action - hoạt động): nặng, tăng liều prednisone B = 3đ (Beware - thậntrọng): nặng vừa, duy trì liềuthấp prednisone C = 1đ (Contentment - thoảimái): bệnh nhẹ, điềutrị KSRTH D = 0đ (Discount - giảmmức độ): không có biểuhiệngì, giữ nguyên E = 0đ: chưabaogiờ có biểuhiệngì
- Đánh giá toàn trạng 1. Sốt >37,50CA = 9đ: Sốt + 2 tiêu chuẩn khác 2. Sút cân không cố ý >5% B = 3đ: trong 1 tháng Sốthoặc 2 tiêu chuẩnkhác 3. Hạch to >1 cm/ lách to C = 1đ: Bấtkìtiêuchuẩnnào 4. Mệt/ khó chịu/ ngủ lịmD = 0đ: Có tiềnsử 5. Chán ăn/ buồn nôn/ nôn E = 0đ: Không bao giờ gặp