Bài giảng Siêu âm khớp gối
BỆNH LÝ PHẦN TRƯỚC KHỚP GỐI (BỆNH GÂN CƠ TỨ ĐẦU ĐỦI – QUADRICEPS TENDINOPATHY)
- Bệnh gân cơ tứ đầu đùi ít gặp hơn bệnh gân cơ bánh chè (patellar tendinopathy).
- Bệnh thường liên quan đến các hoạt động thể thao hoặc vận động quá mức.
- Lâm sàng: đau khu trú ở phần xa của gân, da bình thường, không có biểu hiện tràn dịch khớp gối.
- Cũng như các bệnh lý gân cơ khác, tổn thương chính là thoái hóa (degeneration) và thay đổi xơ-nhầy (fibro-myxoid
changes).
BỆNH LÝ PHẢN TRƯỚC KHỚP GỐI (BỆNH GÂN BÁNH CHÈ – PATELLAR TENDINOPATHY)
- Bệnh gân bánh chè thường xảy ra tại vị trí gân bám vào xương bánh chè. Tổn thương hình thành do các vi chấn thương lập đi lập lại và hoạt động quá mức của khớp gối.
- Điển hình bệnh lý này gặp ở các thanh niên chơi thể thao (bóng đá, bóng rổ, chạy bộ, nhảy cao, nhảy xa...). Do vậy, bệnh này cũng còn được gọi là jumper's knee.
JUMPER'S KNEE
- Bệnh xảy ra tại chỗ bám của gân bánh chẻ vào xương bánh chè.
- Tổn thương điển hình ở nhóm sợi gân sâu, trong khi nhóm sợi gân nông vẫn còn cấu trúc sợi bình thường.
- Tổn thương dạng nốt hình bầu dục hồi âm kém, mất cấu trúc sợi, tăng tưới máu.
- Mạn tính:
+ Xuất hiện vi vôi hóa tại chỗ bám của gân vào xương bánh chè (micro calcifications au niveau de l'enthèse).
+ Có thể thấy vi nang (micro kystes).
+ Tăng tưới máu hỗn loạn (hypervascularisation anarchique).
- Bệnh gân cơ tứ đầu đùi ít gặp hơn bệnh gân cơ bánh chè (patellar tendinopathy).
- Bệnh thường liên quan đến các hoạt động thể thao hoặc vận động quá mức.
- Lâm sàng: đau khu trú ở phần xa của gân, da bình thường, không có biểu hiện tràn dịch khớp gối.
- Cũng như các bệnh lý gân cơ khác, tổn thương chính là thoái hóa (degeneration) và thay đổi xơ-nhầy (fibro-myxoid
changes).
BỆNH LÝ PHẢN TRƯỚC KHỚP GỐI (BỆNH GÂN BÁNH CHÈ – PATELLAR TENDINOPATHY)
- Bệnh gân bánh chè thường xảy ra tại vị trí gân bám vào xương bánh chè. Tổn thương hình thành do các vi chấn thương lập đi lập lại và hoạt động quá mức của khớp gối.
- Điển hình bệnh lý này gặp ở các thanh niên chơi thể thao (bóng đá, bóng rổ, chạy bộ, nhảy cao, nhảy xa...). Do vậy, bệnh này cũng còn được gọi là jumper's knee.
JUMPER'S KNEE
- Bệnh xảy ra tại chỗ bám của gân bánh chẻ vào xương bánh chè.
- Tổn thương điển hình ở nhóm sợi gân sâu, trong khi nhóm sợi gân nông vẫn còn cấu trúc sợi bình thường.
- Tổn thương dạng nốt hình bầu dục hồi âm kém, mất cấu trúc sợi, tăng tưới máu.
- Mạn tính:
+ Xuất hiện vi vôi hóa tại chỗ bám của gân vào xương bánh chè (micro calcifications au niveau de l'enthèse).
+ Có thể thấy vi nang (micro kystes).
+ Tăng tưới máu hỗn loạn (hypervascularisation anarchique).
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Siêu âm khớp gối", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_sieu_am_khop_goi.pdf
Nội dung text: Bài giảng Siêu âm khớp gối
- SIÊUSIÊU ÂMÂM KHKHỚỚPP GGỐỐII BS. NGUYỄN QUANG TRỌNG KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH BỆNH VIỆN AN BÌNH – TP.HCM 8-Apr-10 1
- Đại cương. Bệnh lý phần trước khớp gối. Bệnh gân cơ tứ đầu đùi. Vỡ xương bánh chè. NNỘỘII DUNGDUNG Bệnh gân bánh chè. Bệnh Osgood-Schlatter. Bệnh lý phần trong khớp gối: rách dây chằng bên trong. Bệnh lý phần ngoài khớp gối: rách dây chằng bên ngoài. Bệnh lý các bao hoạt dịch khớp gối. Viêm bao hoạt dịch dưới bánh chè nông và sâu. Viêm bao hoạt dịch trên bánh chè. Viêm bao hoạt dịch nhung mao. Bướu mỡ dạng cây. Tràn dịch khớp gối-Tràn dịch bao hoạt dịch trên bánh chè. Tràn máu và mỡ khớp gối. Nang Baker – nang khoeo. Đứt dây chằng chéo sau. Đứt dây chằng chéo trước. Nang hạch. Nang ở khuyết liên lồi cầu. Bệnh lý sụn chêm. Thoái hóa sụn chêm. Nang sụn chêm. Rách dọc sụn chêm. Rách xuyên tâm. Rách vạt sụn chêm. Rách quai xô sụn chêm. Thoái hóa khớp. Viêm khớp dạng thấp. Vôi hóa sụn khớp. 8-Apr-10 Tài liệu tham khảo. 2
- ĐĐẠẠII CCƯƠƯƠNGNG NgNgààyy nay,nay, vvớớii ccáácc mmááyy siêusiêu âmâm đđờờii mmớớii ccóó đđộộ phânphân gigiảảii caocao (12(12--5MHz),5MHz), ccùùngng vvớớii khkhảả nnăăngng xxửử lýlý tuytuyệệtt vvờờii ccủủaa mmááyy (ta(ta ccóó ththểể ccóó đưđượợcc panoramicpanoramic mode),mode), siêusiêu âmâm ccóó ththểể đđáángng gigiáá ttốốtt mmộộtt ssốố bbệệnhnh lýlý ccủủaa khkhớớpp ggốối.i. ĐĐểể ccóó ththểể hihiểểuu mmộộtt ccááchch ththấấuu đđááo,o, tata ccầầnn phphảảii đđii ttừừ gigiảảii phphẫẫuu đđếếnn quyquy trtrììnhnh khkhảảoo ssáát,t, trtrưướớcc khikhi đđii vvààoo ccáácc bbệệnhnh lýlý ccụụ ththểể ccủủaa khkhớớpp ggốối.i. 8-Apr-10 3
- KHỚP GỐI PHẢI – NHÌN TỪ PHÍA TRƯỚC articularis genus muscle Cơ rộng giữa (vastus Cơ rộng trong (vastus intermedius muscle) medialis muscle) Cơ rộng ngoài (vastus Gân cơ tứ đầu đùi lateralis muscle) (quadriceps femoris tendon) Dải chậu-chày Lưới trong bánh chè (medial (iliotibial tract) patellar retinaculum) Lưới ngoài bánh chè (lateral Lồi cầu trong xương đùi patellar retinaculum) (medial condyle of femur) Dây chằng bên mác (fibular Dây chằng bên chày (tibial collateral ligament) collateral ligament) Gân cơ nhị đầu đùi (biceps Gân cơ bán gân femoris tendon) (semitendinosus tendon) Đầu xương mác Gân cơ khép mông (head of fibula) (gracillis tendon) Gân cơ may (sartorius Cơ dài mác (peroneus tendon) longus muscle) Cơ chày trước (tibialis Lồi củ chày Dây chằng bánh chè anterior muscle) (tuberosity of tibia) (patellar ligament) 8-Apr-10 4
- KHỚP GỐI PHẢI – NHÌN TỪ BÊN NGOÀI Dải chậu-chày (iliotibial tract) Cơ rộng ngoài (vastus lateralis muscle) Đầu dài cơ nhị đầu đùi (biceps femoris-long head) Đầu ngắn cơ nhị đầu đùi Gân cơ tứ đầu đùi (biceps femoris-short head) (quadriceps femoris TK mác chung (common tendon) peroneal nerve) Xương bánh chè Cơ bụng chân (patella) (gastrocnemius muscle) Cơ dép (soleus muscle) Cơ dài mác (peroneus Dây chằng bánh chè longus muscle) (patellar ligament) Lồi củ chày (tuberosity of tibia) Cơ chày trước (tibialis anterior muscle) 8-Apr-10 5
- KHỚP GỐI PHẢI – NHÌN TỪ BÊN TRONG Cơ may (sartorius muscle) Cơ khép mông (gracillis muscle) Cơ rộng trong (vastus medialis muscle) Cơ bán gân (semitendinosus muscle) Gân cơ tứ đầu đùi (quadriceps femoris tendon) Cơ bán màng (semimembranosus muscle) Xương bánh chè Gân cơ khép lớn (patella) (adductor magnus tendon) Lưới trong bánh chè (medial Cơ bụng chân patellar retinaculum) (gastrocnemius muscle) Dây chằng bánh chè (patellar ligament) Gân cơ may (sartorius tendon) Gân cơ bán gân Gân cơ khép mông (gracillis tendon) (semitendinosus tendon) Phức hợp chân ngỗng (pes anserinus complex): gân cơ bán gân + gân cơ khép mông + gân cơ may. 8-Apr-10 6
- KHỚP GỐI PHẢI GẤP – BAO KHỚP MỞ Lồi cầu ngoài xương đùi Lồi cầu trong xương đùi (lateral condyle of femur) (medial condyle of femur) Sụn chêm ngoài Sụn chêm trong (lateral meniscus) (medial meniscus) Nếp bao hoạt dịch dưới bánh chè (infrapatellar synovial fold) Xương bánh chè – mặt khớp (articular surface) Cơ rộng ngoài (vastus Cơ rộng trong (vastus lateralis muscle) medialis muscle) 8-Apr-10 7
- KHỚP GỐI PHẢI GẤP – NHÌN TỪ PHÍA TRƯỚC Dây chằng chéo sau (posterior cruciate ligament) Dây chằng bên mác (fibular collateral ligament, lateral collateral ligament - LCL) Sụn chêm ngoài Sụn chêm trong (lateral meniscus) (medial meniscus) Gân khoeo Dây chằng bên chày (tibial (popliteus tendon) collateral ligament, medial collateral ligament - MCL) LATERAL MEDIAL Dây chằng chéo trước 8-Apr-10 (anterior cruciate ligament) 8
- KHỚP GỐI PHẢI GẤP – NHÌN TỪ PHÍA SAU Dây chằng chéo trước (anterior cruciate ligament) Dây chằng bên chày (tibial collateral ligament) Dây chằng bên mác (fibular collateral ligament) Sụn chêm trong (medial meniscus) Sụn chêm ngoài (lateral meniscus) MEDIAL LATERAL Dây chằng chéo sau (posterior cruciate ligament) Dây chằng chêm-đùi sau (posterior meniscofemoral ligament) 8-Apr-10 9
- XƯƠNG CHÀY PHẢI – NHÌN TỪ TRÊN Sụn chêm ngoài Dây chằng chéo sau Sụn chêm ngoài (lateral meniscus) (posterior cruciate ligament) (lateral meniscus) Dây chằng bên chày (tibial collateral ligament) Dây chằng bên mác (fibular collateral ligament) Gân khoeo (popliteus tendon) LATERAL MEDIAL Màng bao hoạt dịch Dây chằng bánh chè Dây chằng chéo trước (synovial membrane) (patellar ligament) (anterior cruciate ligament) 8-Apr-10 10