Bài giảng Quản lý đại cương - Chương 3: Các công cụ quản lý môi trường

Công cụ quản lý môi trường là các biện pháp hành động nhằm thực hiện công tác quản lý môi trường của Nhà nước, các tổ chức khoa học và các chủ thể sản xuất. Mỗi công cụ có một chức năng và phạm vi tác động nhất định, chúng liên kết và hỗ trợ lẫn nhau.

- Công cụ luật pháp và chính sách (tăng cường quyền tài sản)

- Công cụ kinh tế

- Công cụ kỹ thuật quản lý

- Công cụ giáo dục nâng cao nhận thức

Tăng cường quyền tài sản

Thuận lợi

Chính phủ chỉ cần tạo ra cơ sở hạ tầng định chế/khung pháp luật, bảo đảm tính thực thi

chi phí tương đối thấp và giảm bớt những sự can thiệp méo mó vào hệ thống giá cả

Khó khăn

việc chuyển nhượng hoặc giao các quyền tài sản là một vấn đề gây tranh cải về chính trị, gây ra việc  chiếm đoạt và tham nhũng/độc quyền

Phân phối các quyền tài sản có thể mập mờ và do vậy có thể ngăn cản người nghèo không được tiếp cận các nguồn lực công cộng cần thiết để tồn tại

ppt 93 trang hoanghoa 08/11/2022 3300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý đại cương - Chương 3: Các công cụ quản lý môi trường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_quan_ly_dai_cuong_chuong_3_cac_cong_cu_quan_ly_moi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Quản lý đại cương - Chương 3: Các công cụ quản lý môi trường

  1. CHƯƠNG 3 – Các công cụ quản lý môi trường 3.2 Mệnh lệnh và điều khiển (CAC) 3.2.1 Tiêu chuẩn môi trường b. Các loại tiêu chuẩn môi trường Tiêu chuẩn môi trường xung quanh Tiêu chuẩn về chất lượng môi trường xung quanh quy định giá trị giới hạn cho phép của các thông số môi trường phù hợp với mục đích sử dụng thành phần môi trường (Luật BVMT (2005)) Giá trị tối thiểu Giá trị tối đa các thông số môi trường bảo các thông số môi trường có hại đảm sự sống và phát triển không gây ảnh hưởng xấu
  2. CHƯƠNG 3 – Các công cụ quản lý môi trường Điều 10. Hệ thống tiêu chuẩn môi trường quốc gia (Luật BVMT 2005) 2. Tiêu chuẩn về chất lượng môi trường xung quanh bao gồm: a) Nhóm tiêu chuẩn môi trường đối với đất phục vụ cho các mục đích về sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản và mục đích khác; b) Nhóm tiêu chuẩn môi trường đối với nước mặt và nước dưới đất phục vụ các mục đích về cung cấp nước uống, sinh hoạt, công nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, tưới tiêu nông nghiệp và mục đích khác; c) Nhóm tiêu chuẩn môi trường đối với nước biển ven bờ phục vụ các mục đích về nuôi trồng thuỷ sản, vui chơi, giải trí và mục đích khác; d) Nhóm tiêu chuẩn môi trường đối với không khí ở vùng đô thị, vùng dân cư nông thôn; đ) Nhóm tiêu chuẩn về âm thanh, ánh sáng, bức xạ trong khu vực dân cư, nơi công cộng.
  3. CHƯƠNG 3 – Các công cụ quản lý môi trường 3.2 Mệnh lệnh và điều khiển (CAC) 3.2.1 Tiêu chuẩn môi trường b. Các loại tiêu chuẩn môi trường Tiêu chuẩn phát thải (Emission standards) giới hạn mang tính pháp lý về lượng chất thải tối đa một doanh nghiệp được phép thải vào môi trường Tiêu chuẩn về chất thải phải quy định cụ thể giá trị tối đa các thông số ô nhiễm của chất thải bảo đảm không gây hại cho con người và sinh vật (Điều 12 – luật BVMT 2005) Tiêu chuẩn phát thải được xác định trên cơ sở nào ?
  4. CHƯƠNG 3 – Các công cụ quản lý môi trường 3.2 Mệnh lệnh và điều khiển (CAC) 3.2.1 Tiêu chuẩn môi trường b. Các loại tiêu chuẩn môi trường Tiêu chuẩn phát thải (Emission standards) Tiêu chuẩn phát thải được xác định trên cơ sở nào ? ❑ Tốc độ phát thải; ❑ Hàm lượng phát thải; ❑ Lượng chất thải/đơn vị sản lượng đầu ra , hoặc đơn vị đầu vào; ❑ Tỷ lệ % chất gây ô nhiễm được loại bỏ;
  5. CHƯƠNG 3 – Các công cụ quản lý môi trường 3.2 Mệnh lệnh và điều khiển (CAC) 3.2.1 Tiêu chuẩn môi trường b. Các loại tiêu chuẩn môi trường Tiêu chuẩn phát thải (Emission standards) Tiêu chuẩn phát thải như một dạng tiêu chuẩn hoạt động ? Điểm khác biệt giữa tiêu chuẩn môi trường xung quanh và tiêu chuẩn phát thải là gì ?
  6. CHƯƠNG 3 – Các công cụ quản lý môi trường 3.2 Mệnh lệnh và điều khiển (CAC) 3.2.1 Tiêu chuẩn môi trường b. Các loại tiêu chuẩn môi trường Tiêu chuẩn công nghệ (Technology-Based Standards) tiêu chuẩn không chỉ rõ kết quả cuối cùng mà yêu cầu công nghệ/kỹ thuật hoặc quy trình hoạt động mà chủ thể gây ô nhiễm cần phải áp dụng Công nghệ tốt nhất hiện có (best available technology - BAT) Các dạng tiêu chuẩn Công nghệ tốt nhất có thể áp dụng công nghệ (best practical technology - BPT) Công nghệ tốt nhất sẵn có khả thi về kinh tế (best available technology economically achievable - BATEA)
  7. CHƯƠNG 3 – Các công cụ quản lý môi trường 3.2 Mệnh lệnh và điều khiển (CAC) 3.2.1 Tiêu chuẩn môi trường b. Các loại tiêu chuẩn môi trường Tiêu chuẩn công nghệ (Technology-Based Standards) tiêu chuẩn không chỉ rõ kết quả cuối cùng mà yêu cầu công nghệ/kỹ thuật hoặc quy trình hoạt động mà chủ thể gây ô nhiễm cần phải áp dụng Điểm khác biệt cơ bản giữa tiêu chuẩn công nghệ và tiêu chuẩn hoạt động ?
  8. CHƯƠNG 3 – Các công cụ quản lý môi trường 3.2 Mệnh lệnh và điều khiển (CAC) 3.2.1 Tiêu chuẩn môi trường b. Các loại tiêu chuẩn môi trường * Ý nghĩa kinh tế của việc sử dụng các tiêu chuẩn ❖ Xác định những mục tiêu của chất lượng môi trường hướng đến. ❖ Có những cách ứng xử như thế nào đối với nguồn gây ô nhiễm. ❖ Tiêu chuẩn môi trường là công cụ quản lý môi trường chủ lực ở các nước phát triển, điều này giúp các mục tiêu và tiêu chuẩn về môi trường được xác định rõ ràng.
  9. CHƯƠNG 3 – Các công cụ quản lý môi trường 3.2 Mệnh lệnh và điều khiển (CAC) 3.2.1 Tiêu chuẩn môi trường c. Cơ chế hoạt động (Kinh tế học về tiêu chuẩn) • Tiêu chuẩn hiệu quả xã hội P S = Tiêu chuẩn phát thải MAC Để đạt được mức phát thải MDC hiệu quả xã hội W* này, cơ E quan chức năng phải đặt tiêu chuẩn S tại mức phát thải hiệu quả xã hội. 0 W* Wm W (mức thải) chi phí môi trường (TEC) của doanh nghiệp được tính như thế nào?
  10. CHƯƠNG 3 – Các công cụ quản lý môi trường 3.2 Mệnh lệnh và điều khiển (CAC) 3.2.1 Tiêu chuẩn môi trường c. Cơ chế hoạt động Ví dụ: Nhà máy tái chế nhựa đường ở khu vực thành phố $ MAC MDCU = 10E và MAC = 600 – 5E MDCU 400 (E: lượng CO kg/tháng) Mức thải đạt tiêu chuẩn hiệu quả xã hội E = 40 kg (CO/tháng). U 120 40 0 EU Phát thải Xác lập mức tiêu chuẩn trên thực tế như thế nào?
  11. CHƯƠNG 3 – Các công cụ quản lý môi trường 3.2 Mệnh lệnh và điều khiển (CAC) 3.2.1 Tiêu chuẩn môi trường c. Cơ chế hoạt động • Xác lập tiêu chuẩn trên thực tế Có thông tin MAC và MDC Tiêu chuẩn hiệu quả xã hội Yếu tố đầy đủ thông tin chính tiêu chuẩn thực tế như thế nào so xác trên thực tế ? với tiêu chuẩn HQXH? Tiêu chuẩn gần với mức Cách xác định ô nhiễm tối ưu tiêu chuẩn trên thực tế ?
  12. CHƯƠNG 3 – Các công cụ quản lý môi trường 3.2 Mệnh lệnh và điều khiển (CAC) 3.2.1 Tiêu chuẩn môi trường c. Cơ chế hoạt động • Xác lập tiêu chuẩn trên thực tế Đặc điểm chính của tiêu chuẩn khi được đưa ra áp dụng với doanh nghiệp ? Đáp ứng Không đáp ứng Chuẩn mức thải hiệu quả cần được quy định riêng lẻ hay áp dụng chung một tiêu chuẩn chung cho từng lĩnh vực/đối tượng ?
  13. CHƯƠNG 3 – Các công cụ quản lý môi trường 3.2 Mệnh lệnh và điều khiển (CAC) 3.2.1 Tiêu chuẩn môi trường c. Cơ chế hoạt động • Xem xét tiêu chuẩn đồng bộ hay tiêu chuẩn cá nhân ❑ Thiệt hại biên khác nhau (MDC) $ MAC Giả sử chúng ta có thêm hàm MDCU thiệt hại biên ở khu vực nông 400 MDCR thôn MDCR = 5E 300 Thiệt hại biên của chất gây ô nhiễm thay đổi một tiêu chuẩn đồng bộ sẽ 120 40 60 đạt được hiệu quả xã hội ? 0 EU ER Phát thải
  14. CHƯƠNG 3 – Các công cụ quản lý môi trường 3.2 Mệnh lệnh và điều khiển (CAC) 3.2.1 Tiêu chuẩn môi trường c. Cơ chế hoạt động • Xem xét tiêu chuẩn đồng bộ hay tiêu chuẩn cá nhân (tt) ❑ Chi phí giảm ô nhiễm biên khác nhau MACH= 600 – 5EH MACL = 240 – 2EL ➢ nếu không có biện pháp kiểm soát ô nhiễm ➢ cơ quan muốn giảm thiểu tổng lượng thải xuống còn 120kg/tháng ❖ Nếu áp dụng tiêu chuẩn ❖ Nếu áp dụng tiêu đồng bộ ? chuẩn cá nhân ?
  15. CHƯƠNG 3 – Các công cụ quản lý môi trường 3.2 Mệnh lệnh và điều khiển (CAC) 3.2.1 Tiêu chuẩn môi trường c. Cơ chế hoạt động • Xem xét tiêu chuẩn đồng bộ hay tiêu chuẩn cá nhân (tt) ❑ Chi phí giảm ô nhiễm biên khác nhau MACH= 600 – 5EH MACL = 240 – 2EL ❖ Nếu áp dụng tiêu chuẩn đồng bộ 60kg/tháng ❖ Nếu áp dụng nguyên tắc cân bằng biên
  16. CHƯƠNG 3 – Các công cụ quản lý môi trường 3.2 Mệnh lệnh và điều khiển (CAC) 3.2.1 Tiêu chuẩn môi trường c. Cơ chế hoạt động • Xem xét tiêu chuẩn đồng bộ hay tiêu chuẩn cá nhân (tt) ❑ Chi phí giảm ô nhiễm biên khác nhau MACH= 600 – 5EH MACL = 240 – 2EL ❖ nhà máy nào có chi phí xử lý chất thải thấp nhất? ❖ lượng chất thải phải xử lý tương ứng như thế nào?
  17. CHƯƠNG 3 – Các công cụ quản lý môi trường 3.2 Mệnh lệnh và điều khiển (CAC) 3.2.1 Tiêu chuẩn môi trường c. Cơ chế hoạt động • Xem xét tiêu chuẩn đồng bộ hay tiêu chuẩn cá nhân (tt) ❑ Chi phí giảm ô nhiễm biên khác nhau ✓ Tiêu chuẩn đồng bộ chỉ đạt được hiệu quả - chi phí trong trường hợp MAC như thế nào? ✓ Công cụ mang lại hiệu quả hàm ý sẽ hiệu quả chi phí, tuy nhiên hiệu quả chi phí lại không mang ý nghĩa hiệu quả? Điều này đúng hay sai?
  18. CHƯƠNG 3 – Các công cụ quản lý môi trường 3.2 Mệnh lệnh và điều khiển (CAC) 3.2.1 Tiêu chuẩn môi trường c. Cơ chế hoạt động • Xem xét tiêu chuẩn đồng bộ hay tiêu chuẩn cá nhân (tt) tại sao chúng ta lại cần thiết lập tiêu chuẩn đồng bộ ? ▪ Chi phí kiểm soát và theo dõi • Khả năng quản lý và ▪ Thông tin được cung cấp • chi phí quản lý
  19. CHƯƠNG 3 – Các công cụ quản lý môi trường 3.2 Mệnh lệnh và điều khiển (CAC) 3.2.1 Tiêu chuẩn môi trường d. Tác động khuyến khích của tiêu chuẩn Hàm giảm ô nhiễm biên nhà máy khi chưa có cải tiến công nghệ (MACH = 600-5E) . Sau khi áp dụng công nghệ (MACL=240-2E) $ ❖ Nếu nhà quản lý duy trì tiêu 60 MACH Tiêu chuẩn đồng bộ chuẩn phát thải tại E1 0 MDC=5E ❖ Nếu nhà quản lý thắt chặt chỉ tiêu tiêu chuẩn tới E MAC e 2 L Lượng thải d a CO ❖ Nếu áp dụng chỉ tiêu tiêu c (kg/tháng) b E2 E E0 chuẩn E ngay từ ban đầu 1 2 34.3 60 120
  20. CHƯƠNG 3 – Các công cụ quản lý môi trường 3.2 Mệnh lệnh và điều khiển (CAC) 3.2.1 Tiêu chuẩn môi trường Ưu điểm Nhược điểm 1. Đơn giản & trực tiếp và phổ biến 1. Có vẻ xa rời với tinh thần ủng hộ cho xu hướng TT tự 2. Các mục tiêu cụ thể và rõ ràng do. (nguyên tắc PPP) 3. Mọi người có thể cảm nhận ô 2. Chi phí hành chính & thực thi cao => mức tối ưu cao nhiễm tức thì hơn mức chuẩn e* => thất bại của chính phủ 4. Nhất quán với nhận thức đạo 3. Có thể dùng CAC làm rào cản gia nhập ngành tiềm năng đức: ô nhiễm là nguy hiểm và bất 4. Tiêu chuẩn đồng nhất thường được xử dụng nên không hợp pháp đạt hiệu quả-chi phí 5. Linh hoạt khi thực thi, phù hợp 5. Dịch vụ môi trường vẫn được dùng miễn phí trong với hoạt động của hệ thống luật chừng mực nào đó pháp. 6. Chủ thể gây ô nhiễm không linh hoạt trong quyết định, 6. Hiệu quả với loại ô nhiễm có tính do vậy không khuyến khích cải tiến công nghệ kiểm soát độc hại cao (Chất thải công ô nhiễm một khi đã đạt được tiêu chuẩn quy định. nghiệp độc hại)
  21. CHƯƠNG 3 – Các công cụ quản lý môi trường 3.2 Mệnh lệnh và điều khiển (CAC) 3.2.2 Giấy phép ô nhiễm không thể chuyển nhượng (“Distransferable Permits”) Giấy phép ô nhiễm thường gắn liền với chuẩn mực môi trường và thường bị ràng buộc bởi các điều kiện nhất định: ✓ chọn địa điểm dự án để tối thiểu hóa bất lợi về kinh tế xã hội, ✓ lắp đặt hệ thống xử lý ô nhiễm, ✓ áp dụng các biện pháp bảo vệ môi trường
  22. CHƯƠNG 3 – Các công cụ quản lý môi trường 3.2 Mệnh lệnh và điều khiển (CAC) 3.2.2 Giấy phép ô nhiễm không thể chuyển nhượng (“Distransferable Permits”) Ưu điểm và hạn chế của GP ô nhiễm không thể chuyển nhượng: + Ưu điểm : Ràng buộc người gây ô nhiễm với các chương trình bảo vệ môi trường Công cụ này khá linh hoạt + Hạn chế : Nguồn lực tài chính giám sát, điều tra và báo cáo thường xuyên Nguồn lực con người
  23. CHƯƠNG 3 – Các công cụ quản lý môi trường 3.2 Mệnh lệnh và điều khiển (CAC) 3.2.3 Ưu điểm và hạn chế công cụ CAC ❖ Ưu điểm ➢ Vì là công cụ pháp lý nên phạm vi áp dụng rộng. ➢ Cho phép cơ quan quản lý điều phối để đạt được mục tiêu môi trường. ➢ Nếu biết MAC & MDC cơ quan quản lý môi trường có thể áp đặt mức ô nhiêm tối đa cho mỗi chủ thể gây ô nhiễm căn cứ vào mức ô nhiễm tối ưu. ➢ Cho phép các nhà quản lý môi trường dự đoán được mức ô nhiễm sẽ giảm đi được bao nhiêu.
  24. CHƯƠNG 3 – Các công cụ quản lý môi trường 3.2 Mệnh lệnh và điều khiển (CAC) 3.2.3 Ưu điểm và hạn chế công cụ CAC ❖ Hạn chế - Tiêu chuẩn môi trường thường được xác định đồng bộ cho từng ngành. - Chi phí về giám sát, kiểm tra, cưỡng chế, và thực thi công cụ thường rất cao, do đó khó áp dụng cho các nước đang phát triển. - Các doanh nghiệp nếu sử dụng cùng một quy trình sản xuất cho dù có doanh nghiệp đã lắp đặt thiết bị chống ô nhiễm (công nghệ) thì đều phải tuân theo cùng một chuẩn mực môi trường. Do vậy công cụ này ít khuyến khích việc cải tiến công nghệ trong khống chế chất thải.
  25. CHƯƠNG 3 – Các công cụ quản lý môi trường 3.3 Các công cụ kinh tế Công cụ kinh tế hay còn gọi là công cụ dựa vào thị trường chi phí và lợi ích Tổ chức và cá nhân hành vi theo hướng có lợi cho môi trường Mục đích chính ➢ Điều chỉnh hành vi của nhà sản xuất và người tiêu dùng. ➢ Tạo nguồn thu tài chính cho ngân sách trong việc cung cấp hàng hóa/dịch vụ môi trường
  26. CHƯƠNG 3 – Các công cụ quản lý môi trường 3.3 Các công cụ kinh tế Công cụ kinh tế hay còn gọi là công cụ dựa vào thị trường chi phí và lợi ích Tổ chức và cá nhân Mục đích công cụ kinh tế ? hành vi theo hướng có lợi cho môi trường Có thể phân thành ba nhóm công cụ kinh tế chủ yếu sau ✓ Nhóm công cụ tạo nguồn thu : Thuế và phí môi trường, quỹ môi trường, ✓ Nhóm công cụ tạo lập thị trường : Chi trả dịch vụ môi trường, Giấy phép xả thải có thể chuyển nhượng, ✓ Nhóm công cụ nhằm nâng cao trách nhiệm xã hội trong hoạt động bảo vệ môi trường : Ký quỹ môi trường, nhãn sinh thái, hệ thống đặt cọc, hoàn trả, c
  27. CHƯƠNG 3 – Các công cụ quản lý môi trường 3.3 Các công cụ kinh tế 3.3.1 Thuế và phí môi trường Đưa chi phí môi trường vào giá thành sản phẩm theo nguyên tắc “người gây ô nhiễm phải trả tiền” Nguyên lý gì ? Xu hướng chung trong việc xử lý các vấn đề ô nhiễm tầm quốc tế làm giảm chất phát thải xuống Thiệt hại môi trường gây ra bởi một mức chấp nhận được chất thải được chấp nhận đó mục đích chủ yếu giảm lượng chất ô nhiễm tăng nguồn thu cho Ngân sách
  28. CHƯƠNG 3 – Các công cụ quản lý môi trường 3.3 Các công cụ kinh tế 3.3.1 Thuế và phí môi trường a.Thuế ô nhiễm Thuế ô nhiễm là khoản tiền chi trả trực tiếp thêm vào giá sản phẩm cho từng đơn vị sản phẩm gây ô nhiễm môi trường, với mức thuế được tính bằng chi phí ngoại ứng biên (MEC) tại mức hoạt động tối ưu Q*, MEC = T*. Lý thuyết Thuế ô nhiễm tối ưu áp dụng đối với từng doanh nghiệp và trên từng chất gây ô nhiễm
  29. CHƯƠNG 3 – Các công cụ quản lý môi trường 3.3 Các công cụ kinh tế 3.3.1 Thuế và phí môi trường a.Thuế ô nhiễm Thực tế ❑ Thứ nhất, có quá nhiều doanh nghiệp nên để đánh thuế Pigou sẽ cần quá nhiều thông. Do vậy chi phí thực thi thuế Pigous quá cao. ❑ Thứ hai, thông tin về đường MNPB và đường MEC của từng doanh nghiệp rất khó đảm bảo độ chính xác. ❑ Thứ ba, thuế ô nhiễm đánh trên từng sản phẩm gây ô nhiễm mà không căn cứ trên lượng chất thải thật tế do vậy không khuyến khích các doanh nghiệp áp dụng công nghệ sản xuất sạch hơn chính vì vậy, thay vì áp dụng thuế Pigou, người ta có thể áp dụng thuế/phí xả thải.
  30. CHƯƠNG 3 – Các công cụ quản lý môi trường 3.3 Các công cụ kinh tế 3.3.1 Thuế và phí môi trường b.Phí xả thải Thuế xả thải hay phí xả thải là một một loại phí đánh vào lượng chất thải thực tế của người sản xuất thải vào môi trường. Để xác định mức phí tính trên mỗi đơn vị chất thải, người ta cần căn cứ vào chi phí cần thiết để làm giảm đơn vị ô nhiễm đó (tức là dựa vào MAC). người gây ô nhiễm sẽ có phản ứng như thế nào? Ví dụ: Chúng ta sẽ xem doanh nghiệp với đường MAC = 72 – 3Q (trong đó Q là lượng phát thải) sẽ phản ứng như thế nào với một mức phí?
  31. CHƯƠNG 3 – Các công cụ quản lý môi trường 3.3 Các công cụ kinh tế 3.3.1 Thuế và phí môi trường b.Phí xả thải (tt) Ví dụ: chúng ta sẽ xem doanh nghiệp với đường MAC = 72 – 3Q (trong đó Q là lượng phát thải) sẽ phản ứng như thế nào với một mức phí nào đó? Chưa có sự can thiệp của Nhà nước Chi phí giảm thải ($) Q = ? MAC 72 Nhà nước can thiệp: Phí xả thải giảm thải triệt để 30 yêu cầu nộp phí ở mức quy định b Lượng chất thải là 30$/đơn vị chất thải a 0 14 24
  32. CHƯƠNG 3 – Các công cụ quản lý môi trường 3.3 Các công cụ kinh tế 3.3.1 Thuế và phí môi trường b.Phí xả thải (tt) Ví dụ: chúng ta sẽ xem doanh nghiệp với đường MAC = 72 – 3Q (trong đó Q là lượng phát thải) sẽ phản ứng như thế nào với một mức phí nào đó? Nhà nước can thiệp: giảm thải triệt để = mức phí là 30$/đơn vị chất thải Chi phí giảm thải ($) MAC 72 Doanh nghiệp có Phí xả thải thể có những 30 phương án nào? b a Lượng chất thải 0 14 24
  33. CHƯƠNG 3 – Các công cụ quản lý môi trường 3.3 Các công cụ kinh tế 3.3.1 Thuế và phí môi trường b.Phí xả thải (tt) Doanh nghiệp có thể có những lựa chọn phương án khác nhau nào? Tổng CP giảm thải Tổng phí xả thải Tổng chi phí MT Phương án (TAC) (TF) (TEC = TAC + TF) PA 1 0$ 24 x 30$ = 720$ 720$ PA 2 1/2 x 72 x 24 = 864$ 0$ 864$ PA 3 1/2 x 30 x 10 = 150$ 30 x 14 = 420$ 570$ Phương án nào tối ưu đối với doanh nghiệp ? Muốn đạt được một mức thải xác định nào đó thì nhà nước cần quy định mức phí phải như thế nào?
  34. CHƯƠNG 3 – Các công cụ quản lý môi trường 3.3 Các công cụ kinh tế 3.3.1 Thuế và phí môi trường b.Phí xả thải (tt) Phí xả thải trên thực tế ➢ Tiếp cận ô nhiễm tối ưu MAC = MDC Phí xả thải trên thực tế ? ➢ Nhà nước cũng có thể quy định mức phí thải đồng bộ MAC, (Uniform Fee) Thuế MAC1 một giải pháp có hiệu quả F Mức Phí trên mỗi đơn vị về chi phí kiểm soát một MAC2 chất thải lúc nhiều nguồn gây ô nhiễm sẽ đạt được. O E2 E1 Ep
  35. CHƯƠNG 3 – Các công cụ quản lý môi trường 3.3 Các công cụ kinh tế 3.3.1 Thuế và phí môi trường c. Sự lựa chọn tiêu chuẩn phát thải và phí xã thải công cụ nào mang lại hiệu quả hơn ? ❖ Trường hợp thông tin hoàn hảo: Ví dụ: Giả sử có hai doanh nghiệp ở gần nhau, quá trình sản xuất cùng tạo ra chất thải như nhau và việc xả thải của họ gây ra những thiệt hại tương tự nhau đối với môi trường. MAC1 = 6.500 – 50E1; MAC2 = 10.000 - 40E2 ➢ chưa có can thiệp từ phía cơ quan quản lý MT tổng lượng thải của cả 2 doanh nghiệp là 380 đơn vị/năm ➢ Can thiệp từ phía cơ quan quản lý MT giảm xuống chỉ còn 200 đơn vị/năm tức là giảm tổng lượng thải 180 đơn vị/năm
  36. CHƯƠNG 3 – Các công cụ quản lý môi trường 3.3 Các công cụ kinh tế 3.3.1 Thuế và phí môi trường c. Sự lựa chọn tiêu chuẩn phát thải và phí xã thải ❖ Trường hợp thông tin hoàn hảo: giảm xuống chỉ còn 200 đơn vị/năm ➢ Can thiệp từ phía cơ quan quản lý MT tức là giảm tổng lượng thải 180 đơn vị/năm Áp dụng tiêu chuẩn phát thải S = 100 đơn vị/doanh nghiệp/năm $ 10.000 S Áp dụng phí thải MAC2 6.500 MAC E1+ E2 = 200 và 1 6.000 Mức Phí trên mỗi đơn F = MAC1=MAC2 F vị chất thải 4.000 F = 4000 $/đơn vị 1.500 E1= 50 đơn vị ct E (lượng E = 150 đơn vị ct phát thải) 2 0 50 100 130 150 250
  37. CHƯƠNG 3 – Các công cụ quản lý môi trường 3.3 Các công cụ kinh tế 3.3.1 Thuế và phí môi trường c. Sự lựa chọn tiêu chuẩn phát thải và phí xã thải ❖ Trường hợp thông tin hoàn hảo: Phương án Tiêu chuẩn phát thải Phí thải Tổng lượng giảm thải 30 + 150 = 180$ 80 + 100 = 180$ Chi phí giảm thải của DN 1/2 x 1500 x 30 = 1/2 x 4000 x 80 = 1 22.500$ 160.000$ Chi phí giảm thải của 1/2x6000x150 = 1/2 x 4000 x 100 = DN2 ➢ Có đạt mục tiêu môi trường ? 450.000$ 200.000$ Tổng CP xã hội để giảm ➢ Phương pháp nào tiết kiệm chi472.500$ phí cho xã hội ? 360.000$ thải
  38. CHƯƠNG 3 – Các công cụ quản lý môi trường 3.3 Các công cụ kinh tế 3.3.1 Thuế và phí môi trường c. Sự lựa chọn tiêu chuẩn phát thải và phí xã thải ❖ Trường hợp thông tin hoàn hảo: Kết luận: Nói chung trong điều kiện thông tin đầy đủ, phí xả thải thường được ưa thích hơn các tiêu chuẩn phát thải ➢ Thứ nhất, So với tiêu chuẩn phát thải, phí thải đạt được hiệu quả kinh tế cao hơn (tiết kiệm chi phí giảm thải). ➢ Thứ hai, Phí thải khuyến khích các doanh nghiệp hăng hái áp dụng các biện pháp để giảm thải. ➢ Thứ ba, Khi áp dụng trong thực tế, nếu Nhà nước yêu cầu các doanh nghiệp phải nộp phí thì phí xả thải còn đem lại nguồn thu đáng kể có thể sử dụng cho các chương trình bảo vệ môi trường hoặc các chương trình xã hội khác.
  39. CHƯƠNG 3 – Các công cụ quản lý môi trường 3.3 Các công cụ kinh tế 3.3.1 Thuế và phí môi trường c. Sự lựa chọn tiêu chuẩn phát thải và phí xã thải ❖ Trường hợp thông tin KHÔNG hoàn hảo: Thiếu thông tin MAC, MDC $ MDC tiêu chuẩn phát thải hoặc phí thải C MACT mức cần thiết để đạt ô nhiễm tối MACE E ưu F* F Giả sử đường chi phí thiệt hại B biên MDC có độ dốc lớn hơn so với độ dốc của đường chi phí giảm thải biên MAC Lượng chất 0 W W thải S * WF