Bài giảng Macrolide và hiệu quả thực sự trong viêm phổi cộng đồng

VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG TẠI VIỆT NAM
• Tỷ lệ mắc Viêm phổi cộng đồng (VPCĐ) tại Đông Nam Á là 988 – 4205 / 100000 năm 2016
• Tỷ lệ mắc VPCĐ tại Việt nam 2,6 – 16,8 / 1000 hằng năm. Với Tỷ lệ tử vong 2 – 30% VPCĐ cần nhập viện.

LỢI ÍCH CỦA PHỐI HỢP MACROLIDE + BETA-LACTAM
• Tác dụng đồng vận
• Macrolide làm giảm sản xuất cytokine gây viêm
• Macrolide làm giảm bám dính của phế cầu vào biểu mô đường hô hấp
Giảm tỉ lệ tử vong 1
(Phác đồ kháng sinh phối hợp với Macrolide giúp giảm 18% nguy cơ tử vong so với phác đồ không phối hợp) Giảm Thời gian nằm viện 2

pdf 38 trang Hương Yến 02/04/2025 480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Macrolide và hiệu quả thực sự trong viêm phổi cộng đồng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_macrolide_va_hieu_qua_thuc_su_trong_viem_phoi_cong.pdf

Nội dung text: Bài giảng Macrolide và hiệu quả thực sự trong viêm phổi cộng đồng

  1. MACROLIDE VÀ HIỆU QUẢ THỰC SỰ TRONG VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG PGS. BS. Trần Văn Ngọc Chủ tịch Hội Hô Hấp Tp.HCM
  2. Viêm phổi cộng đồng tại Việt nam • Tỷ lệ mắc Viêm phổi cộng đồng (VPCĐ) tại Đông Nam Á là 988 – 4205 / 100000 năm 2016 • Tỷ lệ mắc VPCĐ tại Việt nam 2,6 – 16,8 / 1000 hằng năm. Với Tỷ lệ tử vong 2 – 30% VPCĐ cần nhập viện. Asian Journal of Pharmaceutics • Jan-March 2018 (Special Issue) | S38
  3. Mức độ bệnh càng nặng tác nhân gây bệnh VPCĐ càng nguy hiểm Ngoại trú, Ngoại trú, Nhập viện, Nhập viện, Không YTĐC Có YTĐC không ICU ICU S. pneumoniae S. pneumoniaea S. pneumoniaea S. pneumoniaea M. pneumoniae M. pneumoniae M. pneumoniae M. pneumoniae C. pneumoniae C. pneumoniae C. pneumoniae H. influenzae H. influenzae H. influenzae H. influenzae Enteric GNB Enteric GNB Enteric GNB Legionella spp Tử vong S. aureus < 5% Legionella spp P. aeruginosa Anaerobes Tử vong < 5% nhập viện 20% YTĐC: yếu tố điều chỉnh (bao gồm các yếu tố nguy cơ đi kèm) Tử vong ICU: đơn vị săn sóc tăng cường 5-25% Tử vong GNB: trực khuẩn Gram âm 50% A Bao gồm pneumococci kháng thuốc American Thoracic Society. Am J Respir Crit Care Med. 2001;163:1730-54
  4. CÁC VI KHUẨN THƯỜNG GẶP TRONG VIÊM PHỔI MẮC PHẢI Ở CỘNG ĐỒNG Streptococcus Streptococcus pneumoniae. Streptococcus pneumoniae. (20% - 60%) Haemophilus pneumoniae. Haemophilus influenza(3 – influenza (9-20% khi nuôi cấy đờm) 10%) Staphylococcus Mycoplasma pneumoniae Staphylococcus aureus aureus (13 – 37% khi test huyết ~10% Mycoplasma thanh) Mycoplasma pneumoniae pneumoniae Haemophilus influenza ~10% Chlamydia Chlamydia pneumoniae Chlamydia pneumoniae pneumoniae Virus ~10% Legionella spp Virus P. aeruginosa American Thoracic Society. Am J Respir Crit Care Med. 2001;163:1730-54.
  5. NGUYÊN NHÂN VPCĐ Ở CHÂU Á S. pneumoniae 29.2 K. pneumoniae 15.4 H. influenzae 15.1 P. aeruginosa 6.7 S. aureus 4.9 Vi khuẩn Không Điển Hình 25% M. catarrhalis 3.1 Nhiễm Trùng phối hợp 15-20% M. tuberculosis 3 Unknown 36.5 0 10 20 30 40 Song JH et al. Int J Antimicrob Agents 2008;31:107-14.
  6. TÁC NHÂN VI KHUẨN KHÔNG ĐIỂN HÌNH GÂY VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG 15 – 20% đồng nhiễm vi khuẩn điển hình và Trên thế giới, vi khuẩn không *40%không vi điển khuẩn hình không điển hình chiếm đến 22% điển hình *29% vi khuẩn không điển hình đồng nhiễm S.pneumoniae. *45% vi khuẩn không điển hình đồng nhiễm H.influenza
  7. Tác nhân chính gây bệnh ĐỊNH LƯỢNG CAO NHẤT VÀ >105/ml B. pertussis;InfluenzavirusParainfluenzav ParainfluenzavirusRespiratory Syncitial 3; 3.75% A;irus 1.25%1.25% 1;Virus; 1.25% 1.25% Chlamydia; 12.50% Vi khuẩn không điển hình 38% S. pneumoniae; 38.75% Mycoplasma; 21.25% M. catarrhalis;H. influenzae; 13.75% 5.00% Trần thị Thanh Vy (2013). Luận văn ThS. vi sinh.
  8. S. PNEUMONIAE KHÁNG THUỐC (SOAR Viet Nam 2011)
  9. H. Influenzae kháng thuốc (SOAR Viet Nam 2011)
  10. Tác nhân vi sinh CAP out-patient Real-time PCR vs nuôi cấy (tác nhân cấy được) 65.95 63.79 58.62 SP S. pneumoniae Eaero E. aerogenes HI H. influenzae Eco E. coli MC M. catarrhalis Eclo E. cloacae GAS Streptococci Group A Eagg E. agglomerans GBS Streptococci Group B Pmira P. mirabilis Hib H. influenzae type b PSA P. aeruginosa 29.31 SAU S. aureus PS? Pseudomonas sp. SE S. edipermidis AB A. baumannii Efecl E. faecalis Fungi 11.64 9.489.48 7.76 7.33 6.03 6.90 3.88 2.59 2.59 1.722.16 2.59 2.16 2.16 0.860.43 1.72 SE; 0.430.43 0.860.860.43 0.86 0.43 0.86 0.43 I P C S S ib U E E E lo o P P A ? B F S H M A B A S c c L S S A G G H S E E K P P Tổng kết NC EACRI