Bài giảng Du lịch - Bài 14: Thực hành tốt du lịch có trách nhiệm đối với các làng nghề thủ công ở Việt Nam

Các làng nghề thủ công tạo việc làm cho 1,5 triệu người, trong đó 60% là phụ nữ, đa số việc làm là tại các khu vực nông thôn nơi cần việc làm nhiều nhất
pdf 138 trang Khánh Bằng 30/12/2023 3040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Du lịch - Bài 14: Thực hành tốt du lịch có trách nhiệm đối với các làng nghề thủ công ở Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_du_lich_bai_14_thuc_hanh_tot_du_lich_co_trach_nhie.pdf

Nội dung text: Bài giảng Du lịch - Bài 14: Thực hành tốt du lịch có trách nhiệm đối với các làng nghề thủ công ở Việt Nam

  1. Ngành thủ công tăng thu nhập cho ng ười nghèo • Ngành th ủ công dựa trên các kỹ năng truy ền th ống • Hạn ch ế từ các ngu ồn thu nh ập khác • Ướ c tính ng ườ i làm ngh ề th ủ công có thu nh ập cao hơn 60% so với mức thu nh ập trung bình của ng ườ i dân nông thôn làm ngh ề khác
  2. Ngành thủ công giúp bảo tồn các di sản văn hóa • Ngành th ủ công dựa trên các hình th ức truy ền th ống • Sản xu ất th ủ công th ươ ng mại giúp bảo tồn các di sản văn hóa • Ngành th ủ công giúp tạo ra sự khích lệ và lòng tự hào dân tộc Ngu ồn ảnh:
  3. Sản phẩm thủ công và các làng nghề thủ công tạo ra các sản phẩm tiêu dùng và điểm đế n có giá tr ị • Các sản ph ẩm th ủ công đóng vai trò nh ư vật kỷ ni ệm, lưu ni ệm kết nối con ng ườ i với một đị a ph ươ ng • Các làng ngh ề th ủ công đem lại nh ững tr ải nghi ệm phong phú trong tìm hi ểu về văn hóa đố i với du khách • Các làng ngh ề th ủ công tạo ra nh ững cơ hội kinh doanh khác để phát tri ển và cải thi ện cơ sở hạ tầng và các dịch vụ tại đị a ph ươ ng Ngu ồn ảnh:
  4. Tại sao các sản phẩm thủ công được lựa chọn làm quà lưu ni ệm sau mỗi chuy ến đi? Sản ph ẩm th ủ công sử dụng sự kết hợp đặ c bi ệt gi ữa thi ết kế, Ngành th ủ công nguyên vật li ệu và sản xu ất Khách du lịch mong mu ốn khi ến cho chúng tr ở thành độ c rằng quà lưu ni ệm có th ể gợi đáo đố i với từng con ng ườ i nh ớ về một nơi ch ốn, về con từng đị a ph ươ ng ng ườ i hay một tr ải nhi ệm
  5. Ngành thủ công giúp thúc đẩ y g ắn kết xã hội • Ngh ề th ủ công có th ể đượ c truy ền lại qua các th ế hệ trong các gia đình và cộng đồ ng. • Cạnh tranh có th ể giúp tạo nên gắn kết ch ặt ch ẽ hơn gi ữa các gia đình và cộng đồ ng làm ngh ề th ủ công. Ngu ồn ảnh:
  6. Sự phát tri ển ngành thủ công ở Sa Pa Tr ước 1994 1995 - 2000 Sau 2000 • Ch ưa đượ c bi ết đế n • Bắt đầ u tham gia vào • Ngành th ủ công phát • Ch ỉ có một số ít dân ngành du lịch tri ển mạnh bản duy trì nh ững kỹ • Có nhi ều dân bản • Hơn 10 bản tham gia năng truy ền th ống tham gia hơn làm hàng th ủ công này • Hàng th ủ công đượ c xu ất kh ẩu • Các bản bắt đầ u thu hút khách du lịch Ngu ồn ảnh:
  7. Những thách thức lớn của ngành thủ công trong phát tri ển bền vững 1/3 Phát tri ển chuyên môn bị h ạn ch ế Đánh m ất bản s ắc Quá phụ thuộc vào du l ịch Ngu ồn ảnh: Pixabay,
  8. Những thách thức lớn của ngành thủ công trong phát tri ển bền vững 2/3 Hạn ch ế v ề CỦA TÔI Bản quy ền thi ết kế ! và các l ợi tích CỦA ANH Các m ối đe d ọa ngành nghề bị trì tr ệ Ch ất th ải và ô nhi ễm Ngu ồn ảnh: Pixabay,
  9. Những thách thức lớn của ngành thủ công trong phát tri ển bền vững 3/3 commodificationTh ươ ng mại hóa nofền culture văn hóa Làm cạn ki ệt Các ngu ồn tài nguyên thiên nhiên Thách th ức khác?? Ngu ồn ảnh: Pixabay, www.pixabay.com
  10. Áp dụng phương pháp ti ếp cận của du lịch có trách nhi ệm để cải thi ện tính bền vững làng nghề Du lịch có trách nhi ệm cân bằng các nhu cầu của ng ườ i tiêu dùng, nhà cung cấp, cộng đồ ng và môi tr ườ ng Giúp bảo tồn Tạo ra nh ững sản Gi ảm thi ểu các tác Tạo ra các lợi ích Thúc đẩ y sự tham các tài nguyên ph ẩm (điểm đế n) độ ng tiêu cực về kinh tế cao hơn gia của ng ườ i dân hấp dẫn hơn và có kinh tế, xã hội và cho ng ườ i dân đị a văn hóa và tài đị a ph ươ ng hi ệu qu ả th ươ ng môi tr ườ ng ph ươ ng nguyên thiên nhiên mại cao hơn
  11. Áp dụng du lịch có trách nhi ệm tại các làng nghề thủ công Phát tri ển có trách nhi ệm các kết nối sản Ch ủ đề 2 & 3 ph ẩm-th ị tr ườ ng và ti ếp th ị Đả m bảo ch ất lượ ng, tính sáng tạo và cạnh Ch ủ đề 4 tranh của sản ph ẩm Qu ản lý ch ất th ải th ủ công và ô nhi ễm Ch ủ đề 5 Hợp tác và điều ph ối hi ệu qu ả Ch ủ đề 6 Phát tri ển có trách nhi ệm các Ch ủ đề 7 điểm đế n làng ngh ề
  12. Lợi ích c ủa vi ệc áp dụng cách ti ếp c ận du l ịch có trách nhi ệm t ại các làng nghề Nâng cao các tr ải Quy ền sở hữu và nghi ệm cho khách trách nhi ệm cao hơn du lịch và ng ườ i tiêu dùng Các đánh giá cao Duy trì lòng tự hào về đóng góp của du và tính nguyên vẹn lịch đố i với bảo tồn của văn hóa văn hóa đượ c củng cố Trao quy ền cho ng ườ i dân đị a ph ươ ng
  13. BÀI 14. TH ỰC HÀNH T ỐT DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM ĐỐ I V ỚI CÁC LÀNG NGH Ề TH Ủ CÔNG Ở VI ỆT NAM CHỦ ĐỀ 2. PHÁT TRI ỂN CÁC KẾT NỐI SẢN PHẨM - THỊ TRƯỜNG VÀ TI ẾP THỊ CÓ TRÁCH NHI ỆM Ngu ồn ảnh:
  14. Các kết nối sản phẩm – thị tr ường nghĩa là gì? • Một sản ph ẩm là một mặt hàng th ủ công đượ c hoàn thi ện có th ể TH Ị TR ƯỜ NG đem bán cho ng ườ i tiêu dùng. • Vi ệt Nam có 12 nhóm sản ph ẩm th ủ công • Th ị tr ườ ng là ng ườ i tiêu dùng cu ối cùng mua các sản ph ẩm. • Th ị tr ườ ng có th ể là th ị tr ườ ng trong nướ c ho ặc qu ốc tế (xu ất kh ẩu). SẢN PH ẨM • Th ị tr ườ ng có th ể đượ c đị nh ngh ĩa chi ti ết hơn ở nh ững phân khúc th ị tr ườ ng Ngu ồn ảnh: Pixabay, www.pixabay.com
  15. Tại sao chúng ta c ần phải kết nối s ản phẩm với thị tr ường? • Không ph ải tất cả các th ị tr ườ ng đề u quan tâm đế n cùng một sản ph ẩm • Ng ườ i tiêu dùng có nh ững yêu cầu khác nhau về thi ết kế, hình th ức và ch ức năng của sản ph ẩm • Ng ườ i tiêu dùng có ngân sách khác nhau • Mong mu ốn / yêu cầu về ch ất lượ ng sản ph ẩm có th ể thay đổ i Ngu ồn ảnh: Pixabay, www.pixabay.com
  16. Những thị tr ường khác nhau muốn những đặ c tính sản phẩm khác nhau MÀU ĐỎ THI ẾT K Ế ĐƠ N Gi ẢN TH Ị TR ƯỜ NG C CH ẤT L ƯỢ NG CAO MÀU XANH D ƯƠ NG TH Ị TR ƯỜ NG B THI ẾT K Ế TH Ị TR ƯỜ NG A PH ỨC T ẠP CH ẤT L ƯỢ NG TH ẤP MÀU XANH LÁ
  17. Cân nhắc bổ sung trong phát tri ển các sản phẩm có hi ệu quả thương mại th ị tr ườ ng CẠNH TRANH đị nh vị Chúng ta so sánh nh ư th ế nào? Chúng ta khác bi ệt nh ư th ế nào? ng quy mô ườ tr xu hướng ị Có bao nhiêu ng ườ i tiêu dùng? th th ị tr ườ ng Lên? Xu ống?
  18. Lợi ích của vi ệc kết nối sản phẩm-thị tr ường • Đáp ứng tốt hơn nhu cầu của R Đáp ứng nhu cầu th ị ng ườ i tiêu dùng, khi ến cho tr ườ ng mục tiêu cụ th ể R Đị nh giá để đáp ứng ngân các sản ph ẩm có hi ệu qu ả sách của th ị tr ườ ng mục cao hơn về th ươ ng mại và tiêu R Đả m bảo ng ườ i sản xu ất bền vững hơn về kinh tế đạ t đượ c lợi nhu ận đầ y đủ • Có kh ả năng đạ t doanh số R Tận dụng tốt hơn các cơ hội th ị tr ườ ng bán hàng cao hơn dẫn tới R Kế ho ạch đố i phó với đả m bảo hơn về thu nh ập nh ững rủi ro th ị tr ườ ng bao gồm các rủi ro về đố i th ủ cạnh tranh Ngu ồn ảnh: Pixabay, www.pixabay.com
  19. Nguyên tắc ho ạt độ ng hi ệu quả trong vi ệc xây dựng kết nối sản phẩm-thị tr ường vững mạnh 2. Phát tri ển 1. Sản ph ẩm sản ph ẩm dựa dựa trên phân trên phân tích 3. Củng cố sản tích chu ỗi giá th ị tr ườ ng & ph ẩm thông qua tr ị đố i th ủ cạnh vi ệc xem xét & cải tranh thi ện các mối liên kết trong kinh doanh XÂY D ỰNG CÁC K ẾT N ỐI 4. Liên tục cải thi ện sản ph ẩm SẢN PH ẨM- dựa trên ph ản TH Ị TR ƯỜ NG hồi của ng ườ i VỮNG MẠNH tiêu dùng
  20. Nguyên t ắc 1. Xây dựng các s ản phẩm giá tr ị cao dựa trên phân tích chuỗi giá tr ị • Hi ểu đượ c các ho ạt độ ng đang đượ c th ực hi ện (tăng “giá tr ị”) để phát tri ển sản ph ẩm th ủ công • Củng cố sản ph ẩm bằng cách ki ểm tra các thành ph ần tham gia ho ạt độ ng & các mối liên kết, và tìm ra các ph ươ ng th ức củng cố ho ặc cải thi ện ho ạt độ ng • Ph ươ ng pháp đị nh lượ ng đượ c sử dụng để nắm rõ giá tr ị, ví dụ: V Số lượ ng các thành ph ần tham gia ho ạt độ ng (các công ty hay lực lượ ng lao độ ng) V Lượ ng sản ph ẩm do các thành ph ần tham gia bán đượ c (s ản ph ẩm ho ặc doanh thu) V Số lượ ng ng ườ i làm vi ệc, tỷ lệ về gi ới, v.v. • Các phân tích th ườ ng đòi hỏi các kỹ năng và kinh nghi ệm cụ th ể Ngu ồn ảnh:
  21. Các bước thực hi ện một phân tích chuỗi giá tr ị Lập sơ đồ Các thành ph ần tham gia, ch ức Phân tích năng và mối th ị tr ườ ng quan hệ cu ối cùng XEM XÉT THU TH ẬP PHÂN TÍCH CÁC K ẾT DỮ LI ỆU DỮ LI ỆU QU Ả / TRI ỂN KHAI KẾ HO ẠCH HÀNH ĐỘ NG Cơ hội & Khó kh ăn
  22. Ví dụ chuỗi giá tr ị điển hình v ề hàng thủ công Khách du l ịch Tiêu th ụ Sau khi phát tri ển chu ỗi Ng ườ i Đạ i lý c ủa Cửa hàng ở sân Đai lý của bán hàng giá tr ị, có th ể xác đị nh các nhà s ản bay/ch ợ/khách s ạn/thành ph ố nhóm các nhà Bán l ẻ rong xu ất sản xu ất thách th ức ở nh ững giai đoạn khác nhau của chu ỗi giá tr ị này. Căn cứ vào Bên trung Tổ ph ần phân tích, có th ể gian ch ức khai thác và th ực hi ện một Nhóm/ Bán buôn hỗ tr ợ Hi ệp lo ạt các gi ải pháp nh ư: đào II hội các tạo tay ngh ề, bình đẳ ng nhà sản gi ới và phát tri ển doanh xu ất nghi ệp, ti ếp cận với các Th ợ th ủ công Tổ Sản xu ất ch ức dịch vụ hỗ tr ợ doanh hỗ tr ợ nghi ệp và tài chính, ti ếp I cận th ị tr ườ ng, và củng cố Nhà cung cấp Nhà cung cấp Nhà cung c ấp ho ạt độ ng của các hợp tác Cung ứng nguyên li ệu thô ph ụ ki ện trang thi ết b ị xã th ủ công đầ u vào Kênh 1 Kênh 2 Ngu ồn: UNWomen,
  23. Tính toán giá tr ị kinh tế của sản phẩm • Yêu c ầu đánh giá giá th ị tr ườ ng ở nh ững c ấp độ khác nhau c ủa chu ỗi giá tr ị • Bao nhiêu ti ền đã đượ c chi cho nguyên li ệu thô, giá s ản xu ất là bao nhiêu, và giá bán s ỉ & bán l ẻ là bao nhiêu? • Ví d ụ v ề một chu ỗi giá tr ị s ản ph ẩm th ủ công nh ư sau: Nguyên li ệu thô Sản xu ất Bên trung gian – Th ị tr ướ ng bán l ẻ Ng ườ i tiêu 0,5$/s ản ph ẩm sản ph ẩm ti ếp th ị 1,1$/s ản ph ẩm dùng 0,9$/s ản ph ẩm 1,0$/s ản ph ẩm Tổng giá tr ị sản ph ẩm là giá ng ườ i tiêu dùng chi tr ả (1,1$) Ngu ồn: Trung tâm Th ươ ng m ại Qu ốc t ế 2012, Du l ịch tr ọn gói: K ết n ối ngành th ủ công v ới các th ị tr ườ ng du l ịch ITC, Geneva, Th ụy S ĩ
  24. Đánh giá các cơ hội và hạn chế đố i với lợi ích vì ng ười nghèo PHÂN TÍCH C Ơ H ỘI PHÂN TÍCH H ẠN CH Ế • Có nhu cầu cụ th ể nào từ phía các doanh nghi ệp về một • Nh ững khó kh ăn nào c ần ph ải v ượ t qua để có th ể t ận lo ại sản ph ẩm th ủ công cụ th ể không? dụng các c ơ h ội th ị tr ườ ng? • Các lo ại sản ph ẩm th ủ công giá tr ị cao nào đượ c khách • Các h ạn ch ế khác khi ến th ợ th ủ công không th ể nh ận du lịch đánh giá cao? đượ c m ức giá cao h ơn t ừ phía khách du l ịch và không • Có đặ c tính ch ất lượ ng cụ th ể nào về sản ph ẩm đang có th ể t ăng thu nh ập? nhu cầu cao hay không? • Ch ất l ượ ng s ản ph ẩm c ần đượ c c ải thi ện t ới m ức độ nào • Ngành du lịch sẽ thay đổ i nh ư th ế nào trong tươ ng lại để t ăng doanh thu? gần? • Các k ỹ n ăng và ki ến th ức nào đang b ị thi ếu? • Các xu hướ ng du lịch nào đượ c thúc đẩ y bởi các bên • Ngu ồn cung c ấp v ật li ệu thô có đủ không? liên quan trong và ngoài nướ c? • Công ngh ệ và thi ết b ị có đượ c s ử d ụng h ợp lý hay • Nh ững kh ả năng thay th ế cho các sản ph ẩm nh ập kh ẩu? không? • Có cơ hội phát tri ển sản ph ẩm mới hay không? • Làm th ế nào để t ăng n ăng su ất? • Các kênh th ị tr ườ ng nào có th ể đượ c phát tri ển hơn • Có v ấn đề v ề v ận chuy ển nào không? nữa? • Mối quan h ệ gi ữa th ươ ng nhân và bên cung c ấp nguyên • Lo ại nguyên li ệu thô nào có th ể đượ c sử dụng bổ sung? li ệu thô nh ư th ế nào? • Ng ườ i nghèo có th ể đượ c giúp đỡ nâng cấp sản xu ất hay không? • Ng ườ i nghèo có th ể đả m nhi ệm ch ức năng bổ sung trong chu ỗi giá tr ị hay không? Ngu ồn: Trung tâm Th ươ ng m ại Qu ốc t ế 2012, Du l ịch tr ọn gói: K ết n ối ngành th ủ công v ới các th ị tr ườ ng du l ịch ITC, Geneva, Th ụy S ĩ
  25. Phát tri ển sản phẩm sử dụng phân tích thị tr ường và đố i thủ cạnh tranh • Xác đị nh nhu cầu và đị nh vị của NỘI DUNG CỦAMỘT các sản ph ẩm th ủ công hi ện tại. PHÂN TÍCH TH Ị • Xác đị nh các cơ hội cho nh ững sản TR ƯỜ NG ph ẩm hi ện tại và sản ph ẩm mới với • Các đặ c điểm của th ị nh ững th ị tr ườ ng cũ ho ặc mới. tr ườ ng • Giúp các tổ ch ức sản xu ất hàng th ủ • Cung cấp đầ u vào • Phát tri ển công ngh ệ công hi ểu đượ c và lo ại bỏ các mối / sản ph ẩm đe dọa và thách th ức, và thúc đẩ y • Qu ản lý & tổ ch ức nh ững cơ hội lớn nh ất. • Khung chính sách • Tài chính
  26. Tổng quan các yếu tố quan tr ọng của một phân tích thị tr ường Tổng quan v ề Quy mô hi ện tại, tốc độ tăng tr ưở ng lịch sử, xu hướ ng và các đặ c ngành hàng điểm khác nh ư giai đoạn vòng đờ i, tốc độ tăng tr ưở ng dự ki ến Phân tích th ị Các nhu cầu thi ết yếu của ng ườ i tiêu dùng, nhân kh ẩu học, đị a tr ườ ng mục điểm, xu hướ ng mua theo mùa vụ ho ặc theo chu kỳ, quy mô của tiêu th ị tr ườ ng mục tiêu chính, lượ ng mua theo năm, dự báo tăng tr ưở ng, th ị ph ần dự ki ến, cấu trúc giá, mức lợi nhu ận, các ch ươ ng trình khuy ến mại đã lên kế ho ạch, v.v Phân tích đố i Th ị ph ần của đố i th ủ cạnh tranh, tầm quan tr ọng của th ị tr ườ ng th ủ c ạnh mục tiêu đố i với đố i th ủ cạnh tranh, đố i th ủ cạnh tranh gián ti ếp tranh ho ặc th ứ cấp Các quy đị nh Các yêu cầu quy đị nh của khách hàng ho ặc của chính ph ủ ảnh hạn ch ế hưở ng tới kinh doanh, các tác độ ng về ho ạt độ ng ho ặc chi phí khi tuân th ủ các quy đị nh đó
  27. Các vấn đề cần xem xét trong phân tích đố i thủ cạnh tranh (CÁC) LO ẠI S ẢN PH ẨM TH Ủ CÔNG ĐƯỢ C S ẢN XU ẤT PHÂN PH ỐI ĐẶ C TÍNH SẢN PH ẨM CH ẤT L ƯỢ NG TH Ị TR ƯỜ NG GIÁ MỤC TIÊU ĐỐI THỦ CẠNH TRANH Ngu ồn ảnh:: Pixabay, www.pixabay.com
  28. Nguyên tắc 3. Củng cố sản ph ẩm b ằng cách xem xét và c ải thi ện các mối liên k ết kinh doanh • Liên kết xuôi CỬA HÀNG – Xác đị nh cơ hội và / ho ặc BÁN L Ẻ nh ững kho ảng tr ống – Phát tri ển các di ễn đàn Liên k ết xuôi – Bổ sung cho các liên kết hi ện HỢP TÁC XÃ TH Ủ CÔNG tại bằng các mối liên kết mới • Liên kết ng ượ c Liên k ết ng ượ c CÁC NHÀ – Tăng cườ ng ti ếp cận các ngu ồn CUNG C ẤP NGUYÊN LI ỆU nh ập nguyên li ệu thô đầ y đủ / THÔ ch ất lượ ng với mức giá hợp lý
  29. Nguyên t ắc 4. Liên t ục c ải ti ến s ản phẩm dựa trên thông tin phản hồi • Nhu cầu và mong mu ốn của thị tr ườ ng liên tục thay đổ i dựa trên nh ững ảnh hưở ng xã hội, văn hóavàkinh tế • Hàng thủ công mỹ ngh ệ cần ph ải đượ c thông tin về nh ững gì th ị tr ườ ng mong mu ốn để duy trì tính hi ệu qu ả dài hạn • Thông tin ph ản hồi giúp chúng ta hi ểu đượ c câu hỏi TẠI SAO đằ ng sau nh ững gì mọi ng ườ i đang làm Tại sao đa số khách ạ ọ ườ T i sao m i ng i Làm th ế nào hàng ch ỉ mua một đồ ủ mua hàng th công để có nhi ều th ủ công ch ứ không ề của cô ấy nhi u ng ườ i mua đồ ph ải hai? ơ h n của tôi? của tôi hơn? Ngu ồn ảnh: Pixabay, www.pixabay.com
  30. Lợi ích của vi ệc lấy ý ki ến phản hồi từ khách hàng Đị nh hướ ng các quy ết đị nh kinh doanh tốt hơn Xác đị nh các khách hàng “rủi ro” Ng ăn ch ặn các vấn đề tái di ễn
  31. Ba cách đơn gi ản lấy ý ki ến phản hồi từ khách hàng Nói chuy ện v ới khách hàng nếu b ạn đang tr ực ti ếp bán Ti ến hành khảo sát với hàng th ủ công m ỹ ngh ệ trong sự giúp đỡ c ủa các đố i tác làng. N ếu không, hãy h ỏi các bán l ẻ. Xem xét vi ệc nói đạ i lý bán l ẻ c ủa b ạn m ột s ố chuy ện v ới m ột tr ườ ng câu h ỏi đơ n gi ản v ề nh ững gì cao đẳ ng ho ặc đạ i h ọc ở khách hàng thích và không đị a ph ươ ng để xem h ọ có thích đố i với hàng th ủ công th ể cung c ấp m ột s ố sinh của bạn. viên hỗ tr ợ nh ư là một ph ần quá trình học tập. Ti ến hành họp nhóm t ập trung với các đạ i lý bán l ẻ, các nhà điều hành tour, khách s ạn và nh ững ng ườ i bán khác đang bán hàng của b ạn để có đượ c các ý ki ến c ủa khách hàng về s ản ph ẩm.
  32. BÀI 14. TH ỰC HÀNH T ỐT DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM ĐỐ I V ỚI CÁC LÀNG NGH Ề TH Ủ CÔNG Ở VI ỆT NAM CHỦ ĐỀ 3. THỰC HI ỆN TI ẾP THỊ HIỆU QUẢ, CHÂN THỰC & CÓ TRÁCH NHI ỆM Ngu ồn ảnh:
  33. Vấn đề là gì? • Ti ếp th ị kém các sản ph ẩm văn hóa có th ể làm mất đi ý ngh ĩa và Chi ếc bát này đượ c s ản tầm quan tr ọng của sản ph ẩm xu ất b ởi Hợp tác xã ph ụ nữ Hmong đen . Thi ết k ế • Ti ếp th ị và truy ền thông kém các sử d ụng các hoa văn truy ền điểm đế n du lịch làng ngh ề có th ống có t ừ hàng tr ăm n ăm tr ướ c. 5% doanh thu dành th ể dẫn đế n xung độ t văn hóa và để hỗ tr ợ cho các d ự án xói mòn tính toàn vẹn văn hóa cộng đồ ng. • Các sản ph ẩm thủ công mỹ ngh ệ và các điểm đế n du lịch làng ngh ề đượ c ti ếp th ị đúng đắ n và cẩn th ận có th ể thúc đẩ y sự hi ểu bi ết và tôn tr ọng các nền văn hóa Ngu ồn ảnh: Pixabay,
  34. Lợi ích c ủa vi ệc ti ếp thị chân thực và có trách nhi ệm Tạo ra các sản ph ẩm hấp dẫn và thú vị hơn Xây dựng các mối quan hệ Xây dựng hi ểu bi ết và tôn Có th ể tăng doanh thu nếu sản gi ữa ng ườ i sản xu ất hàng th ủ tr ọng văn hóa giao thoa ph ẩm th ủ công đượ c cấp ch ứng công và ng ườ i tiêu dùng nh ận của Hội ch ợ Th ươ ng mại Xây dựng nh ận di ện th ươ ng hi ệu hàng th ủ công
  35. Các nguyên tắc ti ếp thị hi ệu quả, chân thực và có trách nhi ệm các sản phẩm thủ công mỹ nghệ 2. Phát tri ển th ươ ng hi ệu 1. Ti ếp th ị có ph ản ánh đượ c chi ến lượ c các giá tr ị văn 3.Th ực hi ện hóa và cộng các chi ến lượ c đồ ng qu ảng cáo sáng tạo TI ẾP TH Ị HI ỆU QU Ả, CHÂN TH ỰC, VÀ CÓ 4. Nâng cao TRÁCH NHI ỆM nh ận th ức và CÁC S ẢN PH ẨM đánh giá về các TH Ủ CÔNG M Ỹ di sản văn hóa NGH Ệ
  36. Nguyên tắc 1. Ti ếp thị có chi ến lược các sản phẩm thủ công và các điểm đế n Xây dựng một kế ho ạch ti ếp th ị có th ể: • Xác đị nh tầm nhìn dài hạn với các mục tiêu rõ ràng. • Xác đị nh các th ị tr ườ ng mục tiêu quan tr ọng, các điểm mạnh và yếu của th ị tr ườ ng, các cơ hội và mối đe dọa • Xác đị nh các sản ph ẩm, chi ến lượ c qu ảng cáo, kênh phân ph ối, và giá cả • Có một kế ho ạch hành độ ng phù hợp ngân sách, có th ời hạn và phân công trách nhi ệm Ngu ồn ảnh:
  37. Nội dung của một kế hoạch ti ếp thị Tầm nhìnt Truy ền đạ t đượ c cả mục đích và các giá tr ị của tổ ch ức Các mục tiêu Xác đị nh nh ững gì b ạn mu ốn đạ t đượ c thông qua các ho ạt độ ng ti ếp th ị. Các mục tiêu cần theo tiêu chí SMART (c ụ th ể, đo lườ ng đượ c, có th ể đạ t đượ c, th ực t ế và có th ời hạn). Ph ải nh ất quán v ới các ưu tiên c ủa t ổ ch ức. Các th ị Xác đị nh và phân tích các th ị tr ườ ng m ục tiêu quan tr ọng. Thị tr ườ ng có quy mô lớn tới đâu? Đang phát tri ển nhanh tr ườ ng m ục chóng tới mức nào? Và h ồ s ơ ng ườ i tiêu dùng gồm nh ững gì (ví d ụ nh ư tu ổi, gi ới tính, đị a điểm, tình tr ạng hôn nhân, thu tiêu nh ập, mối quan tâm của khách hàng, s ở thích, giá tr ị, thái độ hành vi, l ối s ống, vv). Phân tích Xác đị nh điểm mạnh và điểm yếu của t ổ ch ức, các cơ h ội và các m ối đe d ọa bên ngoài. Các kết qu ả sẽ giúp đị nh hướ ng SWOT cho vi ệc phát tri ển kế ho ạch hành độ ng. Nh ững điểm mạnh (ví d ụ nh ư l ợi th ế chi phí, ngu ồn l ực tài chính, khách hàng trung thành, nh ận bi ết rộng rãi về trách nhi ệm xã h ội), nh ững điểm y ếu (cần các qu ản lý có kinh nghi ệm, tài chính không đầ y đủ , hình ảnh th ị tr ườ ng y ếu), các cơ hội (ví d ụ nh ư nhu cầu ngày càng tăng về ch ất l ượ ng, thâm nh ập th ị tr ườ ng m ới), các mối đe d ọa (ví d ụ nh ư th ị hi ếu ng ườ i mua thay đổ i, đố i th ủ c ạnh tranh m ới, chính sách b ất l ợi c ủa chính ph ủ) Sản ph ẩm Sự pha tr ộn c ủa t ất c ả các đặ c tính, các lợi th ế và l ợi ích mà s ản ph ẩm mang lại cho th ị tr ườ ng m ục tiêu (ví d ụ nh ư l ợi ích cốt lõi c ủa các sản ph ẩm, các đặ c tính b ổ sung, và các lợi ích không h ữu hình nh ư ch ế độ bảo hành, giao hàng) Ho ạt độ ng Các ho ạt độ ng qu ảng cáo tuyên truy ền nh ững l ợi ích c ủa s ản ph ẩm đố i với th ị tr ườ ng m ục tiêu để thuy ết ph ục các th ị qu ảng cáo tr ườ ng này th ực hi ện mua hàng. Có th ể bao g ồm ti ếp th ị tr ực ti ếp, qu ảng cáo, bán hàng cá nhân, các ch ươ ng trình khuy ến mãi bán hàng v.v. Phân ph ối Ho ạt độ ng bán hàng đượ c th ực hi ện ở đâu và sản ph ẩm đượ c phân ph ối nh ư th ế nào (ví d ụ nh ư các kênh phân ph ối, m ức độ bao ph ủ trên th ị tr ườ ng, vận chuy ển và công tác hậu c ần). C ần xác đị nh t ất c ả các đơ n vị trung gian quan tr ọng (nhà bán l ẻ, bán buôn, đạ i lý và môi gi ới) Giá c ả Giá liên quan đế n chi ến l ượ c về giá cho sản ph ẩm ho ặc d ịch v ụ c ủa b ạn. Các chi ến l ượ c về giá bao g ồm: Giá cao c ấp (ví dụ nh ư giá cao cho các s ản ph ẩm cao c ấp), giá thâm nh ập (là một m ức giá th ấp h ơn so v ới giá chung trên th ị tr ườ ng để tăng doanh thu và th ị ph ần), giá lướ t (l ập m ức giá ban đầ u cao so với giá c ủa các sản ph ẩm c ạnh tranh và sau đó gi ảm giá theo th ời gian), và giá c ạnh tranh (đặ t giá để so sánh với đố i th ủ c ạnh tranh) Kế ho ạch Các ho ạt độ ng sẽ di ễn ra để đáp ứng từng mục tiêu. Đượ c đư a ra bởi phân tích SWOT. Phù hợp ngân sách, có th ời hạn và hành độ ng phân công trách nhi ệm