Bài giảng Du lịch - Bài 13: Hành động của cộng đồng đối với du lịch có trách nhiệm

Để một sản phẩm du lịch có hiệu quả về kinh tế, cần
các yếu tố:
– Quy mô thị trường
– Thời hạn lưu trú của khách và đặc điểm mùa vụ ở địa phương
– Khả năng sẵn sàng chi tiêu của khách
– Xu hướng thị trường
pdf 79 trang Khánh Bằng 30/12/2023 3420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Du lịch - Bài 13: Hành động của cộng đồng đối với du lịch có trách nhiệm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_du_lich_bai_13_hanh_dong_cua_cong_dong_doi_voi_du.pdf

Nội dung text: Bài giảng Du lịch - Bài 13: Hành động của cộng đồng đối với du lịch có trách nhiệm

  1. 2. Đả m bảo luôn có sẵn các nguồn lực để duy trì chất lượng 2. S ẵn có các ngu ồn l ực đả m b ảo ch ất l ượ ng Thành công hay th ất b ại c ủa một s ản ph ẩm du l ịch ph ụ thu ộc vào hàng lo ạt các y ếu t ố, trong đó quan tr ọng nh ất là: Kh ả n ăng ti ếp Kh ả Availabilityn ăng huy độ ng Accessibility ConditionĐiều ki ện cận • Các tài sản và • Th ị tr ườ ng có th ể • Ch ất lượ ng các ngu ồn lực ti ềm dễ dàng ti ếp cận ngu ồn lực th ỏa mãn năng luôn sẵn sàng các ngu ồn lực ti ềm các tiêu chu ẩn và để sử dụng năng mong đợ i của khách du lịch
  2. Đo l ường tính hi ệu quả thông qua đánh giá s ản phẩm 2. S ẵn có các ngu ồn l ực đả m bảo ch ất l ượ ng Xác đị nh các sản Xác đị nh điều ki ện Vi ệc th ực hi ện ph ẩm du lịch sẵn ho ặc ch ất lượ ng đánh giá sản có và dễ ti ếp cận sản ph ẩm cho sự (ti ềm năng ho ặc thành công của ph ẩm sẽ giúp: hi ện có) doanh nghi ệp
  3. Các lo ại hình sản phẩm du l ịch phổ bi ến Văn hóa-xã hội - Các công trình/khu di tích lịch sử - Các sản ph ẩm th ủ công mỹ ngh ệ truy ền 2. S ẵn có các ngu ồn l ực đả m th ống bảo ch ất l ượ ng - Các bài dân ca, điệu múa truy ền th ống, v.v. Tự nhiên - Bi ển - Núi -Hồ - Các loài độ ng th ực vật Các ho ạt độ ng và sự ki ện -Lễ hội và ngày lễ kỷ ni ệm -Sự ki ện và nghi lễ tâm linh - Các cu ộc thi th ể thao
  4. Ti ến hành đánh giá s ản phẩm để xác đị nh tình tr ạng c ủa một nguồn l ực 2. S ẵn có các ngu ồn l ợi ch ất lượ ng Các đánh giá s ản ph ẩm giúp xác đị nh tình tr ạng ho ặc ch ất l ượ ng c ủa một ngu ồn l ực thông qua xác đị nh các ch ỉ số v ề: •Tính độ c đáo và độ chân th ực • Các điều ki ện h ỗ tr ợ • Kh ả n ăng ti ếp c ận • Sức h ấp d ẫn đố i v ới th ị tr ườ ng • Cơ s ở h ạ t ầng • Tính b ền v ững
  5. Ví dụ đánh giá sản phẩm Điểm Tỉ lệ Sản ph ẩm: Kinh nghi ệm ngh ỉ lại nhà (1 Yếu -10 (% của Tổng điểm dân Mạnh) 100) Dễ ti ếp cận 6 15% 0.90 Ch ất lượ ng các điểm tham quan lân cận 8 4% 0.32 Ph ạm vi các lo ại ho ạt độ ng 6 5% 0.30 Các dịch vụ sẵncó 4 3% 0.12 Hàng th ật do đị a ph ươ ng s ản xu ất 8 8% 0.64 Tính độ c đáo c ủa s ản ph ẩm 8 5% 0.40 Các th ị tr ườ ng m ục tiêu d ễ ti ếp c ận 10 10% 1.00 Quy mô th ị tr ườ ng m ục tiêu đủ l ớn 6 8% 0.48 Các xu h ướ ng có tri ển v ọng c ủa th ị 6 5% 0.30 tr ườ ng m ục tiêu Sự hi ện di ện c ủa thành ph ần t ư nhân 6 3% 0.18 Đượ c h ỗ tr ợ v ề pháp lý 10 4% 0.40 Ngu ồn nhân l ực và c ơ s ở h ạ t ầng có s ẵn 8 6% 0.48 Tính b ền v ững v ề kinh t ế 8 10% 0.80 Tính b ền v ững v ề môi tr ườ ng 10 7% 0.70 Tính b ền v ững v ề v ăn hóa xã h ội 8 7% 0.56 7.58 TỔNG 112 100% 10
  6. 3. Đả m bảo các s ản phẩm phù hợp với thị tr ường 3. S ản ph ẩm phù h ợp th ị tr ườ ng Sự hài lòng của khách du lịch dựa vào năng lực của nhà cung cấp để th ỏa mãn nhu cầu của khách hàng vào đúng th ời điểm với nh ững sản ph ẩm thích hợp; nói cách khác, là kết nối ngu ồn cung của các sản ph ẩm du lịch với nhu cầu về các sản ph ẩm đó.
  7. Các yêu c ầu khi kết nối s ản phẩm với thị tr ường 3. S ản ph ẩm phù h ợp th ị tr ườ ng Kết n ối cung (s ản ph ẩm) và c ầu (th ị tr ườ ng) đòi h ỏi: Am hi ểu về Am hi ểu về các nhu cầu sản ph ẩm và của ng ườ i các đặ c tính tiêu dùng của chúng
  8. 3 bước quan tr ọng khi kết nối s ản phẩm v ới thị tr ường 3. S ản ph ẩm phù h ợp th ị tr ườ ng BƯỚ C 1 BƯỚ C 2 BƯỚ C 3 Ki ểm tra các đặ c điểm phân Phân lo ại các sản ph ẩm kh ả So sánh các đặ c điểm của phân khúc th ị tr ườ ng thi khúc th ị tr ườ ng với các sản ph ẩm kh ả thi và ti ến hành kết nối
  9. Kết nối thị tr ường và s ản phẩm Tại sao nh ững th ị tr ườ ng này lại đượ c k ết n ối với nh ững s ản ph ẩm này?
  10. 4. Đả m bảo s ản phẩm phù hợp v ới các quy đị nh và pháp luật nhà nước 4. S ản ph ẩm phù h ợp v ới các quy đị nh và pháp lu ật nhà nướ c Vi ệc đả m b ảo các s ản ph ẩm phù h ợp v ới quy đị nh và pháp lu ật nhà n ướ c là r ất quan tr ọng, nh ằm tránh nh ững xung độ t và h ạn ch ế có th ể phát sinh và nh ận đượ c h ỗ tr ợ t ừ phía chính ph ủ để đả m b ảo kh ả n ăng thành công cao hơn.
  11. Các lo ại quy đị nh và luật pháp có thể ảnh hưởng t ới tính hi ệu quả của s ản phẩm 4. S ản ph ẩm phù h ợp v ới quy đị nh và lu ật pháp nhà nướ c Nh ững quy đị nh Gi ấy phép nghiêm ng ặt đố i Các chính Phí vào cửa tham quan với ho ạt độ ng sách về giá kinh doanh Các yêu cầu Các điều ki ện Các yêu cầu Các quy tắc về đă ng kí hợp đồ ng liên về lưu tr ữ và ứng xử kinh doanh doanh báo cáo
  12. Những quy ho ạch c ủa chính phủ có thể ảnh hưởng t ới thành công c ủa doanh nghi ệp du l ịch 4. S ản ph ẩm phù h ợp v ới quy đị nh và lu ật pháp nhà nướ c Quy ho ạch Quy ho ạch Quy ho ạch du lịch tổng th ể phát tri ển bảo tồn Quy ho ạch Quy ho ạch qu ản lý sử dụng đấ t vùng ven bi ển
  13. BÀI 13. HÀNH ĐỘ NG C ỦA C ỘNG ĐỒ NG ĐỐ I V ỚI DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM CHỦ ĐỀ 2. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ CỘNG ĐỒNG ĐỊ A PHƯƠNG
  14. Các tác độ ng tiêu c ực v ề xã h ội có th ể x ảy ra do quy ho ạch và qu ản lý du l ịch y ếu kém Căng th ẳng xã hội do sự thay Làm tr ầm tr ọng các b ất bình Th ươ ng m ại hóa các n ền đổ i của vai trò gi ới và các đẳ ng xã h ội s ẵn có và t ạo ra văn hóa và truy ền th ống sắp xếp trong gia đình nh ững b ất bình đẳ ng m ới Đánh m ất các k ỹ n ăng Xung độ t v ăn hóa và giá tr ị truy ền th ống
  15. Các tác độ ng tiêu c ực v ề môi tr ườ ng có th ể x ảy ra do quy ho ạch và qu ản lý du l ịch y ếu kém Xáo tr ộn h ệ độ ng v ật Phát tri ển thái quá Hủy ho ại môi tr ườ ng hoang dã Tiêu dùng quá mức các ngu ồn tài nguyên thiên Ô nhi ễm nhiên
  16. Các tác độ ng tiêu c ực v ề kinh t ế có th ể x ảy ra do quy ho ạch và qu ản lý du l ịch y ếu kém Căng th ẳng t ừ chênh Phân chia các l ợi ích du Sự ph ụ thu ộc v ề kinh t ế vào lệch v ề ti ền l ươ ng và thu lịch không th ỏa đáng một khu vực ngày càng t ăng nh ập Lạm phát giá nhà đấ t Th ất thoát kinh t ế và các chi phí sinh ho ạt
  17. Các yếu tố ảnh hưởng mức độ tác độ ng của du lịch Đặ c điểm c ủa các điểm đế n Mức độ Đặ c điểm c ủa tác khách du l ịch động Đặ c điểm c ủa các lo ại hình phát tri ển du l ịch
  18. Các chi ến lược gi ảm thi ểu tác độ ng tiêu cực của du lịch CácPolicies chính & Economic,Các công c financialụ kinh AwarenessNâng cao raisingnh ận Marketing and Ti ếp th ị và sáchstrategies và chi ến tế, tài& chính market và th ị th ứandc và capacity xây d ự ng communication truy ền thông lượ c instrumentstr ườ ng nbuildingăng l ực Employment Sử d ụng lao độ ng
  19. Sử dụng các chính sách và chi ến l ược để gi ảm thi ểu các tác độ ng tiêu c ực Qu ản lý điểm đế n & Các chính sách phù h ợp Các k ế ho ạch du l ịch các k ế ho ạch qu ản lý ở chi ến l ượ c rủi ro cấp đị a ph ươ ng Các nguyên t ắc ứng x ử Lu ật pháp du l ịch để Các h ướ ng d ẫn và tiêu đối với khách du l ịch và điều ch ỉnh ho ạt độ ng chu ẩn du l ịch nhà điều hành tour kinh doanh Lu ật pháp v ề quy ho ạch Các đánh giá tác độ ng vùng , s ử d ụng đấ t, và về xã h ội & môi tr ườ ng phát tri ển du l ịch
  20. Sử dụng các công c ụ kinh t ế, tài chính và thị tr ường để gi ảm thi ểu các tác độ ng tiêu c ực Khuy ến khích th ực hi ện các Cấp gi ấy ch ứng nh ận du sáng kiến du l ịch có trách lịch b ền v ững nhi ệm Các lo ại phí và l ệ phí để Tự giác báo cáo về các vấn điều ch ỉnh lưu lượng du đề môi tr ườ ng/các hướ ng lịch dẫn/ bộ quy tắc ứng xử
  21. Sử d ụng vi ệc nâng cao nh ận th ức & xây d ựng n ăng lực để gi ảm thi ểu các tác độ ng tiêu c ực Yêu cầu chính quyền địa Yêu cầu các đơn vị quản lý phương thực hiện đào du lịch tại địa phương cung cấp thông tin về các điển tạo quản lý các tác động hình thành công nhất trong của du lịch hoạt động du lịch
  22. Sử dụng ti ếp th ị & truy ền thông để gi ảm thi ểu các tác độ ng tiêu cực của du lịch Thông báo cho khách du Kết hợp các thông điệp về lịch về các sáng kiến và tính bền vững khi gi ải vấn đề liên quan đế n bền thích các giá tr ị di sản vững văn hóa & thiên nhiên Chính ph ủ nh ấn mạnh các dự án du lịch bền vững và các điểm đế n bền vững trong các nỗ lực qu ảng bá thông tin
  23. Tận dụng vi ệc s ử d ụng lao độ ng hi ệu quả để gi ảm thi ểu các tác độ ng tiêu c ực c ủa du l ịch Cung cấp các kho ản Thúc đẩ y các c ơ h ội Cung cấp h ợp đồ ng Tr ả ti ền công ở m ức phúc lợi ngh ề nghi ệp bình đẳ ng vi ệc làm cho nhân viên tối thi ểu ho ặc cao h ơn theo ngành Tổ ch ức các ch ươ ng Đả m b ảo các ch ế độ Đả m b ảo không gian Duy trì công tác tuy ển trình đào t ạo k ỹ n ăng ưu đãi và ti ền th ưở ng làm vi ệc phù h ợp dụng có trách nhi ệm phù h ợp
  24. Các nguyên t ắc ứng x ử du l ịch Là các ho ạt độ ng và nguyên tắc tự nguy ện mà các cộng đồ ng du lịch ở đị a ph ươ ng xây dựng và yêu cầu khách du lịch tuân theo nh ằm hạn ch ế các tác độ ng tiêu cực và tăng cườ ng các tác độ ng tích cực của ho ạt độ ng du lịch.
  25. Ví dụ các nguyên tắc ứng xử du lịch • Tôn tr ọng văn hóa và các truy ền th ống của đị a ph ươ ng • Xem xét đế n sự riêng bi ệt và tập quán của các cộng đồ ng đị a ph ươ ng • Mua hàng hóa và sử dụng dịch vụ tại đị a ph ươ ng • Không làm hư hại các công trình văn hóa và các khu tưở ng ni ệm • Không gây xáo tr ộn hệ độ ng vật hoang dã và hệ sinh thái • Tôn tr ọng lu ật pháp đị a ph ươ ng • Các nguyên tắc khác?
  26. Một ví dụ Nguyên tắc ứng xử du lịch ở Luang Prabang, Lào
  27. Các nguyên t ắc ứng x ử có thể áp dụng cho các doanh nghi ệp du l ịch • Tuy ển dụng nhân viên và hướ ng dẫn viên đị a ph ươ ng • Bảo tr ợ các doanh nghi ệp quy mô nh ỏ ở đị a ph ươ ng • Thuy ết ph ục khách du lịch không cho ti ền ng ườ i ăn xin • Hỗ tr ợ các dự án về xã hội và môi tr ườ ng tại đị a ph ươ ng • Tôn tr ọng các quy đị nh, lu ật lệ và lu ật pháp của tỉnh và của đị a ph ươ ng đố i với ho ạt độ ng kinh doanh • Hi ểu chính xác và chân th ực về môi tr ườ ng và văn hóa đị a ph ươ ng • Các nguyên tắc khác?
  28. BÀI 13. HÀNH ĐỘ NG C ỦA C ỘNG ĐỒ NG ĐỐ I V ỚI DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM CHỦ ĐỀ 3: THÚC ĐẨY SỰ THAM GIA VÀ HỖ TRỢ TRONG DU LỊCH
  29. Tầm quan tr ọng c ủa s ự tham gia trong du l ịch Chia sẻ quy ền sở hữu, Tối đa hóa các ngu ồn lực cam kết và trách nhi ệm hỗ tr ợ và đầ u tư Đả m bảo tính hi ệu qu ả Tránh các xung độ t có th ị tr ườ ng th ể xảy ra Gi ảm th ời gian đầ u tư và Tính bền vững các chi phí liên quan
  30. Các l ĩnh v ực c ộng đồ ng có th ể tham gia trong ngành du l ịch Chia sẻ lợi Vận hành và ích Cung cấp lao qu ản lý du độ ng lịch Quy ho ạch Công tác tình và phát tri ển nguy ện kinh doanh Các lĩnh vực Cho thuê Các nghiên ộ đồ đấ t/tòa cứu kh ả thi c ng ng có nhà/đị a điểm th ể tham gia kinh doanh
  31. Các lo ại hình c ủa thực thể du l ịch c ộng đồ ng Hình Mô tả th ức Các hộ kinh • Một “hộ gia đình” có th ể là một cá nhân ho ặc một nhóm các thành viên trong gia đình doanh đơ n lẻ • (Các) ứng viên ph ải là công dân Vi ệt Nam • (Các) ứng viên ph ải ít nh ất là 18 tu ổi • (Các) ứng viên ph ải có đủ năng lực pháp lý • (Các) ứng viên ph ải có năng lực th ực hi ện đầ y đủ mọi hành vi dân sự Các nhóm • Làm vi ệc trên cơ sở hợp tác dịch v ụ • Gồm 3 cá nhân ho ặc nhi ều hơn • Các thành viên đóng góp ngu ồn lực và cùng làm vi ệc để tạo ra vi ệc làm và các lợi ích • Dựa trên trách nhi ệm chung Ban qu ản lý • Ho ạt độ ng dựa trên tính dân ch ủ, minh bạch, và tự nguy ện • Các thành viên do cộng đồ ng đị a ph ươ ng bầu ra • Có cơ cấu tổ ch ức, nhi ệm vụ, ch ức năng và quy ền hạn (dựa trên các quy đị nh tự nguy ện do ng ườ i dân đề ra và phù hợp với lu ật pháp, phong tục tập quán đị a ph ươ ng) • Không có quy ền lực về mặt pháp lý • Các ho ạt độ ng ch ủ yếu dựa trên ngu ồn qu ỹ do cộng đồ ng đóng góp, đặ c bi ệt là từ các cá nhân tổ ch ức tr ực ti ếp cung cấp dịch vụ • Ban qu ản lý nh ận ngu ồn hỗ tr ợ tr ực ti ếp từ các cơ quan trung ươ ng và chính quy ền đị a ph ươ ng • Th ườ ng đượ c thành lập để th ực hi ện một nhi ệm vụ cụ th ể trong một kho ảng th ời gian nh ất đị nh, sau đó Ban qu ản lý sẽ chuy ển thành một lo ại hình tổ ch ức mới ho ặc gi ải th ể Hợp tác xã • Một lo ại hình tổ ch ức kinh tế đượ c thành lập để th ực hi ện các ho ạt độ ng kinh doanh • Có tài sản riêng có đượ c từ các ngu ồn vốn ho ạt độ ng do các thành viên đóng góp (ví dụ nh ư góp vốn, vốn tích lũy, và các ngu ồn vốn khác) • Có nguyên tắc và các quy đị nh làm vi ệc, có th ươ ng hi ệu và bi ểu tượ ng của tổ ch ức (logo) • Tự qu ản lý tài chính (tươ ng tư các lo ại hình doanh nghi ệp khác) Doanh • Bao gồm các công ty trách nhi ệm hữu hạn và các công ty cổ ph ẩn nghi ệp t ư • Ch ủ công ty và công ty và hai th ực th ể riêng bi ệt về mặt pháp lý (công ty là một th ực th ể pháp lý, và ch ủ công ty nhân là ng ườ i có các quy ền và ngh ĩa vụ tươ ng ứng đố i với quy ền sở hữu công ty) • Có tư cách pháp nhân sau khi đượ c cấp các gi ấy ch ứng nh ận đă ng ký kinh doanh • Các công ty cổ ph ần đượ c phép phát hành cổ phi ếu công, còn các công ty trách nhi ệm hữu hạn thì không đượ c phép
  32. Sự tham gia c ủa 3 nhóm liên quan chủ chốt - Điều ki ện c ần thi ết đố i v ới mô hình du l ịch dựa vào c ộng đồ ng bền v ững 1. Làm vi ệc với 2. Làm vi ệc với 3. Làm vi ệc với cộng đồ ng thành ph ần tư nhân chính quy ền
  33. Sử dụng các t ổ c ộng đồ ng t ự quản trong vi ệc lên kế ho ạch và quản lý du l ịch Gi ải quy ết tranh ch ấp Chia s ẻ l ợi ích Gi ữ vai trò trung gian gi ữa chính quy ền và doanh nghi ệp trong cộng đồ ng Củng cố các lu ật lệ và quy đị nh trong vi ệc lên kế ho ạch, ho ạt độ ng và phát tri ển
  34. Tri ển khai các tổ cộng đồng tự quản Hình th ức: Ban ho ạt độ ng phi chính th ức Bên liên quan c ấp xã Tr ưở ng / phó thôn Cán b ộ ph ụ trách an ninh Phi l ợi nhu ận Ng ườ i cung cấp Đóng góp t ự nguy ện dịch vụ (nhà dân, hướ ng dẫn Ho ạt độ ng ở c ấp đị a viên đị a ph ươ ng, ph ươ ng v.v. Dịch v ụ theo đị nh h ướ ng Hội ph ụ n ữ và các thành ph ần khác
  35. Các yếu tố thành công của tổ cộng đồ ng tự quản trong du lịch Có ki ến th ức Có n ăng l ực và ph ối hợp ăn ý Lắng nghe, học hỏi từ cộng đồ ng (các ý ki ến, mong mu ốn, nhu cầu, v.v.)
  36. Ví dụ: Các tổ du lịch cộng đồ ng tự quản ở Đả o Chàm (CTGs) Sở Văn hóa, Th ể thao và Du lịch tỉnh Qu ảng Nam NDC Ch ủ tịch Chính quy ền Huy ện Hội An Phó ch ủ tịch 1 Phó ch ủ tịch 2 Ủy ban Nhân dân xã Tân Các thành Hi ệp viên Ban Qu ản lý Du lịch Bãi Ban qu ản lý Du lịch Bãi Làng Hươ ng NDC ch ịu NDC NDC NDC ch ịu NDC NDC trách nhi ệm Ch ịu trách Các cửa hàng trách nhi ệm Ch ịu trách Tour vi ệc vận nhi ệm vi ệc / đồ lưu ni ệm vi ệc vận nhi ệm vi ệc chuy ển lưu trú chuy ển lưu trú Đạ i di ện 3 thôn Đạ i di ện 1 thôn
  37. Ví dụ: Ban quản lý DLCĐ Nậm Đăm Ch ủ tịch BQL DLC Đ Nậm Đă m Ủy ban nhân dân huy ện Qu ản Bạ Phó ch ủ tịch Th ư ký Ủy ban nhân dân xã Qu ản Bạ 2 thành viên BQL (kiêm qu ản lý qu ỹ / Ban qu ản lý du lịch cộng đồ ng ngân sách) Nậm Đă m Nhóm vận Nhóm nhà Nhóm hướ ng Nhóm bi ểu di ễn Qu ỹ du lịch chuy ển kiêm dân dẫn viên đị a các ti ết mục văn cộng đồ ng an ninh ph ươ ng hóa & ngh ề th ủ công
  38. Làm vi ệc ở hợp tác xã để cung c ấp các dịch v ụ du l ịch • Một hình th ức tổ ch ức kinh tế đượ c thành lập để ti ến hành các ho ạt độ ng kinh doanh • Có tài sản riêng có đượ c từ các ngu ồn vốn luân chuy ển do các thành viên đóng góp • Có nguyên tắc và các quy đị nh làm vi ệc, có th ươ ng hi ệu và logo • Tự qu ản lý tài chính
  39. Làm vi ệc v ới thành phần t ư nhân • Để đả m bảo các sản ph ẩm P đượ c khai thác là hoàn toàn phù hợp với th ị tr ườ ng • Để tạo ra các cơ hội hợp tác P kinh doanh • Để tạo thu ận lợi cho vi ệc P thành lập các kênh ti ếp th ị
  40. Cộng tác v ới thành phần t ư nhân Các nhà điều hành tour & các đạ i lý du l ịch Các nhà cung c ấp d ịch v ụ Nhà cung c ấp n ơi l ưu trú khác
  41. Các hình th ức và l ợi ích c ủa vi ệc h ợp tác với thành ph ần t ư nhân Tư v ấn các c ơ h ội phát tri ển s ản ph ẩm, Hỗ tr ợ ti ếp th ị ho ạt độ ng kinh doanh và d ịch v ụ Đư a khách du lịch đế n với cộng đồ ng
  42. Các hình thức và l ợi ích c ủa vi ệc hợp tác với thành phần t ư nhân Hỗ tr ợ c ơ s ở h ạ t ầng đị a ph ươ ng Hỗ trFacilitiesợ thi ết b ịand và cequipmentơ s ở v ật ch supportất
  43. Làm vi ệc v ới chính quy ền trong du l ịch d ựa vào c ộng đồ ng Qu ảng bá cho các doanh nghi ệp và Đả m bảo các chính sản ph ẩm du lịch sách đượ c th ực thi đị a ph ươ ng trong nghiêm túc các tài li ệu qu ảng cáo Khuy ến khích du l ịch Điều ch ỉnh các quy phát tri ển đế n các đị nh gây c ản tr ở đố i vùng mi ền thông qua với s ự phát tri ển c ủa đầ u t ư c ơ s ở h ạ t ầng doanh nghi ệp nh ỏ và ti ếp th ị Hình Cung cấp các Đào t ạo k ỹ n ăng ngh ề kho ản tài tr ợ thức hỗ nghi ệp du l ịch tr ợ
  44. Làm vi ệc với chính quy ền trong toàn bộ quá trình Lập kế ho ạch Phát tri ển - Ủy ban nhân dân Xã (qu ản lý) Ho ạt độ ng - Ngân hàng chính sách xã hội / Ngân -Lực lượ ng từ các ban ngành (cảnh sát, thu ế, - Ủy ban nhân dân Huy ện (cấp phép) hàng Nông nghi ệp và Phát tri ển Nông du lịch) thôn (cho vay và đầ u tư) - Phòng Văn hóa và Thông tin huy ện / - An ninh xã TIC (???) (tư vấn th ị tr ườ ng) - UBND Xã (các tiêu chu ẩn xây dựng) - Trung tâm thông tin du lịch - Ngân hàng chính sách xã hội / Ngân - Công an xã (an toàn và an ninh) - Ngân hàng chính sách xã hội / Ngân hàng hàng Nông nghi ệp và Phát tri ển Nông - Ban Qu ản lý cộng đồ ng Nông nghi ệp và Phát tri ển Nông thôn (thanh thôn (các cơ hội cho vay và đầ u tư) toán cho vay) - Thành ph ần khác? - Ban qu ản lý cộng đồ ng - Ban qu ản lý cộng đồ ng - Thành ph ần khác? - Thành ph ần khác?
  45. BÀI 13. HÀNH ĐỘ NG C ỦA C ỘNG ĐỒ NG ĐỐ I V ỚI DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM CHỦ ĐỀ 5. PHÁT TRI ỂN LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG DU LỊCH CÓ KỸ NĂNG TẠI ĐỊ A PHƯƠNG
  46. Tầm quan tr ọng của đào tạo kỹ năng • Du l ịch là một ngành mang tính cạnh tranh cao • Các doanh nghi ệp b ền v ững đòi h ỏi nhân viên có ki ến th ức t ốt để làm vi ệc năng su ất, hi ệu qu ả và đạ t tiêu chu ẩn do ngành đặ t ra • Kết qu ả là khi khách hàng hài lòng , h ọ s ẽ quay tr ở lại và qu ảng cáo truy ền kh ẩu tích c ực cho đị a ph ươ ng , nh ờ đó kinh doanh phát tri ển h ơn
  47. Nhận bi ết những kho ảng tr ống trong kỹ năng • Các d ự án du l ịch c ộng đồ ng có nh ững công vi ệc đòi hỏi các k ỹ n ăng c ụ th ể • Trong nhi ều tr ườ ng h ợp, một nhân viên có th ể có k ỹ năng để hoàn thành công vi ệc nào đó, nh ưng v ẫn ch ưa đủ kh ả n ăng đạ t đượ c tiêu chu ẩn c ủa ngành • Vì v ậy, các công vi ệc và k ỹ n ăng c ần đượ c đánh giá để đả m b ảo nhân viên v ừa có th ể hoàn thành công vi ệc c ủa mình v ừa đạ t mức tiêu chu ẩn trong ngành.
  48. Thực hi ện phân tích một kho ảng tr ống kỹ năng KHO ẢNG TR ỐNG CÁC K Ỹ N ĂNG S ẴN CÓ KỸ NĂNG CÁC K Ỹ N ĂNG CÔNG VI ỆC C ẦN THI ẾT Đào t ạo k ỹ n ăng c ần thi ết để lấp kho ảng tr ống
  49. Tùy theo v ị trí công vi ệc, các k ỹ n ăng khác nhau đượ c đòi h ỏi ở nh ững mức độ khác nhau Ch ủ doanh nghi ệp / Nhà điều Cấp giám sát Cấp nhân viên hành -Kỹ năng qu ản lý chung - Tay ngh ề tốt -Kỹ năng phát tri ển sản ph ẩm - Hi ểu bi ết về tay ngh ề (ví (ví dụ nh ư - Hi ểu bi ết về nh ững bi ến độ ng dụ nh ư chu ẩn bị đồ ăn đồ chu ẩn bị / ph ục trong ngành du lịch uống, ph ục vụ bu ồng, lên vụ đồ ăn uống, th ực đơ n, v.v.) lên th ực đơ n - Hi ểu bi ểt về các vấn đề pháp lý v.v.) -Kỹ năng tài chính kế toán -Kỹ năng giám sát và phân tích -Kỹ năng -Kỹ năng giám sát và phân tích hướ ng dẫn và -Kỹ năng lãnh đạ o và đào gi ải thích - Các chi ến lượ c về giá và qu ản tạo lý ti ếp th ị - Đạ o đứ c làm - Qu ản lý xung độ t và vi ệc tốt -Kỹ năng ti ếp th ị và truy ền truy ền thông giao thoa văn thông hóa Các k ỹ n ăng đa ngành: Các k ỹ n ăng qu ản lý v ăn hóa và môi tr ườ ng, k ỹ n ăng giao ti ếp c ơ b ản, k ỹ n ăng lãnh đạ o