Bài giảng CT ngực bình thường

CÁC MỐC GIẢI PHẪU
- LÁT CẮT TRÊN QUAI ĐMC
- LÁT CẮT NGANG QUAI ĐMC
- NGANG ĐM PHỔI (T) VÀ (P)
- NGANG CÁC BUỒNG TIM
CÁC BƯỚC ĐỌC CT NGỰC
- Trên cửa sổ trung thất:
- Mô mềm: chú ý hạch nách, tuyến vú (tổn thương ác tính?)
- Trung thất: 4 vùng
- Từ quai động mạch chủ trở lên: hạch? u tuyến ức? bướu giáp thòng?
- Vùng rốn phổi: hình dạng và kích thước mạch máu, dạng đa cung và lớn rốn phổi không?
- Tim và mạch vành (xơ vữa)
- 4 vị trí tìm hạch:
- Trước quai động mạch chủ: thường không có hạch hoặc có hạch nhỏ <6mm
- Cửa sổ phế chủ: bình thường < 4 hạch, KT<15mm
- Dưới carina: bình thường <10mm, CĐPB: thực quản
- Cạnh động mạch chủ xuống: bình thường <10mm, CĐPB: tĩnh mạch đơn
pdf 32 trang Hương Yến 04/04/2025 340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng CT ngực bình thường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ct_nguc_binh_thuong.pdf

Nội dung text: Bài giảng CT ngực bình thường

  1. CT NGỰC BÌNH THƯỜNG
  2. MỤC TIÊU  Biết cách phân tích phim CT ngực bình thường  Nắm giải phẫu bình thường trên CT ngực  Nhớ các thông số bình thường trên CT ngực hinhanhykhoa.com
  3. CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT  Bề dày lát cắt  Vị trí lát cắt  Độ rộng cửa sổ  Trung tâm cửa sổ
  4. Cửa sổ trung thất: độ rộng cửa sổ (W): 350-500 HU, trung tâm cửa sổ (C): 30-50 HU hinhanhykhoa.com
  5. CỬA SỔ TRUNG THẤT: tim-màng tim, mạch máu, trung thất, phổi-màng phổi (bất thường đậm độ dịch, mô mềm, vôi, mỡ (phân biệt khí →cs phổi)), mô mềm, xương (+/-)
  6. Cửa sổ phổi: độ rộng cửa sổ 1000-1500 HU, trung tâm cửa sổ: -600→-700 HU hinhanhykhoa.com
  7. Cửa sổ phổi: nhu mô phổi, phế quản, khí (hình hang, tràn khí MP, trung thất, dưới da), bờ tổn thương, đo kích thước tổn thương, xương
  8. Cửa sổ xương: độ rộng cửa sổ 1000-1500 HU, trung tâm cửa sổ: 30 HU hinhanhykhoa.com
  9. CÁCH MÔ TẢ TỔN THƯƠNG  Vị trí  Kích thước  Hình dạng  Đường bờ  Cấu trúc bên trong (đóng vôi, tạo hang, liềm khí )  Đậm độ (trước và sau tiêm thuốc)  Liên quan cấu trúc xung quanh (TD: tổn thương vệ tinh, co kéo màng phổi, xâm lấn mạch máu )
  10. ĐẬM ĐỘ  Xương  Vôi (>210HU)  Mô mềm  Nước  Mỡ (-100HU → -60HU)  Khí Sử dụng công cụ đo độ HU: ROI (Region of interest) hinhanhykhoa.com